intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học lớp 11 - Bài 40

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

339
lượt xem
73
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: a. Bíêt: - Quy luật bíên đổi nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của anken - Phản ứng háo học đặc trưng của anken là phản ứng cộng - Phương pháp điều chế và một số ứng dụng của anken b. Hiểu: - Nguyên nhân gây ra phản ứng cộng của anken là do cấu tạo phân tử anken có liên kết π kém bền. - Cơ chế phản ứng cộng axit vào anken

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 11 - Bài 40

  1. Lớp: Nhóm 6 Bài 40: ANKEN TÍNH CHẤT, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: a. Bíêt: - Quy luật bíên đổi nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của anken - Phản ứng háo học đặc trưng của anken là phản ứng cộng - Phương pháp điều chế và một số ứng dụng của anken b. Hiểu: - Nguyên nhân gây ra phản ứng cộng của anken là do cấu tạo phân tử anken có liên kết π kém bền. - Cơ chế phản ứng cộng axit vào anken 2. Kỹ năng - Víêt các ptpư minh hoạ tính chất hoá học của anken - Giải thích khả năng phản ứng của anken - Lựa chọn sản phẩm chính trong các phản ứng cộng theo quy tắc Mac-cop-nhi-cop 3. Thái độ Tầm quan trọng và ứng dụng của anken trong đời sống và sản xuất II. Trọng tâm: - Phản ứng đặc trưng của anken là phản ứng cộng - Cơ chế phản ứng cộng axit vào anken - Viết được các ptpư minh hoạ tính chất hoá học của anken III. Phương pháp Thí nghiệm, thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm nhỏ IV. Chuẩn bị: - Ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn khí, kẹp ống nghiệm, đèn cồn, bộ giá thí nghiệm - Hoá chất: H2SO4 đặc, C2H5OH, cát sạch, dd KMnO4, Br2
  2. V. Tiến trình bài lên lớp 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của Nội dung ghi bảng trò Bài 40: ANKEN TÍNH CHẤT, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG Hđ1: Tính chất vật lý I. Tính chất vật lý: 1. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng - HS nghiên cứu - t s, tonc, D (g/cm3) : không khác nhiều so với ankan tương ứng và thường nhỏ o ? Dựa vào bảng 6.1 SGK nhận xét gì về nhiệt độ SGk và trả lời hơn so với xicloankan có cùng số nguyên tử C sôi, nhiệt độ nóng chảy và - Trạng thái: anken từ C2 đến C4 là chất khí - tos, tonc tăng theo phân tử khối khối lượng riêng của anken. So sánh với ankan - Các anken đều nhẹ hơn nứơc tương ứng ? Dựa vào SGK nhận xét 2. Tính tan và màu sắc tính tan và màu sắc của - Tan tốt trong dầu mỡ - Không tan trong nước anken - Không màu II. Tính chất hoá học Hđ2: ? Nhận xét cấu tạo của - Có 1 liên kết - Liên kết đôi C=C là trung tâm phản ứng phân tử anken đôi C = C, trong - Liên kết π ở nối đôi của anken kém bền vững nên trong phản dễ bị đứt ra để đó có 1 liên kết tạo thành liên kết σ với các nguyên tử khác. σ bền và 1 liên kết π kém bền ? Từ cấu tạo, dự đoán - Liên kết đôi
  3. trung tâm phản ứng C = C là trung - Phản ứng đặc trưng của tâm phản ứng anken là phản ứng cộng ? Thế nào là phản ứng - Phân tử hữu 1. Phản ứng cộng với hiđro cơ kết hợp thêm công với các nguyên tử hoặc phân tử khác xt, to ? Viết ptpư của C2H4 với - Hs trả lời CH2 = CH2 + H2 CH3 – CH3 H2 xt, to ? Lấy VD - HS trả lời CH2=CH-CH3 + H2 CH3 – CH2 – CH3 ? Đưa ra công thức tổng - HS trả lời TQ: quát xt (Ni,Pt,Pd) R1R2C=CR3R4 + H2 R1R2CH-CHR3R4 to 2. Phản ứng cộng halogen (phản ứng halogen hoá) a. Cộng clo - GV mô tả thí nghiệm hình 6.3/SGK: úp ngược 1 ống nghiệm có chứa khí C2H4 và Cl2 vào 1 chậu chứa dd NaCl - Ống nghiệm B ? Quan sát hình 6.3/SGK, nhận xét sự khác biệt của mất màu vàng, 2 ống nghiệm ở hình A và mực nước tăng lên và có chất B bám vào thành
  4. ống nghiệm. ? Hiện tượng đó chứng tỏ - C2H4 đã phản điều gì ứng với Cl2 - GV kết luận lại hiện - HS lắng nghe tượng của phản ứng CH2 = CH2 + Cl2  ClCH2 – CH2Cl ? Phản ứng giữa C2H4 với - HS trả lời Cl2 là phản ứng công. Víêt 1,2-đicloetan ptpư. Đọc tên sản phẩm - Pư giữa anken với dd b. Công với brom brom cũng xảy ra tương tự như phản ứng của anken với clo ? Víêt phản ứng giữa hex- - HS trả lời CH3CH=CHCH2CH2CH3 + Br2  CH3CH- CHCH2CH2CH3 2-en với dd brom ? Đọc tên sản phẩm - Hs trả lời Br Br 2,3-đibromhexan - HS lắng nghe - Anken làm mất màu dung dịch nước brom,vì thế người ta thường dùng nuớc - GV cho HS quan sát hình ảnh 6.4/SGK và kết brom hoặc dung dịch brom trong CCl4 làm thuốc thử để nhận bíêt anken và ghi bài  CnH2nX2 luận TQ: CnH2n + X2 dẫn xuất đihalogen của anken anken halogen 3. Phản ứng cộng axit và cộng nước a. Cộng axit CH2 = CH2 + H-Cl (khí)  CH3CH2Cl (etyl clorua) ? Viết ptpư của C2H4 với - HS trả lời CH2 = CH2 + H-OSO3H  CH3CH2OSO3H HCl và H2SO4 (etyl hiđrosunphat)
  5. - GV giới thiệu cơ chế * Cơ chế phản ứng cộng axit và anken: phản ứng cộng axit vào C C C=C + HA anken H A Phản ứng xảy ra qua 2 giai đoạn: - GĐ1: Phân tử H – A bị phân cắt dị li, H+ tương tác với liên kết π tạo thành cacbocation, A- tách ra: C+ (1) C=C + H A C - A- H - GĐ2: Cacbocation không bền kếp hợp ngay với anion A- tạo thành sản phẩm C+ + A- (2) C C C H H A b. Cộng nước H+, to CH2 = CH2 + H - OH e ta n o l HCH2 - CH2OH ? Viết ptpư của C2H4 với - HS trả lời c. Hướng của phản ứng cộng axit và nước vào anken HOH CH3 CH3 III I - Hoàn thành các phản - HS thảo luận I I III III + HOH CH2 = C - CH3 CH2 - CH - CH3 + CH2 - CH - CH3 ứng sau: nhóm H+ CH3 OH OH H H + HOH CH2 = C - CH3 H+ (sản phẩm chính) (sản phẩm phụ) C H3 I II I II II I + HCl + HCl CH2 = CH - CH2 - CH3 CH 2 = C H - C H 2 - CH 3 CH2 - CH - CH2 - CH3 + CH2 - CH - CH2 - CH3 Cl H H Cl (sản phẩm chính) (sản phẩm phụ)
  6. - Từ 2 ví dụ trên có nhận - Dự kiến trả lời: ion H+ cộng xét gì về sự cộng hợp của axit và nước vào phân tử vào C bậc thấp, ion OH- và Cl- anken cộng vào C bậc cao - Giáo viên tổng quát và - HS nghe, ghi * Quy tắc Mac-côp-nhi-côp: HA + Anken  đưa ra quy tắc Mac-cop- bài - H (phần mang điện tích dương) ưu tiên cộng vào C bậc thấp nhi-cop - A (phần mang điện tích âm) ưu tiên cộng vào C bậc cao. Hđ3: 4. Phản ứng trùng hợp - Các anken ở đầu dãy - Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống - HS nghe như C2H4, C3H6, C4H8 nhau hoặc tương tự nhau tạo thành những phân tử rất lớn gọi là polime trong những điều kiện to, p, xt thích hợp tham gia phản ứng cộng nhiều phân tử với nhau thành những phân tử mạch rất dài và có khối lượng phân tử rất lớn  phản ứng trùng hợp Peoxit, 100-300oC - GV đưa phản ứng trùng - HS theo dõi, ( CH2 - CH2 )n nCH2 = CH2 hợp CH2=CH2 viết bài 100atm (polietilen) Nhựa P.E ? Viết pư trùng hợp của - HS hoạt động n CH 2 = C H ( CH2 - CH )n nhóm CH2 = CH CH 3 CH 3 CH3 polipropilen (nhựa P.P)
  7. 5. Phản ứng oxi hoá a. Oxi hoá hoàn toàn: - Giống như ankan, anken cháy hoàn toàn tạo ra CO2 VÀ H2O và toả nhiều nhiệt 3n ? Viết pt tổng quát đốt - HS trả lời nCO2 + nH2 O CnH2n + O2 2 cháy anken * Lưu ý: hợp chất hiđrocacbon nếu nCO2 = nH2O => anken b. Oxi hoá không hoàn toàn 3CH2=CH2 + 2KMnO4 +4H2O  3HOCH2-CH2OH + 2MnO2 + 2KOH - GV đưa dữ kiện, yêu cầu - HS thảo luận HS viết ptpư nhóm (etylen glicol) - Anken + dd KMnO4  - Đây là phản ứng nhận biết anken làm mất màu dd thuốc tím Hđ4: Điều chế và ứng III. Điều chế và ứng dụng dụng 1. Điều chế - Trong CN: tách hiđro Ankan Anken ? Ví dụ - HS trả lời crăckinh - Trong PTN: H2SO4, 170oC ? C2H2 được điều chế - HS trả lời CH2 = CH2 + H2O CH3CH2OH bằng cách đun etanol với axit H2SO4 đặc. viết ptpư 2. Ứng dụng : a. Tổng hợp polime: - GV nêu 1 số ứng dụng - HS lắng nghe 500oC Cl 2 CH2 - CH2 của anken: nguyên liệu CH2 = CH CH2 = CH2 - HCl quan trọng của tổng hợp Cl Cl Cl polime và các hoá chất
  8. hữu cơ khác xt,to,p nCH2 = CH CH2 - CH Cl n Cl poli(vinyl clorua) (PVC) b. Tổng hợp các háo chất khác - Từ etilen tổng hợp ra - HS lắng nghe Ag , t o 1 những hoá chất hữu cơ CH2 = CH2 + O CH2 - CH2 22 thiết yếu như etanol, O etilen oxit, etylen glicol, etilen oxit anđehit axetic... Hđ5: Củng cố dặn dò - Phát phiếu học tập - HS thảo luận nhóm - Làm bài tập trong SGK, chuẩn bị bài Ankađien PHIẾU HỌC TẬP: 1. Khi cho luồng khí etilen vào dung dịch nước brom (màu nâu đỏ) thì xảy ra hiện tượng gì? A. Không thay đổi gì B. Tạo kết tủa đỏ C. Sủi bọt khí D. Dung dịch mất màu nâu đỏ 2. Cho 3,3-đimetylbut-1-en tác dụng với HBr. Sản phẩm của phản ứng là: A. 2-brom-3,3-đimetylbutan B. 2-brom-2,3-đimetylbutan C. 2,2-đimetylbutan D. 3-brom-2,2-đimetylbutan Đáp án: 1D ; 2A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2