intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học lớp 11 - Bài 53

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

49
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu bài học 1) Kiến thức Biết Cấu tạo phân tử, liên kết hidrô và tính chất vật lí của ancol Hiểu Một số tính chất vật lý của ancol

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 11 - Bài 53

  1. Bài 53 ANCOL: CẤU TẠO, DANH PHÁP, TÍNH CHẤT VẬT LÍ I. Mục tiêu bài học 1) Kiến thức Biết Cấu tạo phân tử, liên kết hidrô và tính chất vật lí của ancol Hiểu Một số tính chất vật lý của ancol 2) Kỹ năng:  Gv giúp hs rèn luyện để đọc tên.viết được công thức của ancol và ngược lại  Viết đúng công thức đổng phân của ancol  Vận dung liên kết hidro giải thích tính chất vật lí của ancol II. Chuẩn bị 1. Đồ dung dạy học Mô hình lắp ghép ancol để mô tả phần định nghĩa,đồng phân ,bậc ancol,so sánh mô hình phân tử nước và rượu etylic 2. Phương pháp :đàm thoại nêu vấn đề III. Tiến trình giảng dạy 1) Ổnđịnh lớp 2) Kiểm tra bài cũ 3) Giảng bài mới  Mở đầu bài mới bằng một thí nghiệm vui hay câu chuyện  Giảng bài mới Hoạt động gv Hoạt động hs Nội dung bài học I. Định nghĩa ,phân Hoạt động 1:Tìm hiểu thế loại,đồng phân và danh nào là ancol pháp Gv:cho hs viết một vài công 1) Định nghĩa:ancol là thức ancol đã biết ở bài 49 những hợp chất hữu Hs: cơ mà phân tử có CH3OH,CH3CH2CH2OH ? Em thấy có điểm gì giống CH2=CH CH2OH nhóm hydroxyl(OH) nhau trong CTPT hợp chất Điểm giống nhau:đều có liên kết trực tiếp với hữu cơ trên nhóm OH liên kết với gốc nguyên tử C no Gv ghi nhận các phát biểu
  2. của hs chỉnh lí lại để đi đến HC định nghĩa ?Nêu định nghĩa ancol Trong Đn gv lưu ý đặc điểm :nhóm hydroxyl (-OH) lien HS trả lời kết trực tiếp với nguyên tử C no ?Nêu ví dụ VD:CH3OH,C2H5OH Gv đưa CT chung của dãy đồng đẳng ancol etylic: CTTQ rượu no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1OH 2) Phân loại: dựa theo: Hoạt động 2:Tìm hiểu về - Cấu tạo gốc hidrocacbon: cách phân loại ancol Ancol no (bậc I, II, III),  HS: Cấu tạo gốc ancol không no, ancol thơm ?Ancol được phân loại theo - Số lượng nhóm hydroxyl: hidrocacbon những yếu tố nào  Số lượng nhóm đơn chức (monoancol), đa chức (poloiancol) hydroxyl ?Hs cho ví dụ mỗi loại và VD: tổng quát hóa CT (nếu có)
  3. 3) Đồng phân và danh pháp Hoạt động 3: a) Đồng phân Tìm hiểu thế nào là có 3 loại đồng phân của  Đồng phân nhóm chức ancol  Đồng phân mạch cacbon ?Có mấy loại đồng  Đồng phân vị trí nhóm chức chức HS trả lời phân ?Viết các công HS viết thức rượu có công thức C4H9OH b) Danh pháp Hoạt động 4:Tim Tên thông thường hiểu về danh pháp ancol+tên gốc HC+ic của ancol VD: GV :Trình bày qui CH3OH: ancolmetylic tắc đọc tên:tên (CH3)2CHOH: ancolisopropylic thong thường và CH2=CH CH2OH: ancolarylic tên thay thế C6H5 CH2OH: ancolbenzylic HS đọc tên GV: Cho ví dụ yêu Tên thay thế cầu hs đọc tên Tên HC tương ứng theo mạch chính +số HS đọc tên chỉ vị trí +ol Gv cho hs vận dụng đọc tên các Qui tắc: chất khác ở bảng - Mạch chính là mạch C dài nhất chứa 8.2.Nếu hs đọc sai nhóm OH thì gv sửa - Số chỉ vị trí được bắt đầu từ phía gần nhóm –OH hơn VD: CH3-OH :metanol C2H5OH :etanol CH3-CH2-CH2-CH2-OH: Butan-1-ol II. Tính chất vật lí và liên kết hidro Hoạt động 5:Tìm
  4. hiểu về tính chất của ancol vật lí của ancol 1) Tính chất vật lí Ở điều kiện thường, các ancol đơn - Gv hướng dẫn hs chức no mạch hở từ CH3OH đến nghiên cứu một số C12H25OH là chất lỏng, từ C13H27OH tính chất vật lí của trở lên là chất rắn. Ancol có từ 13C tan vô hạn trong ancol thường gặp - ghi trong bảng 9.3 nước. Khi số C tăng, độ tan giảm dần để trả lời các câu Các poliol thường sánh, nặng hơn - hỏi sau nước và có vị ngọt Các đồng đẳng của ancol etylic đều - HStrả lời không màu. ?Căn cứ vào nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi , em cho biết ở nhiệt đọ thường các ancol là chất lỏng ,chất rắn hay chất khí HStrả lời ?Căn cứ vào độ tan em hãy cho biết ở điều kiện thường các ancol thường gặp nào có khả năng tan vô hạn HStrả lời trong nước ?Khi số nguyên tử C tăng thì độ tan thay đổi như thế nào Sau đó hs tự đọc SGK để kiểm tra ý kieens của mình đúng hay sai và tự bổ sung them các tư liệu 2) Liên kết hidro Hoạt động 6:Tìm hiểu về liên kết
  5. hidro a) Khái niệm về liên kết hidro:Nguyên tử hidro mang một Gv yêu cầu hs xem phần điện tích dương của nhóm OH SGK bảng 8.4 và này khi ở gần nguyên tử O mang nhận xét về nhiệt một phần điện tích của nhóm -OH độ sôi ,nhiệt độ kia thì tạo thành một liên kết yếu nóng chảy ,đọ tan gọi là liên kết hidro ,biểu diễn bằng của các chất khác dấu “…” như hình 8.3 (SGK) nhau trong bảng VD 8.4 OHOHOH H H H lieân keát hidro giöõa caùc phaân töû nöôùc Gv giải thích bằng cách so sánh sự phân cực ở nhóm OHOHOH C-O-H ancol và ở R H R phan tử nước lieân keát hidro giöõa caùc phaân töû nöôùc vaø röôïu HStrả lời ?Yêu cầu hs rút ra OHOHOH khái niệm thế nào R R R là liên kết hidro lieân keát hidro giöõa caùc phaân töû röôïu b) Ảnh hưởng của liên kết hidro Hoạt động đến tính chất vật lí 7:Tìm hiểu về ảnh hưởng của liên kết Hợp chất có liên kết hidro có nhiệt độ - hidro đén tính chất sôi, nhiệt độ nóng chảy và độ tan vật lí của ancol trong nước cao hơn những hợp chất có cùng PTK nhưng không có liên kết Gv yêu cầu hs xem hidro. SGK Gv rút ra kết luận chung IV. Củng cố: Cách phân loại Đồng phân và danh pháp Lien kết hidro V. Dặn dò :
  6. Về nhà làm BT trong SGK :16/
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2