SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TỈNH QUẢNG NINH<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
<br />
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM 2018<br />
Môn thi: TOÁN – Bảng A<br />
Ngày thi: 06/03/2018<br />
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Bài 1 (3,0 điểm)<br />
3<br />
<br />
a) Rút gọn biểu thức<br />
<br />
2 7 2 10 3 3 3 4 3 3 2 1<br />
5 2 1<br />
<br />
b) Cho hai số dương x, y thỏa mãn x3 y x 3 y <br />
<br />
x<br />
1<br />
. Tính giá trị của biểu thức<br />
27<br />
y<br />
<br />
Bài 2 (3,0 điểm)<br />
a) Với mọi số nguyên n, chứng minh rằng : n(n 2)(73n2 1) 24<br />
b) Tìm số tự nhiên n để 24 27 2n là số chính phương.<br />
Bài 3 (5,0 điểm)<br />
a) Giải hệ phương trình : 2 3x 3x2 7x 1<br />
3x y2 2 x 2 y 1 5<br />
b) Giải hệ phương trình : <br />
2x y2 y 6<br />
<br />
Bài 4 (7,0 điểm)<br />
Cho đoạn thẳng AB, điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Trên cùng một nửa mặt<br />
phẳng bở là đường thẳng AB, vẽ nửa đường tròn đường kính AB và nửa đường tròn<br />
đường kính BC. Lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đường kính BC M B;M C . Kẻ<br />
MH vuông góc với BC H BC , đường thẳng MH cắt nửa đường tròn đường kính AB tại<br />
K. Hia đường thẳng AK và CM giao nhau tại E.<br />
a) Chứng minh rằng HKB CEB và BE2 BC.AB<br />
b) Từ C kẻ CN AB (N thuộc nửa đường tròn đường kính AB), đường thẳng NK cắt<br />
CE tại P. Chứng minh rằng NP = PE<br />
c) Chứng minh rằng khi NE là tiếp tuyến của nửa đường tròn đường kính AB thì<br />
NE 2.NC<br />
<br />
Bài 5 (2,0 điểm)<br />
Cho a, b là các số dương thỏa mãn a b 2ab 12<br />
Tìm giá trị nhỏ nhấ của biểu thức A <br />
<br />
a 2 ab b2 ab<br />
<br />
a 2b 2a b<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC SINH GIỎI LỚP 9 QUẢNG NINH 2017-2018<br />
Câu 1.<br />
a) Rút gọn biểu thức<br />
3<br />
<br />
2 7 2 10 3 4 3 2 1<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
5 2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
5 2 1<br />
5 2 1<br />
1<br />
b) Ta có x3 y x 3 y 27x3 27y 1 27x 3 y 0<br />
27<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
3<br />
3x 3 3 y 1 3.3x. 3 y 0 3x 3 y 1 . 3x 3 3 y<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
4 1<br />
<br />
3.<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
y 1 1 3x 0<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
x 3<br />
x<br />
Do x, y >0 nên suy ra 3x 3 3 y 1 <br />
9.<br />
y<br />
y 1<br />
<br />
27<br />
x<br />
Vậy giá trị của biểu thức là 9<br />
y<br />
<br />
Câu 2.<br />
a) Ta có n(n 2)(73n2 1) 72n2 .n.(n 2) (n 1)n(n 1)(n 2) 24<br />
b) Ta thử n = 1,2,3 đều không thỏa mãn . Với n > 4 thì ta có<br />
4<br />
2 27 2n k 2 24 (9 2n 4 ) k 2 k 4 . Đặt k=4h với h là số tự nhiên.Ta có:<br />
9 2n4 h 2 2n4<br />
<br />
h 3 2 x<br />
<br />
h 2 9 h 3 h 3 h 3 2 y 6 2.3 2 y 2 x 2 x. 2 y x 1<br />
x y n 4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 x 2<br />
n 8<br />
<br />
. Vậy n = 8 là giá trị phù hợp<br />
y x<br />
<br />
2 1 3 h 5 k 20<br />
<br />
<br />
Câu 3.<br />
a) ĐKXĐ: x <br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
Phương trình<br />
3x 2 7x 2 2 3x 1 0 3x 1 x 2 <br />
<br />
1 3x<br />
<br />
0<br />
2 3x 1<br />
1<br />
2<br />
4<br />
1<br />
<br />
<br />
1 3x <br />
2 x 0. Do x 2 x 0 <br />
2x 0<br />
3<br />
3<br />
2 3x 1<br />
2 3x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
Suy ra 1 – 3x =0 x (TMDK) . Vậy phương trình có nghiệm x <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
b) ĐKXĐ: x 2 y 1 0. Cộng theo hai vế phương trình của hệ ta được:<br />
x22<br />
<br />
x 2 y 1 y 1 0(*)<br />
<br />
x 2<br />
. phương trình (*) <br />
y 1<br />
<br />
Xét <br />
<br />
<br />
<br />
x 2 y 1<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
0 x 2 y 1 x y 3<br />
<br />
Thay vào 2x y2 y 6 được y2 y 12 0 y 4 y 3 0 y 4 (Vì y 1)<br />
Nên x = 7.<br />
x 2<br />
.Khi đó x 2 2<br />
y 1<br />
<br />
Xét <br />
<br />
x 2 . y 1 y 1 0 phương trình vô nghiệm<br />
<br />
Vậy hệ phương trình có nghiệm x;y 7;4 <br />
Câu 4.<br />
<br />
E<br />
Q<br />
N<br />
<br />
K<br />
<br />
P<br />
<br />
M<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
OH O'<br />
<br />
B<br />
<br />
a) Ta có BME BKE 900 nên BMKE nội tiếp HKB CEB mà HKB BAE (cùng phụ<br />
với HKA) nên CEB BAE<br />
<br />
Xét BEC và BAE có: CEB BAE và ABE chung nên đồng dạng<br />
<br />
<br />
BE BC<br />
<br />
BE 2 BC.AB<br />
AB BE<br />
<br />
b) Xét tam giác ABN vuông tại N có NC AB<br />
Suy ra BN2 BC.AB BN BE<br />
Hay BNE cân tại B BNE BEN (1)<br />
Theo câu a thì CEB BAE mà BAE BNP CEB BNP (2).<br />
Từ (1) và (2) PNE PEN PNE cân tại P NP PE<br />
c) Gọi Q là giao điểm của tia BP và NE<br />
Vì BP = BE và PN = PE nên BQ NE<br />
NE là tiếp tuyến của (O) nên ON NE. Do đó ON // BQ BNO QBN<br />
Mà BNO NBO QBN NBO hay BN là tia phân giác của CBQ mà NQ BQ và<br />
NC BC nên NQ = NC . Vì BQ là đường trung trực của NE nên NE 2.NQ suy ra<br />
NE = 2.NC<br />
Câu 5.<br />
<br />
a b<br />
Ta có 12 a b 2ab <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
(a b) a b 4. Khi đó<br />
<br />
a2<br />
a b <br />
b <br />
b2 <br />
a<br />
A a b. <br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
.<br />
<br />
<br />
4.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
a 2b 2a b <br />
a b 2ab<br />
a 2ab 2ab b <br />
2<br />
<br />
a b<br />
4.<br />
2<br />
a b<br />
<br />
2<br />
a b <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
8<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A <br />
<br />
a 2 ab b2 ab<br />
8<br />
là khi và chỉ khi a = b = 2<br />
<br />
a 2b 2a b<br />
3<br />
<br />