Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Từ Hán Việt trong ca dao Nam bộ
lượt xem 9
download
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Từ Hán Việt trong ca dao Nam bộ được thực hiện với mục tiêu nhằm chứng minh việc vận dụng từ Hán Việt trong sáng tác ca dao rất độc đáo của nhân dân ta. Đồng thời giúp người nghiên cứu có thêm những hiểu biết nhất định về từ Hán Việt, tìm hiểu về đặc điểm, cấu tạo cũng như ý nghĩa của việc vận dụng từ Hán Việt trong ca dao Nam bộ để thể hiện trạng thái, tình cảm của nhân vật trữ tình một cách tinh tế. Từ đó chúng ta sẽ dễ dàng cảm thụ nội dung và nét đặc sắc của thể loại trữ tình dân gian dân tộc. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Từ Hán Việt trong ca dao Nam bộ
- 1234579 671 6
- 12345 6 KHOA KHOA HӐC CѪ BҦN HÖI TӮ HÁN VIӊT TRONG CA DAO NAM BӜ KHÓA LUҰN TӔT NGHIӊP ĈҤI HӐC CHUYÊN NGÀNH VĂN HӐC HUǣNH PHѬѪNG THҦO Hұu Giang – Năm 2014
- 1234579 671 6
- 12345 6 KHOA KHOA HӐC CѪ BҦN HÖI KHÓA LUҰN TӔT NGHIӊP ĈҤI HӐC CHUYÊN NGÀNH VĂN HӐC TӮ HÁN VIӊT TRONG CA DAO NAM BӜ Giáo viên h˱ͣng d̳n: Sinh viên thc hi͏n: TS. TRҪN VĂN NAM HUǣNH PHѬѪNG THҦO MSSV: 1056010040 Lӟp: Ĉҥi hӑc Ngӳ văn Khóa: 3 Hұu Giang – Năm 2014
- LӠI CҦM ѪN HÖI Tôi ÿã ÿѭӧc các thҫy cô truyӅn ÿҥt rҩt nhiӅu kiӃn thӭc bә ích trong suӕt 4 năm hӑc tұp và rèn luyӋn tҥi trѭӡng. Ĉó là nӅn tҧng vӳng chҳc ÿӇ tôi có ÿѭӧc nhӳng bѭӟc ÿi vӳng chҳc trong tѭѫng lai. Ĉӕi vӟi tôi, luұn văn này là công trình nghiên cӭu ÿҫu tiên và cNJng là dӏp ÿӇ tôi vұn dөng toàn bӝ kiӃn thӭc ÿã hӑc vào viӋc nghiên cӭu. Trong quá trình thӵc hiӋn luұn văn, tôi gһp không ít khó khăn nhѭng nhӡ sӵ giúp ÿӥ cӫa gia ÿình, thҫy cô và bҥn bè tôi ÿã hoàn thành luұn văn này. Qua ÿây, tôi xin cҧm ѫn: Cha mҽ ÿã luôn ӫng hӝ tinh thҫn và tҥo ÿiӅu kiӋn thuұn lӧi ÿӇ tôi hoàn thành tӕt luұn văn này. Ban Giám HiӋu trѭӡng Ĉҥi hӑc Võ Trѭӡng Toҧn và quý thҫy cô Khoa cѫ bҧn ÿã tҥo ÿiӅu kiӋn tӕt nhҩt cho tôi trong quá trình hӑc, cNJng nhѭ nhiӋt tình hѭӟng dүn cho tôi hoàn thành luұn văn vӅ mһt hình thӭc. Tôi xin chân thành cҧm ѫn thҫy Trҫn Văn Nam ÿã tұn tình chӍ dҥy, ÿӏnh hѭӟng, nhҳc nhӣ ÿӇ tôi hoàn thành luұn văn tӕt nghiӋp. Ngoài ra, tôi xin gӱi lӡi cҧm ѫn ÿӃn tҩt cҧ các bҥn bè nhӳng ngѭӡi ÿã giúp ÿӥ trong viӋc tìm tài liӋu cNJng nhѭ ÿӝng viên tôi trong suӕt quá trình nghiên cӭu ÿӅ tài. Mӝt lҫn nӳa xin chân thành cҧm ѫn! Sinh viên thѭc hiӋn (Kí và ghi rõ h͕ tên) HuǤnh Phѭѫng Thҧo i
- LӠI CAM ĈOAN HÖI Tôi xin cam ÿoan rҵng ÿӅ tài này là do chính tôi thӵc hiӋn, các sӕ liӋu thu thұp và kӃt quҧ phân tích trong ÿӅ tài là trung thӵc, ÿӅ tài không trùng vӟi bҩt cӭ ÿӅ tài nghiên cӭu khoa hӑc nào. Sinh viên thӵc hiӋn (Kí và ghi rõ h͕ tên) HuǤnh Phѭѫng Thҧo ii
- MӨC LӨC Trang MӢ ĈҪU.......................................................................................................................... 1 1 Lý do chӑn ÿӅ tài ........................................................................................................... 1 2 Lӏch sӱ vҩn ÿӅ ............................................................................................................... 1 3 Mөc ÿích nghiên cӭu ..................................................................................................... 3 4 Phҥm vi nghiên cӭu ....................................................................................................... 3 5 Phѭѫng pháp nghiên cӭu ............................................................................................... 4 Chѭѫng 1. NHӲNG VҨN Ĉӄ CHUNG Vӄ TӮ HÁN VIӊT VÀ CA DAO NAM BӜ .. 5 1.1 KHÁI QUÁT Vӄ TӮ HÁN VIӊT............................................................................. 5 1.1.1 Khái niӋm tӯ Hán ViӋt ........................................................................................ 5 1.1.2 Ĉһc ÿiӇm tӯ Hán ViӋt.......................................................................................... 6 1.1.2.1 Ĉһc ÿiӇm vӅ nӝi dung ................................................................................. 6 1.1.2.2 Ĉһc ÿiӇm vӅ hình thӭc ................................................................................ 6 1.1.3 Phân biӋt tӯ Hán ViӋt và tӯ thuҫn ViӋt ................................................................ 7 1.2 CA DAO VÀ CA DAO NAM BӜ.............................................................................. 9 1.2.1 Khái niӋm ca dao................................................................................................. 9 1.2.2 Khái quát vӅ ca dao Nam Bӝ ............................................................................. 11 1.2.2.1 Giӟi thuyӃt................................................................................................ 11 1.2.2.2 Vài nét vӅ nӝi dung cӫa ca dao Nam Bӝ.................................................... 12 1.2.2.3 Vài nét vӅ nghӋ thuұt cӫa ca dao Nam Bӝ ................................................. 15 Chѭѫng 2. TӮ HÁN VIӊT TRONG CA DAO NAM BӜ ............................................ 21 2.1 THӔNG KÊ PHÂN LOҤI ...................................................................................... 21 2.1.1 Thӕng kê, nhұn xét............................................................................................ 21 2.1.2 Phân loҥi theo cách sӱ dөng .............................................................................. 21 2.2 Hӊ THӔNG TӮ HÁN VIӊT TRONG CÁC NHÓM BÀI CA............................... 23 2.2.1 Tӯ Hán ViӋt trong các bài ca vӅ tình yêu quê hѭѫng, ÿҩt nѭӟc .......................... 23 2.2.2 Tӯ Hán ViӋt trong các bài ca vӅ tình yêu nam nӳ .............................................. 27 2.2.3 Tӯ Hán ViӋt trong các bài ca vӅ tình cҧm gia ÿình............................................. 35 2.2.4 Tӯ Hán ViӋt trong các bài ca vӅ các mӕi quan hӋ xã hӝi.................................... 43 Chѭѫng 3. VAI TRÒ CӪA TӮ HÁN VIӊT TRONG CA DAO NAM BӜ.................. 50 3.1 TҤO TÌNH HUӔNG TRӲ TÌNH ........................................................................... 50 3.1.1 Tình huӕng thuұn lӧi, cҧnh ngӝ hҥnh phúc ........................................................ 50 3.1.2 Tình huӕng khó khăn, cҧnh ngӝ ÿau khә ........................................................... 53 iii
- 3.2 XÂY DӴNG NHÂN VҰT TRӲ TÌNH.................................................................... 56 3.2.1 Nhân vұt chàng trai – cô gái trong tình yêu........................................................ 56 3.2.2 Các nhân vұt khác trong gia ÿình và xã hӝi........................................................ 60 TÀI LIӊU THAM KHҦO PHӨ LӨC iv
- DANH MӨC BIӆU BҦNG 1. Bҧng 1. Tӯ Hán ViӋt 2. Bҧng 2. Thành ngӳ Hán ViӋt 3. Bҧng 3. Câu văn vҫn Hán ViӋt v
- MӢ ĈҪU 1 Lý do chӑn ÿӅ tài Tӯ Hán ViӋt là mӝt trong nhӳng ÿӅ tài ÿѭӧc nhiӅu nhà nghiên cӭu quan tâm. Bӣi trong tiӃng ViӋt cӫa ta tӯ Hán ViӋt có sӕ lѭӧng rҩt lӟn, phong phú và ÿa dҥng. Ĉӗng thӡi cNJng chiӃm mӝt vӏ trí rҩt quan trӑng. NӃu tӯ thuҫn ViӋt cӫa ta cho ta ý nghƭa cө thӇ, gҫn gNJi, mӝc mҥc và ÿѫn sѫ thì tӯ Hán ViӋt lҥi là nhӳng tӯ mang sҳc thái trang trӑng, bóng bҭy làm cho tiӃng ViӋt thêm hoàn thiӋn và lӝt tҧ hӃt các cung bұc tình cҧm mà con ngѭӡi muӕn thӇ hiӋn. Do ÿó, tӯ Hán ViӋt ÿѭӧc sӱ dөng rӝng rãi trong nhiӅu lƭnh vӵc tӯ giao tiӃp hàng ngày cho ÿӃn văn chѭѫng nghӋ thuұt. Vӟi sӵ ҧnh hѭӣng sâu sҳc tӯ lӏch sӱ ngàn năm bӏ giһc phѭѫng Bҳc ÿô hӝ và chӳ Hán tӯng là chӳ quӕc ngӳ ÿã giúp nhân dân ta có thӇ sӱ dөng tӯ Hán ViӋt mӝt cách nhuҫn nhuyӉn, linh hoҥt; nәi bұt nhҩt là trong lƭnh vӵc văn hӑc dân gian, ÿһc biӋt là nhӳng sáng tác ca dao. Chính viӋc sӱ dөng rҩt thành công tӯ Hán ViӋt trong các sáng tác văn hӑc dân gian ÿã khiӃn tôi chӑn ÿӅ tài Tͳ Hán Vi͏t trong ca dao Nam b͡. Ĉây là mӝt mҧng ÿӅ tài khá mӟi mҿ, ít có ngѭӡi nghiên cӭu. Tuy nhiên, nó lҥi rҩt có hӭng thú vӟi nhӳng ai yêu thích môn văn hӑc dân gian, yêu thích ca dao, muӕn tìm vӅ cӝi nguӗn dân tӝc. Bӣi vì khi nghiên cӭu ÿӅ tài này, chúng tôi sӁ tìm hiӇu sâu hѫn vӅ viӋc vұn dөng tӯ Hán ViӋt ÿӝc ÿáo cӫa nhân dân ta trong quá trình sáng tác ca dao. Hy vӑng rҵng viӋc nghiên cӭu ÿӅ tài này sӁ góp mӝt phҫn nhӓ vӅ vҩn ÿӅ tӯ Hán ViӋt trong vӕn ngôn ngӳ dân tӝc. 2 Lӏch sӱ vҩn ÿӅ Tӯ Hán ViӋt là mӝt vҩn ÿӅ tӯ trѭӟc ÿӃn nay rҩt ÿѭӧc giӟi nghiên cӭu quan tâm, tìm hiӇu, ÿһc biӋt là các nhà ngôn ngӳ hӑc. Mӛi nhà nghiên cӭu ÿӅu có nhӳng phát hiӋn mӟi mҿ vӅ tӯ Hán ViӋt, ÿӅu này chӭng tӓ tӯ Hán ViӋt rҩt phong phú và ÿa dҥng. Có thӇ ÿiӇm sѫ qua mӝt sӕ công trình nghiên cӭu vӅ tӯ Hán ViӋt: Nhӳng công trình, bài viӃt vӅ tӯ Hán ViӋt: Trong N͡i dung bài gi̫ng tͳ vng h͕c ti͇ng Vi͏t cӫa tác giҧ NguyӉn Thӏ Thu Thӫy khi xét các lӟp tӯ vӅ mһt nguӗn gӕc ÿã dành mөc riêng cho tӯ ViӋt gӕc Hán ÿӇ ngѭӡi ÿӑc hiӇu hѫn vӅ lӏch sӱ hình thành và có cái nhìn tәng quan vӅ tӯ Hán ViӋt ӣ nѭӟc ta. 1
- Trong Phong cách h͕c ti͇ng Vi͏t cӫa Ĉinh Trӑng Lҥc khi nói ÿӃn các màu sҳc biӇu cҧm và cách dùng các lӟp tӯ ngӳ, ông ÿã so sánh tӯ Hán ViӋt vӟi lӟp tӯ thuҫn ViӋt, giúp ngѭӡi ÿӑc biӃt cách sӱ dөng ngôn tӯ tiӃng ViӋt chính xác hѫn trong các hoàn cҧnh giao tiӃp cө thӇ. Trong Giáo trình phong cách h͕c ti͇ng Vi͏t do tác giҧ NguyӉn Văn Nӣ biên soҥn khi ÿӅ cһp ÿӃn các phѭѫng tiӋn tӯ ngӳ tiӃng ViӋt xét trên bình diӋn tӯ vӵng ÿã ÿѭa ra lӟp tӯ Hán ViӋt nhѭng trong giáo trình này chӍ miêu tҧ và chӍ ra giá trӏ biӇu ÿҥt cӫa các lӟp tӯ, ÿӕi vӟi tӯ Hán ViӋt thì tác giҧ ÿã chӍ ra nét khác nhau và nguӗn gӕc dүn ÿӃn sӵ khác nhau giӳa tӯ Hán ViӋt và thuҫn ViӋt ÿҷng nghƭa. Trong D̩y tͳ Hán Vi͏t ͧ tr˱ͥng Ph͝ thông cӫa NguyӉn Thӏ Ly Kha ÿã ÿѭa ra các bҩt cұp trong vҩn ÿӅ dҥy tӯ Hán ViӋt, ÿӅ ra phѭѫng pháp giҧi quyӃt nhҵm giúp hӑc sinh hiӇu rõ nghƭa cӫa tӯ Hán ViӋt cNJng nhѭ Lê Xuân Mұu trong Ĉ͋ d̩y t͙t tͳ Hán Vi͏t ÿѭa ra các ÿһc ÿiӇm cӫa tӯ Hán ViӋt và cách dҥy tӕt hѫn tӯ Hán ViӋt. Trong Ḿo chͷa l͟i chính t̫ cho h͕c sinh cӫa tác giҧ Phan Ngӑc ÿã chӍ ra cách phân biӋt tӯ Hán ViӋt nhҵm giúp chúng ta có cѫ sӣ hѫn khi nhұn diӋn tӯ Hán ViӋt cNJng nhѭ sӱ dөng chính xác các tӯ trong hӋ thӕng tӯ ngӳ tiӃng ViӋt cӫa ta. Nhӳng công trình, bài viӃt vӅ tӯ Hán ViӋt trong ca dao Nam bӝ: Trong bài báo Nét m͡c m̩c và tinh t͇ trong ca dao Nam b͡ theo báo Cҫn Thѫ, tác giҧ bài báo ÿã nói lên sӵ ngӝ nghƭnh và ÿӝc ÿáo cӫa ngѭӡi dân Nam bӝ khi sӱ dөng tӯ Hán ViӋt trong ca dao và làm cho ca dao thêm phong phú, linh hoҥt nhѭng lҥi rҩt gҫn gNJi vӟi ÿӡi thѭӡng. Trong bài viӃt Nói chͷ trong ca dao Nam b͡ cӫa tác giҧ Lê Xuân ÿã chӍ ra mӝt nét khu biӋt giӳa ca dao Nam bӝ vӟi ca dao các vùng Bҳc bӝ và Trung bӝ ÿó là viӋc sӱ dөng chӳ Hán rҩt nhiӅu và nhҩt là trong ca dao vӅ tình yêu ÿôi lӭa. Tác giҧ cNJng ÿã dүn ra mӝt sӕ câu ca dao ÿӇ chӭng minh qua viӋc dùng tӯ Hán ViӋt góp phҫn làm cho ca dao thêm ÿa thanh, ÿa sҳc. 2
- Qua mӝt sӕ công trình nghiên cӭu vӅ tӯ Hán ViӋt cӫa các tác giҧ nói trên ta nhұn thҩy rҵng tӯ Hán ViӋt có vӏ trí, ý nghƭa rҩt quan trӑng trong lƭnh vӵc ngôn ngӳ hӑc cNJng nhѭ trong lƭnh vӵc văn hóa dân gian. 3 Mөc ÿích nghiên cӭu Mөc ÿích cӫa viӋc nghiên cӭu ÿӅ tài: Tͳ Hán Vi͏t trong ca dao Nam b͡ là nhҵm chӭng minh viӋc vұn dөng tӯ Hán ViӋt trong sáng tác ca dao rҩt ÿӝc ÿáo cӫa nhân dân ta. Ĉӗng thӡi giúp ngѭӡi nghiên cӭu có thêm nhӳng hiӇu biӃt nhҩt ÿӏnh vӅ tӯ Hán ViӋt, tìm hiӇu vӅ ÿһc ÿiӇm, cҩu tҥo cNJng nhѭ ý nghƭa cӫa viӋc vұn dөng tӯ Hán ViӋt trong ca dao Nam bӝ ÿӇ thӇ hiӋn trҥng thái, tình cҧm cӫa nhân vұt trӳ tình mӝt cách tinh tӃ. Tӯ ÿó chúng ta sӁ dӉ dàng cҧm thө nӝi dung và nét ÿһc sҳc cӫa thӇ loҥi trӳ tình dân gian dân tӝc. Ĉây không chӍ là luұn văn tӕt nghiӋp mà còn là mӝt viӋc nghiên cӭu khoa hӑc nhӓ. Chính vì thӃ, ngѭӡi viӃt có cѫ hӝi hӑc hӓi vӅ viӋc nghiên cӭu khoa hӑc. CNJng qua viӋc nghiên cӭu khoa hӑc này, ngѭӡi viӃt có thêm ÿѭӧc mӝt kƭ năng trong viӋc nhìn nhұn và ÿánh giá các vҩn ÿӅ vӅ khoa hӑc. 4 Phҥm vi nghiên cӭu ĈӅ tài Tͳ Hán Vi͏t trong ca dao Nam b͡ có ÿӕi tѭӧng và phҥm vi nghiên cӭu nhѭ sau: Ĉӕi tѭӧng nghiên cӭu Nhӳng câu ca dao Nam bӝ có chӭa tӯ Hán ViӋt. Phҥm vi nghiên cӭu Nhӳng tӯ Hán ViӋt ÿѭӧc tác giҧ ca dao Nam bӝ sӱ dөng và giá trӏ biӇu ÿҥt cӫa nó trong ca dao Nam bӝ. Khi nghiên cӭu ÿӅ tài này, ngѭӡi viӃt chӫ yӃu tham khҧo mӝt sӕ tài liӋu: Ca dao dân ca Nam b͡ cӫa tұp thӇ tác giҧ Bҧo Ĉӏnh Giang, NguyӉn Tҩn Phát, Trҫn Tҩn Vƭnh, Bùi Mҥnh Nhӏ. Ca dao Nam kì lͭc t͑nh cӫa tác giҧ HuǤnh Ngӑc Trҧng. 3
- 5 Phѭѫng pháp nghiên cӭu ĈӇ ÿҥt ÿѭӧc mөc ÿích, yêu cҫu cӫa ÿӅ tài, ngoài viӋc tham khҧo, tìm hiӇu, ghi chép nhӳng tài liӋu có liên quan ÿӃn nӝi dung cӫa ÿӅ tài, ngѭӡi viӃt còn sӱ dөng nhӳng phѭѫng pháp nhѭ: Thӕng kê, phân tích, hӋ thӕng. Các phѭѫng pháp này ÿѭӧc thӵc hiӋn qua các bѭӟc sau: Ngѭӡi viӃt tiӃn hành thӕng kê sӕ lѭӧng tӯ Hán ViӋt xuҩt hiӋn trong ca dao Nam bӝ, sau ÿó phân loҥi thành tӯng nhóm cө thӇ. Phân tích nhӳng hình ҧnh mang giá trӏ biӇu trѭng tiêu biӇu nhҩt cӫa tӯ Hán ViӋt nhҵm làm nәi bұt vӅ giá trӏ nghӋ thuұt cӫa tӯ Hán ViӋt trong ca dao Nam Bӝ. HӋ thӕng lҥi nhӳng vҩn ÿӅ ÿã tìm hiӇu và nghiên cӭu sҳp xӃp lҥi theo mӝt trình tӵ hӧp lý. 4
- Chѭѫng 1 NHӲNG VҨN Ĉӄ CHUNG Vӄ TӮ HÁN VIӊT VÀ CA DAO NAM BӜ 1.1 KHÁI QUÁT Vӄ TӮ HÁN VIӊT 1.1.1 Khái niӋm tӯ Hán ViӋt Khái niӋm tӯ Hán ViӋt cho ÿӃn nay vүn là mӝt khái niӋm chѭa ÿѭӧc nhҩt trí mһc dù cҧ nhӳng ngѭӡi nghiên cӭu văn hӑc lүn nhӳng ngѭӡi nghiên cӭu ngôn ngӳ ÿӅu quan tâm ÿӃn nó. Theo NguyӉn Thӏ Thu Thӫy trong quyӇn bài giҧng Tͳ vng h͕c ti͇ng Vi͏t có viӃt “Tͳ Hán Vi͏t là nhͷng tͳ g͙c Hán ÿͥi Ĉ˱ͥng - T͙ng ÿ˱ͫc bi͇n ÿ͝i theo quy lu̵t ngͷ âm ti͇ng Vi͏t. Do thông qua con ÿ˱ͥng sách vͧ là chͯ y͇u, nhͷng tͳ Hán Vi͏t ÿ˱ͫc hình thành m͡t cách có h͏ th͙ng, bi͋u ÿ̩t nhͷng khái ni͏m c̯n thi͇t cho vi͏c giao t͇ lúc ÿó, nh̭t là trong ngôn ngͷ vi͇t. Xét v͉ m̿t n͡i dung, có th͋ th̭y tͳ Hán Vi͏t ÿ˱ͫc s͵ dͭng ÿ͋ bi͋u ÿ̩t nhͷng khái ni͏m thu͡c nhi͉u lƭnh vc khác nhau nh˱ chính tr͓, kinh t͇, khoa h͕c, tôn giáo…”. [16; tr. 63] Tác giҧ Lê Ĉình Khҭn cNJng nói ÿӃn khái niӋm tӯ Hán ViӋt trong quyӇn Tͳ vng g͙c Hán trong ti͇ng Vi͏t: “Tͳ Hán Vi͏t là lͣp tͳ Hán mà ti͇ng Vi͏t vay m˱ͫn tͳ ÿͥi Ĉ˱ͥng và da trên c˯ sͧ âm ÿ͕c ͧ Tr˱ͥng An là âm ÿ͕c chính lúc b̭y giͥ. M͡t s͙ tác gi̫ cho r̹ng, có th͋ âm ÿ͕c Hán Vi͏t là s ph̫n ánh ngͷ âm ÿͥi Ĉ˱ͥng ÿ˱ͫc dùng ÿ͋ d̩y chͷ Hán trên ÿ͓a bàn Giao Châu vào kho̫ng th͇ kͽ thͱ VIII - IX”.[18; tr. 29] Ngoài ra, quyӇn bài giҧng này còn ÿѭa ra khái niӋm: “Tͳ Hán Vi͏t là lͣp tͳ ti͇ng Vi͏t m˱ͫn ti͇ng Hán, ÿ͕c theo âm Hán Vi͏t. Cách ÿ͕c này có tͳ ÿͥi Ĉ˱ͥng, là k͇t qu̫ trc ti͇p cͯa s giao thoa ngôn ngͷ giͷa ti͇ng Trung Qu͙c ÿͥi Ĉ˱ͥng vͣi ti͇ng Vi͏t cùng thͥi ÿi͋m. Sau ÿͥi Ĉ˱ͥng, h̯u h͇t các tͳ m˱ͫn Hán qua con ÿ˱ͥng sách vͧ ÿ˱ͫc ng˱ͥi Vi͏t ÿ͕c theo cách này và ÿi vào kho tͳ vng ti͇ng Vi͏t ÿ˱ͫc coi là tͳ Hán Vi͏t”. [18; tr. 29] NguyӉn ThiӋn Giáp, trong giáo trình Tͳ vng h͕c ti͇ng Vi͏t ÿã khҷng ÿӏnh: “Các tͳ ngͷ g͙c Hán ÿ͕c theo âm Hán - Vi͏t, g͕i t̷t là tͳ Hán - Vi͏t”. [6; tr. 241-242] 5
- Trong Tͳ vng h͕c ti͇ng Vi͏t, NguyӉn ThiӋn Giáp có nói: “Cách ÿ͕c Hán- Vi͏t là cách ÿ͕c chͷ Hán ͧ Vi͏t Nam cͯa ng˱ͥi Vi͏t Nam. Cách ÿ͕c ÿó ph̫n ánh d̩ng ngͷ âm cͯa chͷ Hán ÿͥi Ĉ˱ͥng ÿ˱ͫc d̩y và h͕c ͧ Vi͏t Nam lúc b̭y giͥ. Ṱt nhiên, so vͣi d̩ng ngͷ âm cͯa chͷ Hán ÿͥi Ĉ˱ͥng thì cách ÿ͕c Hán Vi͏t cNJng ÿã ÿ˱ͫc Vi͏t hóa ít nhi͉u cho phù hͫp vͣi h͏ th͙ng ngͷ âm cͯa ti͇ng Vi͏t thͥi ÿó”. [6; tr. 242] Tóm lҥi, dù ÿѭӧc hiӇu theo cách này hay cách khác, thì tӯ Hán ViӋt nhìn chung lҥi là nhӳng tӯ có nguӗn gӕc tӯ ÿӡi Ĉѭӡng cӫa Trung Quӕc du nhұp vào ViӋt Nam do giao lѭu văn hóa và ngôn ngӳ. Nhӳng tӯ này có âm ÿӑc theo âm Hán ViӋt, nhұp vào hӋ thӕng tӯ vӵng tiӃng ViӋt, có tác ÿӝng ÿӃn ngӳ âm cӫa tiӃng ViӋt và dùng ÿӇ diӉn ÿҥt nhiӅu nӝi dung khác nhau trong ngôn ngӳ. 1.1.2 Ĉһc ÿiӇm tӯ Hán ViӋt 1.1.2.1 Ĉ̿c ÿi͋m v͉ n͡i dung Do sӵ du nhұp cӫa tӯ Hán ViӋt vào nѭӟc ta chӫ yӃu qua con ÿѭӡng sách vӣ và ÿѭӧc dùng ÿӇ thi cӱ trong các triӅu ÿҥi phong kiӃn nên tӯ Hán ViӋt vӅ mһt nӝi dung có các ÿһc ÿiӇm riêng nhѭ: Màu sҳc phong cách: thѭӡng ÿѭӧc dùng trong giao tiӃp nghi thӭc; mӝt sӕ tӯ Hán ViӋt do tính chҩt cә kính và không thông dөng nên chӍ xuҩt hiӋn trong mӝt sӕ phong cách ngôn ngӳ nhѭ báo chí và phong cách ngôn ngӳ hành chính. Sҳc thái ý nghƭa: Các tӯ Hán ViӋt cNJng biӇu ÿҥt mӝt khái niӋm nhѭ tӯ thuҫn ViӋt có nghƭa tѭѫng ÿѭѫng nhѭng tӯ Hán ViӋt lҥi có sҳc thái ý nghƭa trӯu tѭӧng và khái quát, mang tính chҩt tƭnh tҥi, không sinh ÿӝng gӧi hình. HiӇu rõ ÿһc ÿiӇm này sӁ giúp ta vұn dөng thích hӧp hѫn trong tӯng ngӳ cҧnh. Sҳc thái biӇu cҧm: Ĉҥi ÿa sӕ tӯ Hán ViӋt có sҳc thái biӇu cҧm dѭѫng tính tҥo tính chҩt thanh nhã khi sӱ dөng trong môi trѭӡng giao tiӃp nghi thӭc mà nó có. 1.1.2.2 Ĉ̿c ÿi͋m v͉ hình thͱc VӅ mһt ngӳ âm: Do tiӃng Hán Trung cә ӣ thӃ kӹ VIII - IX không thұt sӵ tѭѫng xӭng vӅ lѭӧng và chҩt vӟi hӋ thӕng ngӳ âm tiӃng ViӋt thӡi kǤ ҩy, cho nên khi bӏ ViӋt hóa, nó vүn giӳ lҥi dҩu ҩn ngoҥi lai nhҩt ÿӏnh vӅ mһt ngӳ âm trong cách ÿӑc 6
- âm Hán ViӋt. Chҷng hҥn, trong cách ÿӑc âm Hán ViӋt, không có phө âm ÿҫu /Ȗ/ (g/gh) và /ȟ/ (r). Sӵ phân bӕ vҫn và thanh ÿiӋu trong các âm tiӃt cNJng không hoàn toàn nhѭ nhau. Nhӡ vұy, ta có thӇ dӵa vào nhӳng ÿһc ÿiӇm ngӳ âm ÿó ÿӇ nhұn diӋn tӯ Hán ViӋt. VӅ mһt ngӳ pháp: Có nhӳng tӯ ÿѫn tiӃt Hán ViӋt ÿѭӧc ViӋt hóa trong thӡi gian dài và hòa nhұp sâu vào lӡi ăn tiӃng nói cӫa ngѭӡi ViӋt nên rҩt khó nhұn ra nó là tӯ ngoҥi lai. Ĉӕi vӟi tӯ ÿa tiӃt Hán ViӋt lҥi có ÿһc ÿiӇm ngӳ pháp rҩt ÿһc trѭng: Trong các tӯ ghép chính phө Hán ViӋt thì thành tӕ phө ÿӭng trѭӟc, thành tӕ chính ÿӭng sau còn tӯ thuҫn ViӋt thì hoàn toàn ngѭӧc lҥi. Có trѭӡng hӧp tӯ ghép chính phө Hán ViӋt có thành tӕ chính chӍ hoҥt ÿӝng ÿӭng trѭӟc, thành tӕ phө bә sung ý nghƭa nào ÿó cho thành tӕ chính ÿӭng sau nhѭng các kӃt hӧp này không bao giӡ thay ÿәi trұt tӵ nhѭ: hӧp lý, hiӃu danh, bãi chӭc, thҩt hӑc… Nhӳng tӯ ghép ÿҷng lұp Hán ViӋt nhѭ: hҥnh phúc, cѫ hàn, phú quý, phong phú, trang nghiêm… khác vӟi tӯ ghép ÿҷng lұp thuҫn ViӋt ӣ vӏ trí các thành tӕ cҩu tҥo hҫu nhѭ cӕ ÿӏnh trӯ vài trѭӡng hӧp nhѭ giҧn ÿѫn = ÿѫn giҧn, ÿҩu tranh = tranh ÿҩu. Trong vӕn tӯ ÿa âm tiӃt Hán ViӋt có mӝt sӕ yӃu tӕ (tiӅn tӕ hay hұu tӕ) có khҧ năng sҧn sinh nhѭ: sƭ, giҧ, viên, nhân, phi, vô, sӣ, bҩt,… Ví dө: chiӃn sƭ, bác sƭ, thҥc sƭ, tiӃn sƭ,…; khán giҧ, thính giҧ, ÿӑc giҧ,…; giáo viên, thành viên, hӝi viên,…; phҥm nhân, tӝi nhân, công nhân, thѭѫng nhân,…; phi lí, phi nghƭa, phi pháp,…; vô lý, vô cҧm, vô tӝi,…; sӣ trѭӡng, sӣ ÿoҧn, sӣ hӳu, sӣ nguyӋn,…; bҩt công, bҩt ÿӝng sҧn, bҩt trҳc,… 1.1.3 Phân biӋt tӯ Hán ViӋt và tӯ thuҫn ViӋt Do quá trình hình thành và phát triӇn cӫa tӯ Hán ViӋt trҧi dài theo lӏch sӱ phát triӇn cӫa dân tӝc. ĈӃn nay tӯ Hán ViӋt ÿã chiӃm hѫn nӱa tәng sӕ tӯ tiӃng ViӋt và hòa nhұp ngày càng sâu vào lӡi ăn tiӃng nói cӫa dân tӝc ta nên viӋc phân biӋt tӯ Hán ViӋt vӟi tӯ thuҫn ViӋt không phҧi là dӉ dàng. Tuy nhiên cNJng có mӝt sӕ cách ÿӇ phân biӋt nhѭ: Khi có mӝt chӳ có nghƭa nhѭng không hoҥt ÿӝng thành mӝt tӯ ÿѭӧc mà chӍ làm thành mӝt bӝ phұn cӫa tӯ thì ÿó là mӝt chӳ Hán ViӋt. 7
- Ví dө: Chúng ta ÿӅu biӃt các chӳ “nh̭t” là mӝt, “nh͓” là hai, “nhân” là ngѭӡi, “gia” là nhà, “qu͙c” là nѭӟc nhѭng các chӳ này không bao giӡ ÿӭng mӝt mình làm thành tӯ. Ta chӍ nói “tôi có m͡t chi͇c xe” chӭ không thӇ nói “tôi có nh̭t chi͇c xe” hay nói “tôi yêu n˱ͣc” chӭ không nói “tôi yêu qu͙c”…. Vұy “nh̭t”, “nh͓”, “nhân”, “gia”, “qu͙c” là các chӳ Hán ViӋt. NӃu có mӝt chӳ mà ta không hiӇu nghƭa, không làm thành tӯ, lҥi xuҩt hiӋn trong hai tӯ có mӝt sӵ giӕng nhau nào ÿó vӅ nghƭa thì ÿó là chӳ Hán ViӋt. Ví dө: Chӳ “h˱˯ng” xuҩt hiӋn mӝt mình ta không hiӇu nghƭa cӫa nó chính xác là gì nhѭng khi thҩy có hai chӳ nhѭ “quê h˱˯ng” hay “h˱˯ng thôn” thì ta thҩy chӳ “h˱˯ng” có nghƭa liên quan tӟi làng xóm và chӳ “h˱˯ng” không làm thành tӯ. NӃu dӯng lҥi ӣ ÿây thì các tӯ “ÿo” trong “ÿo ÿ͗” hay “xít” trong “a xít” cNJng là chӳ Hán ViӋt vì chúng cNJng không thӇ ÿӭng mӝt mình ÿӇ tҥo ÿѭӧc tӯ nên ngoài viӋc ÿòi hӓi mӝt chӳ Hán ViӋt xuҩt hiӋn ít nhҩt là hai tӯ thì cҫn phҧi có thêm ÿiӅu kiӋn là hai tӯ ÿó phҧi có mӝt sӵ giӕng nhau nào ÿó vӅ nghƭa. Vұy chӍ có “h˱˯ng” là chӳ Hán ViӋt. Tӯ hai cách trên ta có thӇ phân biӋt ÿѭӧc ba phҫn tѭ chӳ Hán ViӋt ӣ trong tiӃng ViӋt. Còn mӝt phҫn tѭ còn lҥi thì có thӇ làm thành tӯ nhѭ “ông”, “ti͉n”, “ÿ̫ng”, “quân”… vұy ta có thêm cách thӭ ba. Trong mӝt tӯ Hán ViӋt thì các yӃu tӕ, các chӳ cӫa nó ÿӅu là Hán ViӋt. NӃu ta tҥo nên mӝt tӯ có mӝt yӃu tӕ theo cách hiӇu ӣ trên (không ÿӭng mӝt mình thành tӯ, dùng ÿӇ tҥo nên ít nhҩt là hai tӯ) thì mһc dҫu chӳ này có thӇ làm thành mӝt tӯ, ÿây cNJng không phҧi là chӳ thuҫn ViӋt mà là Hán ViӋt. Ví dө: chӳ “ông” có khҧ năng ÿӭng mӝt mình nhѭng trong “ng˱ ông” thì “ng˱” lҥi không thӇ ÿӭng mӝt mình, vұy “ông” ӣ ÿây là chӳ Hán ViӋt. Tѭѫng tӵ các chӳ “ÿ̫ng” có “ÿ̫ng kì” thì “kì” là chӳ Hán ViӋt; “ti͉n” có “ti͉n t͏”, “quân” có “quân trang”… Tӯ nhӳng cách này chúng ta không cҫn hӑc chӳ Hán ViӋt cNJng có thӇ nhұn diӋn chúng. Riêng ÿӕi nhӳng ai không quen làm viӋc vӟi cҩu tҥo tӯ thì chúng tôi có thêm các cách sau: 8
- Chúng ta chҳp thêm các chӳ “nh̭t”, “hͷu”, “vô”, “dân”, “nhân”, “b̭t” ӣ trѭӟc hoһc sau các chӳ mà ta cҫn xét. Ví dө: chӳ “ích” là tӯ Hán ViӋt vì ta có “hͷu ích”, “ÿ̩o” là tӯ Hán ViӋt và ta có “nhân ÿ̩o”, “quy͉n” cNJng vұy vì có “nhân quy͉n”, “h͕c” vì có “vô h͕c”, “tài” vì có “b̭t tài”… Ta cҫn nhӟ các tӯ Hán ViӋt không có các phө âm ÿҫu bҵng “r” và “g”; không có âm “˯” trӯ bӕn trѭӡng hӧp “s˯n”, “hͫp”, “thͥi” và “ÿ˯n”; không có tӯ Hán ViӋt viӃt vӟi vҫn “im” trӯ “kim”; không có chӳ viӃt vӟi vҫn “âng” và “̭c”; không có chӳ Hán ViӋt nào viӃt vӟi “oe” ngoài “hòe” trong “cây hòe”; không có chӳ Hán ViӋt nào viӃt vӟi “o” trӯ vҫn “oc” (nhѭ h͕c, tr͕c) và “ong” (nhѭ tr͕ng v͕ng) Ngoài các trѭӡng hӧp trên ta còn có các vҫn không có trong chӳ Hán ViӋt: + Vӟi nguyên âm “a”: oam, oap, oac, oay, uao, ay, au. + Vӟi nguyên âm “ă”: ăp, ăm, ăt, oăn, oăm, oăp, oăt. + Vӟi nguyên âm “ê”: êm, êp, êt, Ӄch, êu, uên, uêt, uêy. + Vӟi nguyên âm “i”: im (trӯ chӳ “kim” trong “kim c͝”, “kim khí”), ip, it, iu. + Vӟi nguyên âm “ô”: ôm, ôp, ôt. + Vӟi nguyên âm “u”: um, un, ut, ui. + Vӟi “iê”: iêng. + Vӟi “uô”: uôm, uôn, uôi. + Vӟi nguyên âm “˱”: ѭt, ѭn, ѭa, ѭѫm, ѭѫn, ѭѫu, ѭѫ. 1.2 CA DAO VÀ CA DAO NAM BӜ 1.2.1 Khái niӋm ca dao Ĉѭӧc thӱ thách qua không gian, thӡi gian và lòng ngѭӡi, ÿѭӧc gӑt dNJa bӣi hàng vҥn nhà thѫ dân gian vô danh, ca dao ViӋt Nam ÿã trӣ thành nhӳng viên ngӑc quý trong kho tàng văn hӑc dân gian dân tӝc. Có thӇ nói hàng ngàn thӃ hӋ ngѭӡi ViӋt Nam, không ai không thuӝc ít hѫn mӝt câu ca dao. ĈiӅu ÿó ÿã cho thҩy ca dao ÿã ÿi sâu vào ÿӡi sӕng tâm hӗn dân tӝc. 9
- Ca dao ÿã vұn dөng mӑi khҧ năng cӫa ngôn ngӳ dân tӝc ÿӇ biӇu hiӋn mӝt cách chính xác, tinh tӃ cuӝc sӕng và hѫn thӃ nӳa ÿӇ biӇu hiӋn mӝt cách sinh ÿӝng và ÿҫy hình tѭӧng nguyӋn vӑng cӫa nhân dân vӅ cuӝc sӕng. Trong kho tàng văn hӑc dân gian, tөc ngӳ ca dao là thӇ loҥi phong phú nhҩt, có giá trӏ nhҩt vӅ mһt trí tuӋ, tình cҧm và nghӋ thuұt biӇu hiӋn. Do ÿһc ÿiӇm nӝi dung và hình thӭc ngҳn gӑn, có vҫn, dӉ nhӟ nên nó luôn luôn ÿѭӧc nhân dân truyӅn miӋng qua nhiӅu thӃ hӋ. Ca dao ÿѭӧc hình thành tӯ dân ca. Khi nói ÿӃn ca dao, ngѭӡi ta thѭӡng nghƭ ÿӃn lӡi ca. Khi nói ÿӃn dân ca, ngѭӡi ta nghƭ ÿӃn cҧ làn ÿiӋu và nhӳng thӇ thӭc hát nhҩt ÿӏnh. Ca dao là nhӳng sáng tác văn chѭѫng ÿѭӧc phә biӃn rӝng rãi, ÿѭӧc lѭu truyӅn qua nhiӅu thӃ hӋ, mang nhӳng ÿһc ÿiӇm nhҩt ÿӏnh và bӅn vӳng vӅ phong cách. Và ca dao ÿã trӣ thành mӝt thuұt ngӳ dùng ÿӇ chӍ mӝt thӇ thѫ dân gian. Ĉӕi vӟi ca dao, ngѭӡi ta không chӍ hát mà còn ngâm, ÿӑc và xem bҵng mҳt. Theo Tͳ ÿi͋n thu̵t ngͷ văn h͕c do Lê Bá Hán chӫ biên thì “Ca dao là khái ni͏m t˱˯ng ÿ˱˯ng, ch͑ các th͋ lo̩i trͷ tình dân gian, di͍n t̫ ÿͥi s͙ng n͡i tâm con ng˱ͥi. Ca dao là m͡t tͳ Hán Vi͏t theo tͳ nguyên ca là bài hát có ch˱˯ng khúc, giai ÿi͏u dùng ÿ͋ hát ngâm, dao là bài hát ng̷n ÿ͡ m͡t vài câu. Ca dao là m͡t b͡ ph̵n lͣn cͯa n͉n văn h͕c dân gian Vi͏t Nam”. [7; tr. 31] Trong Tͳ ÿi͋n ti͇ng Vi͏t ph͝ thông cӫa Chu Bích Thu thì ca dao là: “Th˯ ca dân gian truy͉n mi͏ng d˱ͣi hình thͱc nhͷng câu hát, không theo m͡t ÿi͏u nh̭t ÿ͓nh. S˱u t̯m ca dao. Th͋ lo̩i văn v̯n, th˱ͥng làm theo th͋ lͭc bát, có hình thͱc gi͙ng nh˱ ca dao c͝ truy͉n. Sáng tác ca dao.” [15; tr. 87] Chu Xuân Diên cho rҵng: “Ca dao v͙n là m͡t thu̵t ngͷ Hán Vi͏t. Theo cách hi͋u thông th˱ͥng thì ca dao là lͥi cͯa các bài hát dân ca ÿã t˱ͣc b͗ ÿi nhͷng ti͇ng ÿ͏m, ti͇ng láy… ho̿c ng˱ͫc l̩i là nhͷng câu th˯ có th͋ “b̓” thành nhͷng làn ÿi͏u dân ca” [8; tr. 436]. Tóm lҥi, ca dao là thѫ dân gian, có nӝi dung trӳ tình và trào phúng, bao gӗm hàng loҥt nhӳng lӡi nhѭ ÿã trình bày. Ngѭӡi ta có thӇ hát, ngâm, ÿӑc (và cҧ xem bҵng mҳt sau khi ca dao ÿã ÿѭӧc ghi chép lҥi). 10
- 1.2.2 Khái quát vӅ ca dao Nam Bӝ 1.2.2.1 Giͣi thuy͇t ViӋc tìm ra nhӳng nét chung và nét riêng cӫa ca dao Nam bӝ sӁ làm giàu thêm trong nhұn thӭc cӫa chúng ta vӅ ca dao cӫa dân tӝc, sӁ khҷng ÿӏnh ÿѭӧc tính thӕng nhҩt bao trùm cӫa nӅn văn hóa chung cӫa dân tӝc, ÿӗng thӡi chӍ ra sӵ ÿóng góp riêng cӫa mӛi ÿӏa phѭѫng vào kho tàng chung ҩy, trên cѫ sӣ ÿó mà xem xét con ÿѭӡng vұn ÿӝng cӫa các thӇ loҥi văn hӑc dân gian ViӋt Nam, quy luұt nҧy sinh và phát triӇn cӫa chúng. Ca dao sѭu tҫm ӣ Nam bӝ thӕng nhҩt vӟi ca dao ӣ miӅn khác cӫa ÿҩt nѭӟc vӅ cӝi nguӗn. Tӯ mӝt gӕc ÿã sinh sôi thêm nhӳng cành lá, nѭӟc tӯ nhiӅu ngӑn suӕi chҧy ÿӃn làm dòng sông ÿҫy, ca dao Nam bӝ ÿã nҧy sinh và phát triӇn thuұn theo cùng mӝt dòng chҧy cӫa nӅn văn hóa cӫa dân tӝc. Cái gӕc, cái nguӗn cӫa nӅn văn hóa có sӭc sӕng mãnh liӋt ҩy ÿã có tӯ thӡi các vua Hùng lұp nѭӟc, ÿã lӟn lên qua các thӡi ÿҥi, ÿã theo gót chân cӫa nhӳng ngѭӡi ÿi khai phá, trө lҥi và phát triӇn ӣ các vùng ÿҩt mӟi. Ca dao in ÿұm trong trí nhӟ, khҳc sâu trong tâm hӗn cӫa mӛi ngѭӡi. Vì lӁ ÿó, ӣ vùng ÿҩt mӟi Nam bӝ, ta vүn thҩy rõ nhӳng bài ca cNJ còn giӳ nguyên vҽn phҫn lӡi, chӍ thay ÿәi vӅ môi trѭӡng diӉn xѭӟng, ÿiӅu kiӋn diӉn xѭӟng và ít nhiӅu vӅ cách diӉn xѭӟng. Tính thӕng nhҩt cӫa ca dao sѭu tҫm ӣ Nam bӝ thӇ hiӋn rõ rӋt ӣ chӫ ÿӅ cӫa thӇ loҥi, nәi lên các mҧng chӫ ÿӅ sau ÿây: Tâm tình, tình cҧm cӫa ngѭӡi dân Lөc tӍnh ÿӕi vӟi quê hѭѫng ÿҩt nѭӟc; Quan hӋ yêu ÿѭѫng và suy tѭ cӫa nam nӳ thanh niên; TiӃng ca tình nghƭa cӫa ngѭӡi lao ÿӝng trong quan hӋ gia ÿình; Nhӳng khúc ca vui buӗn cӫa nhân dân trong các mӕi quan hӋ xã hӝi khác. Các mҧng chӫ ÿӅ này có quan hӋ chһt chӁ vӟi nhau, ÿan chéo vào nhau, trong nhiӅu trѭӡng hӧp khó xác ÿӏnh mӝt cách dӭt khoát bài ca thuӝc mҧng chӫ ÿӅ nào. Song, toàn bӝ ca dao sѭu tҫm ӣ Nam bӝ không nҵm ngoài các nӝi dung chӫ yӃu nêu trên. Tính thӕng nhҩt có ý nghƭa bao trùm. Sӵ giӕng nhau cӫa các mҧng chӫ ÿӅ ca dao sѭu tҫm ÿѭӧc ӣ Nam bӝ vӟi các miӅn khác cӫa ÿҩt nѭӟc làm thành cái lõi 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Đặc điểm truyện ngắn của A. P. Chekhov
79 p | 106 | 39
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Tình huống truyện trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu
89 p | 36 | 21
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Phương thức chiếu vật trong một số tác phẩm của Nam Cao
79 p | 47 | 19
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Đặc điểm truyện ngắn lãng mạn của Macxim Gorki
72 p | 42 | 18
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Thi pháp tập truyện Vang bóng một thời của Nguyễn Tuân
69 p | 47 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Từ chỉ động vật trong thành ngữ tiếng Việt
72 p | 26 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Nghệ thuật khắc họa tâm lí nhân vật trí thức tiểu tư sản trong sáng tác của Nam Cao
86 p | 24 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Hình ảnh người phụ nữ trong thơ Nguyễn Duy
85 p | 19 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Cơ chế tạo hàm ý trong tiểu thuyết Số đỏ của Vũ Trọng Phụng
68 p | 21 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Cảm hứng lãng mạn trong tập thơ "Gió lộng" của Tố Hữu
72 p | 23 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Từ địa phương trong ca dao Nam bộ
80 p | 23 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Từ chỉ đồ dùng trong gia đình và công cụ nông nghiệp trong ca dao Nam bộ
81 p | 18 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Nhân vật mang tính tự thuật trong tác phẩm của Nam Cao
85 p | 28 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Đặc điểm truyện Ba Phi
87 p | 20 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Tìm hiểu địa danh trong ca dao đồng bằng sông Cửu Long
70 p | 17 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Từ chỉ động vật trong ca dao Nam bộ
103 p | 24 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Chàng trai và cô gái trong ca dao Nam bộ về tình yêu đôi lứa
79 p | 13 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Hình ảnh người phụ nữ trong tiểu thuyết Mùa lá rụng trong vườn của Ma Văn Kháng
84 p | 17 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn