intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Bội Châu

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

67
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo Đề kiểm tra HK 1 Hoá học lớp 11 năm 2015 của trường THPT Phan Bội Châu sau đây nhằm giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học để có bài kiếm tra Lịch sử đạt điểm cao, đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các giáo viên có thể tham khảo để ra đề thi cho học sinh mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Bội Châu

SỞ GD-ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2014-2015<br /> Môn: HÓA Chương trình:CHUẨN<br /> Mức độ nhận thức<br /> Tổng<br /> Nội dung kiến<br /> thức<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> TN<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> Vận dụng ở<br /> mức độ thấp<br /> TN<br /> -Tính pH<br /> <br /> Vận dụng ở<br /> mức độ cao<br /> TN<br /> <br /> 1.Sự điện li<br /> <br /> -Nêu được chất<br /> điện li mạnh,chất<br /> điện li yếu.<br /> <br /> TN<br /> Viết pt của hiđroxit<br /> lưỡng tính, phương<br /> trình trao đổi ion<br /> trong dung dịch<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> 0,4<br /> <br /> 0,8<br /> <br /> 0,8<br /> <br /> 2<br /> (20%)<br /> <br /> Số điểm<br /> 2. Nitơ - Photpho<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> 3.Cacbon - Silic<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> <br /> -Nêu số oxi hoá<br /> Điều chế amoniac,<br /> của nito, khả năng phương trình nhiệt<br /> phản ứng của<br /> phân muối nitrat<br /> nitơ, vai trò của<br /> Photpho trong<br /> phản ứng,tính tan<br /> của muối<br /> photphat, tên của<br /> phân hoá học<br /> 6<br /> 2<br /> 0,8<br /> 0,4<br /> <br /> -Tính được khối<br /> lượng của sắt khi<br /> cho sắt tác dụng<br /> với axit nitric<br /> <br /> Nêu được ứng<br /> dụng của CO2,<br /> tính chất hoá học<br /> của muối<br /> cacbonat, ứng<br /> dụng của axit<br /> Silixic,muối<br /> silicat<br /> 4<br /> 1,6<br /> <br /> -Sản phẩm của<br /> phản ứng giữa C và<br /> HNO3 , phương<br /> trình nhiệt phân của<br /> muối cacbonat,tính<br /> chất hoá học<br /> Si,SiO2<br /> <br /> -Tìm tên muối<br /> tạo thành khi cho<br /> CO2 tác dụng với<br /> NaOH, Tính<br /> thành phần phần<br /> trăm<br /> <br /> 5<br /> 2,0<br /> <br /> 2<br /> 0,8<br /> <br /> 11<br /> 4,4(44%)<br /> <br /> 9<br /> 3,6(36%)<br /> <br /> 5<br /> 2,0đ (20%)<br /> <br /> 1<br /> 0,4<br /> <br /> 9<br /> 3,6<br /> (36%)<br /> <br /> 11<br /> 4,4<br /> (44%)<br /> 25 câu<br /> 10,0 đ<br /> <br /> Sở GD-ĐT Ninh Thuận<br /> Trường THPT Phan Bội Châu<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I -Năm học 2014-2015<br /> Môn: Hoá - Chương trình - Chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .<br /> <br /> Câu 1. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?<br /> A.HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.<br /> B.2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2.<br /> C.MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4<br /> D.Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.<br /> Câu 2. Cho hỗn hợp Silic và Cacbon có khối lượng 23,5g tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH<br /> đặc,đun nóng giải phóng 11,2 lít khí hidro (đktc). Tìm thành phần phần trăm về khối lượng của<br /> Silic<br /> A.34,59%<br /> B.59,57%<br /> C.52,34%<br /> D.46,35%<br /> Câu 3. Vải hoặc gỗ tẩm thuỷ tinh lỏng thì :<br /> A.Dễ bị cháy<br /> B.Có tiếng nổ<br /> C.Khó bị cháy<br /> D.Bị chuyển màu<br /> Câu 4. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa,được dùng làm cho môi trường lạnh và<br /> khô,thuận lợi cho việc bảo quản thực phẩm. Thành phần nước đá khô là:<br /> A.CO2 hoá thành thể rắn B.Nước hoá đá. C.Khí N2 hoá lỏng. D.Khí NH3 hoá lỏng.<br /> Câu 5. Cho các chất : a) H2SO4 b) Ba(OH)2 c) H2S d) CH3COOH e) NaNO3<br /> Những chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh :<br /> A.b,c, e.<br /> B.a,b,c<br /> C.a,c,d<br /> D.a,b,e<br /> Câu 6. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất:<br /> A.NH4Cl<br /> B.(NH2)2CO<br /> C.(NH4)2SO4<br /> D.NH4NO3<br /> Câu 7. Trộn 40ml dung dịch axit sunfuric 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính pH của<br /> dung dịch tạo thành.<br /> A.pH=12<br /> B.pH=13<br /> C.pH=11<br /> D.pH=10<br /> Câu 8. Axit Silixic (H2SiO3) khi mất nước tạo thành:<br /> A.Axit Silixic khô<br /> B.Silicagen<br /> C.Silicđioxit<br /> D.Muối Silicat<br /> Câu 9. Sản phẩm tạo thành khi cho NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2?<br /> A.Na2CO3, BaCO3, CO2<br /> B.BaCO3, H2O<br /> C.Na2CO3, H2O<br /> D.Na2CO3, BaCO3, H2O<br /> Câu 10. Thành phần chính của quặng đolômit là:<br /> A.CaCO3.MgCO3<br /> B.FeCO3.Na2CO3<br /> C.MgCO3.Na2CO3<br /> D.CaCO3.Na2CO3<br /> Câu 11. Cho biết:<br /> 1. Al(OH)3 + 3HCl →AlCl3 + 3H2O<br /> 2. Al(OH)3 + NaOH →NaAlO2+ 2H2O<br /> 3. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O<br /> Những phản ứng nào trong số các phản ứng trên chứng minh tính chất lưỡng tính của<br /> Al(OH )3?<br /> A.(1) & (3)<br /> B.(1) & (2)<br /> C.(1), (2) & (3)<br /> D.(2) & (3)<br /> Khi cho HNO3 đặc tác dụng với C nung nóng, khí bay ra là:<br /> Câu 12.<br /> A.CO2 và NO2<br /> B.CO2<br /> C.NO2<br /> D.NH3<br /> Câu 13. Chọn đáp án sai:<br /> A.Axit Cacbonic là axit yếu<br /> B.Axit Silixic là axit mạnh<br /> C.Axit Nitric là axit mạnh<br /> D.Axit Photphoric là axit trung bình<br /> Câu 14. Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,005M tính pH của dung dịch trên.<br /> A.pH=3<br /> B.pH=5<br /> C.pH=4<br /> D.pH=2<br /> Câu 15. Khi sục khí CO2 vào nước và cho vào đó vài gịot quỳ tím thì quỳ có màu gi:<br /> A.Xanh<br /> B.Màu hồng<br /> C.Tím<br /> D.Đỏ<br /> <br /> Câu 16. Số oxi hoá của Nito trong đơn chất và hợp chất :<br /> A.-3;0;+1;+2;+3;+4;+5 B.-3;0;+2;+3;+4;+5 C.-3;0;+1;+2;+3;+4 D.-3;0;+1;+2;+3;+5<br /> Câu 17. Trong các câu sau câu nào sai:<br /> A.Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn phốtpho<br /> B.Tất cả các muối amoni đều dể tan trong nước.<br /> C.Có thể dùng dung dịch kiềm đặc để nhận biết muối amoni với các muối khác<br /> D.NH3 có thể hiện tính oxi hóa<br /> Câu 18. Hòa tan m(g) Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc).<br /> Giá trị của m là<br /> A.11,2 gam<br /> B.5,60 gam<br /> C.1,12 gam<br /> D.0,56 gam<br /> Câu 19. Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:<br /> A.SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2<br /> B.SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2<br /> C.SiO2 + HF →SiF4 + 2H2O<br /> D.SiO2 + Mg → 2MgO + Si<br /> Câu 20. Sục 0,896 lít khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Khối lượng muối thu được<br /> là:<br /> A.4,24g<br /> B.3,36g<br /> C.98,5g<br /> D.78,8g<br /> Câu 21. Chọn phản ứng đúng:<br /> A.NH4Cl + Ca(OH)2 t CaCl2 + 2NH3 ↑+ 2H2 + O2<br /> <br /> B.NH4Cl + Ca(OH)2 t Ca + 2NH3Cl ↑+ 2H2O<br /> <br /> C.NH4Cl + Ca(OH)2 t CaCl2 + 2NH3 ↑+ 2H2O<br /> <br /> D.NH4Cl + Ca(OH)2 t CaO + 2NH3 ↑+ 2HCl<br /> <br /> Câu 22. Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P → H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là:<br /> A.1<br /> B.5<br /> C.4<br /> D.2<br /> Câu 23. Để giải phóng khí hidro dung dịch NaOH tác dụng với:<br /> A.S<br /> B.P<br /> C.Si<br /> D.C<br /> Câu 24. Khi nhiệt phân muối natri hiđrocacbonat sản phẩm thu đựơc là<br /> A.NaOH, CO2, H2O<br /> B.Na, CO2, H2O<br /> C.Na2CO3, CO2, H2O D.Na2O, CO2, H2O<br /> Câu 25. Phát biểu sai là<br /> A.Tất cả các muối photphat đều tan<br /> B.Tất cả các muối nitrat đều tan.<br /> C.Tất cả các muối cacbonat của kim loại kiềm đều tan.<br /> D.Tất cả các muối amoni đều tan.<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> Sở GD-ĐT Ninh Thuận<br /> Trường THPT Phan Bội Châu<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I -Năm học 2014-2015<br /> Môn: Hoá - Chương trình - Chuẩn<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> Ề<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> BIỂU ĐIỂM<br /> <br /> 1D<br /> <br /> 2B<br /> <br /> 3C<br /> <br /> 4A<br /> <br /> 5D<br /> <br /> 6B<br /> <br /> 7B<br /> <br /> 8B<br /> <br /> 9D<br /> <br /> 10A<br /> <br /> 11B<br /> <br /> 12A<br /> <br /> 13B<br /> <br /> 14D<br /> <br /> 15D<br /> <br /> 16A<br /> <br /> 17A<br /> <br /> 18C<br /> <br /> 19C<br /> <br /> 20B<br /> <br /> 21C<br /> <br /> 22D<br /> <br /> 23C<br /> <br /> 24C<br /> <br /> 25A<br /> <br /> Mỗi câu 0,4 điểm<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0