intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 30 CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

456
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu bài học 1. Về kiến thức HS biết : Khái niệm về đồng phân cấu tạo, đồng phân lập thể HS hiểu : Những luận điểm cơ bản của thuyết cấu tạo hóa học 2. Về kĩ năng HS biết viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 30 CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

  1. Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 30 CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I - M ục tiêu bài học 1. Về kiến thức HS biết :  Khái niệm về đồng phân cấu tạo, đồng phân lập thể HS hiểu : Những luận điểm cơ bản của thuyết cấu tạo hóa học 2. Về kĩ năng HS biết viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ. II - Chuẩn bị  Mô hình rỗng và mô hình đặc của phân tử etan  Mô hình phân tử cis but 2 en và trans but 2 en.
  2. III - Gợi ý tổ chức hoạt động dạy học Hoạt động của GV Nội dung & HS Thuyết cấu tạo hóa học I Hoạt động 1 GV viết CTCT 2 1. Nội dung của thuyết cấu chất ứng với CTPT tạo hóa học C2H6O, ghi tính chất a. Luận điểm 1 cơ bản nhất H3C CH2 O H H 3C HS so sánh 2 chất về O CH3 : thành phần, cấu tạo Chất lỏng Chất phân tử, tính chất vật khí lí, tính chất hoá học. tác dụng với Na Từ sự so sánh, HS không tác dụng với Na rút ra luận điểm 1. b. Luận điểm CH 2 C H2 CH 3 C H3 CH Hoạt động 2
  3. GV viết CTCT 3 CH2 CH2╲ chất trong SGK. │ (mạch vòng CH2 HS nhận xét rút ra luận điểm 2. CH2  CH2 ╱ c. Luận điểm 3 H Cl | | HHH Cl  C  Cl | | H Cl Khí Lỏng Cháy không cháy 2. Hiện tượng đồng đẳng, đồng phân Hoạt động 3 a) Đồng đẳng GV nêu thí dụ về 2 + Thành phần phân tử hơn chất có cùng số kém nhau n nhóm (CH2) lượng nguyên tử nhưng khác nhau về + Có tính chất tương tự nhau
  4. thành phần phân tử : (nghĩa là có cấu tạo hoá học tương tự nhau) HS so sánh, rút ra Thí dụ : CH3 luận điểm 3. OH và CH3 CH3 không phải là đồng O Hoạt động 4 đẳng với nhau. GV lấy thí dụ 2 dãy đồng đẳng như b) Đồng phân Thí dụ : trong SGK. Viết Etanol và đimetyl ete có tính HS : CTTQ cho từng dãy chất khác nhau nhưng lại có cùng công thức phân tử là Rút ra C2H6O. quy luật Nêu định Metyl axetat, etyl fomiat và nghĩa đồng đẳng và axit propionic là 3 chất khác nhau nhưng có cùng công thức giải thích phân tử là C3H6O2. Từ đó HS GV nhấn mạnh 2 nội nhận xét và rút ra định nghĩa. dung quan trọng :  Định nghĩa : Những hợp chất Hoạt động 5 khác nhau nhưng có cùng công
  5. GV sử dụng một số thức phân tử là những chất thí dụ những chất đồng phân. khác nhau có cùng Liên kết trong phân tử II CTPT để HS rút ra hợp chất hữu cơ định nghĩa đồng 1. Các loại liên kết trong phân. phân tử hợp chất hữu cơ + Liên kết  : được tạo thành Hoạt động 6 do sự xen phủ trục HS nhắc lại các + Liên kết  : được tạo thành khái niệm về liên kết do sự xen phủ bên , liên kết  đã học 2. Các loại công thức cấu tạo ở lớp 10 Công thức cấu tạo khai triển GV khai thác thí Công thức cấu tạo thu gọn dụ trong SGK để Công thức cấu tạo thu gọn củng cố các khái niệm liên kết đơn, nhất. Đồng phân cấu tạo III đôi, ba. 1. Khái niệm đồng phân cấu Chú ý : Sự xen phủ
  6. bên kém hiệu lực tạo nhiều so với sự xen 2. Phân loại đồng phân cấu phủ trục (liên kết ) tạo cho nên liên kết  Cách biểu diễn cấu trúc IV thường kém bền không gian phân tử hữu cơ nhiều so với liên kết 1. Công thức phối cảnh . Cụ thể là năng Công thức phối cảnh còn gọi lượng liên kết C C là công thức lập thể : trong etan là 347 Đường nét liền biểu diễn kJ/mol, trong khi đó liên kết nằm trên mặt trang năng lượng liên kết giấy. đôi C = C trong etilen không lớn gấp Đường nét đậm biểu diễn liên đôi mà chỉ bằng 615 kết hướng về mắt ta (ra phía trước trang giấy). kJ/mol. Năng lượng liên kết C  C là 812 Đường nét đứt biểu diễn liên kết hướng ra xa mắt ta (ra phía kJ/mol. sau trang giấy). Hoạt động 7
  7. HS nghiên cứu SGK 2. Mô hình phân tử rút ra các khái niệm. a) Mô hình rỗng CH3 CH3 b) Mô hình đặc Hoạt động 8 HS nghiên cứu thí CH3 CH3 dụ trong SGK để rút Đồng phân lập thể V ra kết luận về đồng 1. Khái niệm về đồng phân phân cấu tạo lập thể Hoạt động 9 2. Quan hệ giữa đồng phân HS viết tất cả các cấu tạo và đồng phân lập CTCT của các chất t hể ứng với công thức 3. Cấu tạo hóa học và cấu phân tử C4H10O. trúc hóa học Từ đó rút ra kết luận về 3 loại đồng phân cấu tạo như trong
  8. SGK Hoạt động 10 HS quan sát các công thức lập thể trong SGK, GV nêu quy ước các nét dùng biểu diễn công thức lập thể. GV dùng mô hình để HS dễ quan sát. HS vận dụng biểu diễn công thức lập thể 1 chất theo yêu cầu của GV GV giới thiệu mô hình phân tử rỗng, đặc (dùng tranh hoặc mô hình). Hoạt động 11
  9. HS quan sát mô hình cấu tạo không gian phân tử CH3 CH = CH3, nhận xét CH về công thức cấu tạo, vị trí không gian của các nguyên tử trong phân tử. HS rút ra kết luận về đồng phân lập thể như trong SGK. GV hướng dẫn HS nghiên cứu sơ đồ mối quan hệ giữa đồng phân cấu tạo và đồng phân lập thể để phân biệt 2 loại đồng phân này. GV
  10. có thể lấy thí dụ cụ thể để HS nắm bài. Hoạt động 12 GV lấy thí dụ về cấu tạo hoá học và cấu trúc hoá học. HS nhận xét, so sánh rút ra kết luận điểm giống và khác giữa cấu tạo hoá học và cấu trúc hoá học. IV- Củng cố bài học Bài tập về nhà /
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2