SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (BÀI SỐ 3)<br />
<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
NĂM HỌC 2013-2014<br />
Môn: Hóa học 11 – Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Đề ra: (Đề kiểm tra có 2 trang)<br />
<br />
Mã đề: 105<br />
<br />
A. LÝ THUYẾT: (6 điểm)<br />
C©u 1 Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: (NB)<br />
:<br />
A. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li.<br />
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.<br />
C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.<br />
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.<br />
C©u 2 Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được SiO2: (TH)<br />
:<br />
A. HCl<br />
B. H2SO4<br />
C. HNO3<br />
D. HF<br />
C©u 3 Thuỷ tinh lỏng là: (NB)<br />
:<br />
A. Hỗn hợp Na2SiO3 và K2SiO3 nóng chảy.<br />
B. Dung dịch loãng của Na2SiO3 và K2SiO3.<br />
C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3..<br />
D. Hỗn hợp H2SiO3 và Na2SiO3 nóng chảy.<br />
C©u 4 Hiện tượng nào dưới đây đúng khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối có chứa ion PO43- ? (NB)<br />
:<br />
A. Tạo khí không màu, hóa nâu ngoài không khí. B. Tạo ra kết tủa có màu vàng đặc trưng.<br />
C. Có khí màu nâu bay ra.<br />
D. Tạo ra dung dịch có màu vàng.<br />
C©u 5 Những kim loại nào thụ động trong HNO3 đặc, nguội: (TH)<br />
:<br />
A. Al và Cu<br />
B. Fe và Ag<br />
C. Fe và Al<br />
D. Fe và Cu<br />
C©u 6 Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các chất hữu cơ ? (TH)<br />
:<br />
A. H2CO3, C6H12O6, CH3COOH<br />
B. C2 H5 OH, HCHO, CaC2<br />
C. C6H5Br, C12H22O11, HCN<br />
D. C6H5Br, C6H12O6, CH3 COOH<br />
C©u 7 Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu được<br />
: chứa những muối nào? (VD)<br />
A. Na2CO3<br />
B. Không xác định<br />
C. NaHCO3<br />
D. NaHCO3 và Na2CO3<br />
C©u 8 Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? (không kể H+ và OH- của nước ): (TH)<br />
:<br />
A. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43B. H+, H2PO4-, PO43+<br />
23C. H , HPO4 , PO4<br />
D. H+, PO43C©u 9 Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? (TH)<br />
:<br />
A. KNO3 + MgCl2<br />
B. NaHCO3 + H2SO4<br />
C. HNO3 +Ca(OH)2<br />
D. Na2CO3 + H2SO4<br />
C©u 10 Khí Nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do: (NB)<br />
:<br />
A. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết<br />
B. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền.<br />
C. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ<br />
D. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA<br />
C©u 11 Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: (TH)<br />
:<br />
A. Bọt khí và kết tủa trắng.<br />
B. Bọt khí bay ra.<br />
C. Kết tủa trắng xuất hiện.<br />
D. Kết tủa trắng, sau đó tan dần.<br />
C©u 12 Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là: (TH)<br />
:<br />
1<br />
<br />
A. Ag2O, NO2<br />
B. Ag, NO2, O2<br />
C. Ag2O, NO2, O2<br />
D. Ag, NO2<br />
C©u 13 Dung dịch A có: a mol K+, 0,02 mol NO , 0,02 mol Al3+, 0,04 mol SO 2 . Giá trị của a là: (VD)<br />
3<br />
4<br />
:<br />
A. 0,04 mol.<br />
B. 0,03 mol<br />
C. 0,01 mol<br />
D. 0,02 mol<br />
C©u 14 Cho 100 ml dd H3PO4 1M tác dụng với 200 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu<br />
: được m gam muối khan. Giá trị của m là: (H = 1; O = 16; P = 31; Na = 23) (VD)<br />
A. 12,0g<br />
B. 24,5g<br />
C. 16,4g<br />
D. 14,2g<br />
C©u 15 Chất nào dưới đây là hợp chất hiđrocacbon? (TH)<br />
:<br />
A. C2H6O<br />
B. C3H7Cl<br />
C. C2H7N.<br />
D. C3H8<br />
C©u 16 Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3 , FeCO3 lần lượt tác dụng với<br />
: dd HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là: (TH)<br />
A. 5<br />
B. 4<br />
C. 6<br />
D. 3<br />
C©u 17 Hợp chất Hiđroxit nào sau đây không là hợp chất Hiđroxit lưỡng tính? (NB)<br />
:<br />
A. Ca(OH)2<br />
B. Al(OH)3<br />
C. Zn(OH)2<br />
D. Sn(OH)2<br />
C©u 18 Cho các dung dịch có nồng độ ion sau: (VD)<br />
: (1) [H+] = 1,0.10-10 M;<br />
(2) [H+] = 1,0.10-5 M;<br />
-10<br />
(3) [OH ] = 1,0.10 M;<br />
(4) [OH-] = 1,0.10-5 M.<br />
Dung dịch có môi trường axit là?<br />
A. 1, 4<br />
B. 2, 3<br />
C. 1, 3<br />
D. 2, 4<br />
C©u 19 Cho dd NaOH dư vào 200 ml dd (NH4)2SO4 0,5M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thoát ra (đktc) là:<br />
: (VD)<br />
A. 6,72 lit<br />
B. 4,48 lit<br />
C. 2,24 lit<br />
D. 3,36 lit<br />
C©u 20 Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có % C= 54,54%, % H= 9,1%,còn lại là % O. Biết M = 88<br />
X<br />
:<br />
g/mol. Công thức phân tử của X là: (VD)<br />
A. C3H 4O 3<br />
B. C5 H12 O<br />
C. C 4 H10 O<br />
D. C 4 H 8O 2<br />
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)<br />
Câu 1: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau:<br />
NaNO3, (NH4)2SO4, Na3PO4, NaCl. Viết phương trình minh hoạ.<br />
Câu 2: (2,5 điểm)<br />
Cho m (g) hỗn hợp gồm 2 kim loại nhôm và kẽm vào dd HCl dư thì thu được 4,48 lít khí (đkc). Mặt khác,<br />
khi cho m (g) hỗn hợp 2 kim loại này vào dd HNO3 đặc nguội thì thu được 2,24 lít khí (đkc) màu nâu đỏ.<br />
1. Viết phương trình phản ứng xảy ra.(0,75đ)<br />
2. Tính m(g) và % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu.<br />
--- Hết ---<br />
<br />
2<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (BÀI SỐ 3)<br />
<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
NĂM HỌC 2013-2014<br />
Môn: Hóa học 11 – Chương trình chuẩn<br />
<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
A. Lý thuyết:<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
<br />
105<br />
A<br />
D<br />
C<br />
B<br />
C<br />
D<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
A<br />
C<br />
D<br />
C<br />
A<br />
B<br />
B<br />
D<br />
<br />
106<br />
A<br />
D<br />
A<br />
C<br />
D<br />
C<br />
D<br />
C<br />
C<br />
B<br />
D<br />
C<br />
A<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
B<br />
B<br />
B<br />
<br />
107<br />
A<br />
D<br />
C<br />
C<br />
B<br />
D<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
A<br />
D<br />
A<br />
B<br />
<br />
108<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
B<br />
A<br />
B<br />
D<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
C<br />
A<br />
D<br />
A<br />
C<br />
B<br />
<br />
B. Tự luận:<br />
Câu 1:<br />
Nhận biết 4 chất<br />
Viết ptpứ<br />
<br />
(1 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
<br />
Câu 2:<br />
a/ Viết ptpứ<br />
b/ - Tính số mol các khí và tính số mol của các kim loại<br />
- Tính m<br />
- Tính % khối lượng các kim loại<br />
<br />
(0,75 điểm)<br />
(0,75 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />