Giáo án Sinh học 7 bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
lượt xem 17
download
Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Sinh học 7 bài 33: Cấu tạo trong của cá chép để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Sinh học 7 bài 33: Cấu tạo trong của cá chép được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Sinh học 7 bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
- Giáo án Sinh học 7 Bài 33 : CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP 1. Mục tiêu a.Kiến thức : Trình bày được cấu tạo của đại diện lớp cá (cá chép). Nêu bật được đặc điểm có xương sống thông qua cấu tạo và hoạt động của cá chép. b. Kỹ năng : - Rèn kỹ năng: Quan sát, trình bày trên tranh, mẫu vật thật hoặc mô hình. - Kỹ năng sống: Thu thập và xử lý thông tin từ tranh ảnh, mô hình, khái quát hoá, hoạt động nhóm. c.Thái độ : Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, bảo vệ môi trường sống của cá. 2. Chuẩn bị: a. GV: Mô hình (mẫu vật thật) cá chép - Tranh: Cấu tạo trong của cá chép, sơ đồ hệ thần kinh.Mô hình não cá. b. HS: Nghiên cứu nội dung bài mói. 3.Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ: 5’ * Câu hỏi ? Kể tên các hệ cơ quan, vị trí các hệ cơ quan của cá chép? * Đáp án: - Mang (hệ hô hấp) : Nằm dưới xương nắp mang trong phần đầu bao gồm các lá mang gần xương cung mang. - Tim (hệ tuần hoàn): Nằm phía trước khoang thân ứng với vây ngực. - Hệ tiêu hoá (thực quản, dạ dày, ruột, gan): Ruột dài nằm trong ổ bụng phân hoá rõ rệt thành thực quản, dạ dày, ruột, có gan tiết mật.
- Giáo án Sinh học 7 - Bóng hơi: Trong khoang thân, sát cột sống. - Thận (hệ bài tiết) - Tuyến sinh dục (hệ sinh sản): Hai dải, sát cột sống. Trong khoang thân, ở cá đực là 2 dải tinh hoàn, ở cá cái là hai buồng trứng phát triển trong mùa sinh sản. - Hệ thần kinh * Nêu vấn đề: (1’) - Cấu tạo hoạt động các hệ cơ quan của cá diễn ra như thế nào ntn? N/cứu bài → b. Dạy bài mới: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 19’ I. Các cơ quan dinh dưỡng: ? Trong số các hệ cơ quan xác định đâu là cơ quan sinh dưỡng. - Gồm: Tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, bài tiết. 1. Hệ tiêu hoá: ? Dựa vào kết quả thực hành. Nêu đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hoá ở cá * Cấu tạo : chép ? + Ống tiêu hoá : Miệng → hầu → thực quản → dạ dày → ruột → hậu môn. + Tuyến tiêu hoá : Gan, ruột → * GV cung cấp thêm thông tin về tiết E tuyến tiêu hoá : Ruột dài, không phân biệt với dạ dày... * Quan sát tranh, kết hợp với kết
- Giáo án Sinh học 7 qủa QS trên mẫu mổ ở bài thực * Hoạt động : hành: + Thức ăn được nghiền nát nhờ ? Trong miệng có những cơ quan răng hàm, dưới tác dụng của enzim nào? Vai trò trong sự tiêu hoá ra tiêu hoá => chất dinh dưỡng ngấm sao? qua thành ruột vào máu. ? Hoạt động tiêu hoá diễn ra như + Các chất cặn bã được thải ra thế nào ? ngoài qua hậu môn. * Chức năng : Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng, thải cặn bã. ? Nêu chức năng của hệ tiêu hoá ? - Tiêu hoá chậm, dạ dày ngắn, ruột dài... ? Nhận xét tốc độ tiêu hoá ở cá ? Giải thích ? * Bóng hơi thông với thực quản → cá chìm nổi trong nước. ? Bóng hơi có vai trò gì ? * Thành bóng hơi có TB có khả năng sinh và hấp thụ khí → phồng hoặc xẹp. Cần thoát hiểm→nhả nhanh không khí 2. Hệ tuần hoàn và hô hấp : =>bọt khí nổi trên mặt nước... a. Hô hấp: - Cá hô hấp bằng mang, lá mang là ? Cơ quan hô hấp của cá: tên, cấu những nếp da mỏng có nhiều tạo Cấu tạo đó có ý nghĩa gì? mạch máu => trao đổi khí.
- Giáo án Sinh học 7 - Cử động liên tiếp: Há miệng kết ? Cử động hô hấp của cá ntn? Mô hợp với khép mở của nắp mang. tả ? - Tạo nhiều ôxi cho cá hô hấp. ? Vì sao trong bể nuôi cá người ta thường thả rong hoặc cây thuỷ b. Tuần hoàn: sinh ? - QS tranh, đọc kỹ chú thích → xác * Y/cầu HS quan sát sơ đồ hệ tuần định các bộ phận của hệ tuần hoàn H33.1 thảo luận : Hoàn thành hoàn. Thảo luận, tìm từ thích hợp bài tập điền khuyết SGK (2’) điền vào chỗ trống. (Chú ý đường đi của máu) - Đại diện báo cáo. Nhận xét, bổ sung. - Y/cầu đại diện 1 nhóm báo cáo các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, chốt kiến thức : Từ cần điền : 1. TN; 2. TT; 3. ĐMCB; 4. Các ĐM mang; 5. ĐMCL; 6. MM ở các cơ quan; 7. TM bụng ; 8. TN. - Qua nội dung thảo luận * Cấu tạo: ? Hệ tuần hoàn gồm những cơ - Tim 2 ngăn : 1 TN và 1 TT.
- Giáo án Sinh học 7 quan nào ? - Hệ mạch gồm: ĐM, TM, MM - 1 vòng tuần hoàn kín, máu đi nuôi cơ thể đỏ tươi. * Hoạt động: (SGK) ? Trình bày hoạt động của vòng 3. Hệ bài tiết: tuần hoàn? - Nhớ lại kiến thức để trả lời. - Dựa vào kết quả bài TH và SGK: * Gồm 2 dải thận màu đỏ, nằm sát sống lưng → lọc từ các chát độc 15’ để thải ra ngài. ? Hệ bài tiết nằm ở vị trí nào ? Có cấu tạo và chức năng ra sao ? II. Thần kinh và giác quan: - Quan sát H33.2 - 33.3SGK và mô hình não cá, trả lời câu hỏi. - Quan sát H 33.2, trả lời câu hỏi : * Hệ thần kinh: ? Hệ thần kinh của cá gồm những + TWTK : Não, tuỷ sống. bộ phận nào ? + Dây thần kinh :Đi từ TWTK đến các cơ quan. - Quan sát H 33.3, SGK và mô hình - Cấu tạo não cá: (5 phần) não cá: + Não trước: Kém phát triển. + NTG. ? Bộ não cá chia làm mấy phần? + Não giữa: lớn, là trung khu thị Mỗi phần có chức năng như thế giác. nào ? + Tiểu não phát triển, phối hợp
- Giáo án Sinh học 7 - Gọi 1-2 HS lên trình bày trên mô các cử động phức tạp. hình cấu tạo não cá. + Hành tuỷ: Điều khiển các nội quan. * Giác quan: - mắt không có mí nên chỉ có khả năng nhìn gần. ? So sánh HTK của cá với HTK của - Mũi: Đánh hơi, tìm mồi. các động vật đã học ? - Cơ quan đường bên: Nhận biết ? Cá có những giác quan nào ? Nêu áp lực và tốc độ dòng chảy. vai trò của các giác quan đó ? ? Vì sao thức ăn có mùi là lại hấp dẫn cá ? - Cá có HTK, giác quan phát triển→ Tập tính phong phú. c.Củng cố - Luyện tập (4’) ? Nêu cấu tạo trong của cá thể hiện sự thích nghi với MT nước? Đặc điểm tiến hoá ? (Hô hấp = mang, có bóng hơi, cơ quan đường bên...Tuần hoàn có tim chính thức có thận, HTK phát triển...) ? Làm bài tập 3: + Giải thích hiện tượng ở thí nghiệm H 33.4? (H.a cá nổi mực nước dâng, H.b cá chìm mực nước hạ: Bóng hơi có sự thay đổi thể tích) + Đặt tên cho thí nghiệm? (TN về vai trò của bóng hơi) - GV nhận xét, cho điểm. d. Hướng dẫn học sinh tự học bài ở nhà (1’)
- Giáo án Sinh học 7 - Học bài trả lời các câu hỏi SGK Tr.109. - Nghiên cứu bài 30 - Ôn tập HK.I: ĐVKXS
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 7 bài 48: Đa dạng của lớp thú, bộ thú huyệt, bộ thú túi
5 p | 838 | 58
-
Giáo án Sinh học 7 bài 50: Đa dạng của lớp thú( tiếp theo) bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
5 p | 501 | 47
-
Giáo án Sinh học 7 bài 46: Thỏ
6 p | 833 | 44
-
Giáo án Sinh học 7 bài 57: Đa dạng sinh học
5 p | 599 | 39
-
Giáo án Sinh học 7 bài 35: Ếch đồng
6 p | 630 | 34
-
Giáo án Sinh học 7 bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
7 p | 604 | 33
-
Giáo án Sinh học 7 bài 41: Chim bồ câu
6 p | 674 | 33
-
Giáo án Sinh học 7 bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
7 p | 518 | 29
-
Giáo án Sinh học 7 bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
5 p | 532 | 29
-
Giáo án Sinh học 7 bài 56: Cây phát sinh giới động vật
4 p | 466 | 29
-
Giáo án Sinh học 7 bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
6 p | 737 | 28
-
Giáo án Sinh học 7 bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
6 p | 619 | 28
-
Giáo án Sinh học 7 bài 36: Thực hành quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
5 p | 723 | 28
-
Giáo án Sinh học 7 bài 45: Thực hành xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
4 p | 501 | 27
-
Giáo án Sinh học 7 bài 58: Đa dạng sinh học( tiếp theo)
5 p | 436 | 27
-
Giáo án Sinh học 7 bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát
6 p | 656 | 21
-
Giáo án Sinh học 7 bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh
5 p | 730 | 20
-
Giáo án Sinh học 7 bài 42: Thực hành quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
5 p | 466 | 19
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn