Giáo án hóa học lớp 11 - Bài 39
lượt xem 30
download
I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: a. Biết: - Cấu trúc electron và cấu trúc không gian của nhóm - Viết đồng phân cấu tạo, đồng phân hình học và tên gọi nhóm b. Hiểu: - Nguyên nhân một số anken có đồng phân hình học là do sự phân bố các nhóm thế ở các vị trí khác nhau đối với mặt phẳng chứa liên kết п. 2. Kĩ năng: Viết đồng phân cấu tạo, đồng phân hình học và gọi tên anken.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 11 - Bài 39
- Lớp: Nhóm 6 Bài 39: ANKEN DANH PHÁP, CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: a. Biết: - Cấu trúc electron và cấu trúc không gian của nhóm - Viết đồng phân cấu tạo, đồng phân hình học và tên gọi nhóm b. Hiểu: - Nguyên nhân một số anken có đồng phân hình học là do sự phân bố các nhóm thế ở các vị trí khác nhau đối với mặt phẳng chứa liên kết п. 2. Kĩ năng: Viết đồng phân cấu tạo, đồng phân hình học và gọi tên anken. II. Trọng tâm: - Viết đồng phân cấu tạo, đồng phân hình học - Gọi tên anken III. Chuẩn bị Mô hình phân tử etilen. mô hình đồng phân hình học cis-trans của but-2-en (hoặc tranh vẽ) IV. Phương pháp Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm nhỏ V. Tiến trình bài lên lớp 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Bài 39: ANKEN DANH PHÁP, CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN I. Đồng phân và danh pháp Hđ1: Dãy đồng đẳng và tên 1. Dãy đồng đẳng và tên thông thường của anken thông thường của anken - Mọi hợp chất hiđrocacbon đều có công thức chung là CnH2n+2-2a với a là số liên kết п. ? Anken có 1 liên kết п. Dựa - Dự kiến trả lời: CnH2n vào công thức trên hảy viết CTPT tổng quát của anken ? Cho ví dụ - HS trả lời - C2H4, C3H6, C4H8.....CnH2n (n ≥ 2) => dãy đồng đẳng của etilen - Tên của một số anken đơn - Tên của một số anken đơn giản lấy từ tên của ankan tương giản lấy từ tên của ankan ứng nhưng đổi đuôi an thành đuôi etilen tương ứng nhưng đổi đuôi an thành đuôi ilen ? Đọc tên thông thường 1 số - HS trả lời VD: CH2=CHCH2CH2CH3 : α-pentilen anken sau: : β-butilen CH2=CHCH2CH2CH3 CH3-CH=CH-CH3 CH3-CH=CH-CH3 CH2=C-CH2-CH3 : iso pentilen CH3-C=CH-CH3 CH3 CH3 - Nhóm CH2 = CH - được - Nhóm CH2 = CH - được gọi là nhóm vinyl gọi là nhóm vinyl Hđ2: Tên thay thế 2. Tên thay thế ? Viết CTCT một số đồng - HS thảo luận nhóm
- đẳng của etilen CH2 = CH2 CH2 = CH – CH3 CH3-CH2-CH=CH2 CH3-C=CH-CH3 CH3 a. Quy tắc - GV hướng dẫn HS quy tắc đọc tên anken: Số chỉ vị trí – Tên nhánh Tên mạch chính- số chỉ vị trí – en + Mạch chính là mạch chứa liên kết đôi, dài nhất và có nhìêu nhánh nhất + Đánh số C mạch chính bắt đầu từ phía gần liên kết đôi + Số chỉ vị trí liên kết đôi ghi ngay trước đuôi en (khi mạch chính chỉ có 2 hoặc 3 nguyên b. Ví dụ: tử C thì không cần ghi) ? Đánh số mạch C và đọc tên - HS lên bảng làm bài CH2 = CH2 : eten (1) các anken ở trên CH2 = CH – CH3 : propen (2) 4 3 2 1 CH3-CH2-CH=CH2: but-1-en (3) 4 3 2 1 CH3-CH = CH-CH3 : but-2-en (4) 3 2 1 CH3-C = CH2 : 2-metylpropen (5) CH3 1 2 3 4 CH3-C=CH-CH3 : 2 –metylbut-2-en (6) CH3
- 5 6 CH2-CH3 1 2 3 4 CH3-C=CH-CH2- CH3 : 3,4-dimetylhex-2-en (7) CH3 II. Cấu trúc và đồng phân. Hđ3: Cấu trúc 1. Cấu trúc - GV cho Hs quan sát mô hình phân tử etilen hoặc hình ảnh trong sách giáo khoa. - Nguyên tử C nối đôi ở trạng thái lai hoá sp2 (lai hoá tam ? Nhận xét cấu trúc electron - HS quan sát trả lời của phân tử etilen giác). - Liên kết σ được tạo thành - Liên kết đôi gồm 1 liên kết σ (bền) và 1 liên kết π (kém do sự xen phủ trục của 2 bền) obitan lai hoá sp2 nên tương đối bền. - Liên kết π được tạo thành do sự xen phủ bên của 2 obitan p nên kém bền hơn so với liên kết σ. ? Nhận xét cấu trúc không - HS quan sát trả lời - Hai nguyên tử C và 4 nguyên tử H đều nằm trên 1 mặt gian của phân tử etilen phẳng - Góc liên kết HCH và HCC gần bằng nhau và gần bằng 120o Hđ4: Đồng phân 2. Đồng phân a. Đồng phân cấu tạo ? Ankan có mấy loại đồng - Đồng phân mạch cacbon phân - Anken cũng có đồng phân - Anken từ C4 trở lên có: + Đồng phân mạch cacbon
- mạch cacbon. Ngoài ra, + Đồng phân vị trí liên kết đôi anken còn có nối đôi trong phân tử nên còn có đồng phân vị trí liên kết đôi ? Víêt CTCT của C4H8, gọi - HS thảo luận nhóm -VD: C4H8 tên và phân loại các CTCT CH2 = CH – CH2 – CH3 : but-1-en theo 3 loại đồng phân mạch CH3 – CH = CH – CH3 : but-2-en cacbon và đồng phân vị trí CH2 = C – CH3 : 2-metylpropen liên kết đôi CH3 b. Đồng phân hình học - HS quan sát mô hình cấu CH3 CH3 CH3 H tạo phân tử cis-but-2-en và C=C C=C trans-but-2-en. H H H CH3 ? Nhận xét gì về 2 cấu tạo - Dự kiến trả lời: cis-but-2-en trans-but-2-en của cis-but-2-en và trans-but- + cis-but-2-en: 2 nhóm CH3 và 2 nguyên tử H nằm cùng 1 phía 2-en + trans-but-2-en: 2 nhóm CH3 và 2 nguyên tử H nằm khác phía - 2 công thức cis-but-2-en và trans-but-2-en được gọi là 2 đồng phân hình học của buten C4H8 ? Đưa ra khái niệm đồng - HS trả lời - Anken từ C4 trở lên nếu mỗi C mang liên kết đôi đính với 2 phân hình học nhóm nguyên tử khác nhau thì sẽ có 2 cách phân bố không gian khác nhau dẫn tới 2 đồng phân hình học. ? Điều kiện để có đồng phân - HS trả lời - Điều kiện để có đồng phân hình học: hình học + Có chứa liên kết đôi C = C + Mỗi C nối đôi phải liên kết với 2 nhóm nguyên tử hay 2
- nguyên tử khác nhau - GV đưa ra sơ đồ khái quát Điều kiện: R1 ≠ R2 - HS nghe và ghi bài R1 R3 R3 ≠ R4 C=C R2 R4 - Nếu mạch chính nằm cùng một phía của liên kết C = C đồng phân cis - Nếu mạch chính nằm ở 2 phía khác nhau của liên kết C = C đồng phân trans ? Víêt đồng phân cis-trans - HS thảo luận nhóm VD: 1 2 3 4 5 6 của hợp chất sau: CH3-CH2-C=CH-CH-CH3 (3,5-dimetylhex-3-en) CH3-CH2-C=CH-CH-CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH3-CH2 H C=C trans CH3 CH(CH3)2 CH3-CH2 CH(CH3)2 C=C cis CH3 H Hđ5: Củng cố ? CT chung của anken, quy - HS trả lời tắc gọi tên anken ? Khái niệm đồng phân hình - HS trả lời học của anken - Phát phiếu học tập - HS thảo luận nhóm Hđ6: Dặn dò Làm các bài tập trong SGK
- PHIẾU HỌC TẬP 1. Gọi tên và viết CTCT các đồng phân cis-trans nếu có của các hợp chất sau: a. CH3-CH=CH - CH2-CH2-CH3 b. CH3-CH=CH-CH2-CH2-CH3 CH3 CH3 2. Anken có CTCT: CH3 CH3 – CH – CH = C – CH – CH3 CH2-CH3 Cl Tên gọi anken theo IUPAC là: A. 4-clo-2-etyl 5-metylhex-3-en B. 3-clo-5-etyl 2-metylhex-3-en C. 3-clo-2,5-dimetylhept-3-en D. 5-clo-3,6-dimetylhept-4-en Đáp án: C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium (Sách Chân trời sáng tạo)
10 p | 16 | 5
-
Giáo án Hóa học lớp 11: Axit - bazo - muối
12 p | 21 | 4
-
Giáo án Hóa học lớp 11: Axit nitric - muối nitrat
20 p | 13 | 4
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 41+42 - Anken
13 p | 16 | 4
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 12+13: Amoniac và muối amoni
10 p | 21 | 4
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 64+65: Axit cacboxylic
14 p | 19 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 6+7: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
14 p | 20 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 16: Photpho
9 p | 16 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 11: Chủ đề - Sự điện li
9 p | 21 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 11: Nitơ
11 p | 14 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 29+30: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
14 p | 14 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 23: Cacbon
8 p | 17 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 25: Silic và hợp chất của silic
10 p | 25 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 49+50: Ankin
12 p | 18 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 11: Chủ đề - Axit photphoric và muối photphat
9 p | 23 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 37+38 - Ankan
13 p | 9 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 11: Cấu tạo hóa học hợp chất hữu cơ (Sách Chân trời sáng tạo)
9 p | 15 | 3
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học (Sách Chân trời sáng tạo)
7 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn