LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ-ĐỀ TÀI "CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN CỘNG ĐỒNG Ở VIỆT NAM"
lượt xem 80
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận án tiến sĩ kinh tế-đề tài "chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở việt nam"', luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ-ĐỀ TÀI "CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN CỘNG ĐỒNG Ở VIỆT NAM"
- i Bé Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o NguyÔn NguyÔn NGäC to¶n chÝnh chÝnh s¸ch trî gióp x· héi th−êng xuyªn céng ®ång ë viÖt nam luËn luËn ¸n tiÕn sÜ kinh tÕ Hµ Néi - 2010 Hµ
- ii Bé Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o nguyÔn nguyÔn ngäc to¶n chÝnh chÝnh s¸ch trî gióp x· héi th−êng xuyªn céng ®ång ë viÖt nam Chuyªn Chuyªn ng nh: Khoa häc Qu¶n lý Khoa 62.34.01.01 62.34.01.01 M· M· sè: luËn luËn ¸n tiÕn sÜ kinh tÕ Ng−êi h−íng dÉn khoa häc: 1. 1. pgs.ts. ®oµn thÞ thu hµ 2. ts. nguyÔn h¶i h÷u Hµ Néi - 2010 Hµ
- i L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u khoa h c c a riêng tôi. Các s li u và trích d n trong Lu n án là trung th c. Các k t q a nghiên c u c a lu n án ñã ñư c tác gi công b trên t p chí, không trùng v i công trình nghiên c u khác./. Tác gi lu n án Nguy n Ng c To n Nguy n Ng c To n
- ii M CL C TRANG PH BÌA L I CAM ðOAN ............................................................................................. i VI T T T .......................................................................v DANH M C CH DANH M C B NG BI U, BI U ð , HÌNH V , H P ........................... vi ð U...............................................................................................1 PH N M CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N V CHÍNH SÁCH TR GIÚP XÃ H I THƯ NG XUYÊN C NG ð NG ............................................................. 11 1.1. TR GIÚP XÃ H I ................................................................................... 11 1.1.1. Khái ni m ......................................................................................... 11 1.1.2. Quan ñi m ti p c n TGXH............................................................... 13 1.1.3. Phân lo i tr giúp xã h i................................................................... 17 1.1.4. Vai trò tr giúp xã h i ...................................................................... 18 1.2. CHÍNH SÁCH TGXH THƯ NG XUYÊN C NG ð NG .......................... 21 1.2.1. B n ch t chính sách .......................................................................... 21 1.2.2. M c tiêu chính sách.......................................................................... 21 1.2.3. Nguyên t c chính sách...................................................................... 22 1.2.4. Nhân t nh hư ng chính sách ......................................................... 23 1.2.5. ð i tư ng chính sách........................................................................ 26 1.2.6. N i dung chính sách ......................................................................... 29 1.2.7. Công c chính sách........................................................................... 31 1.2.8. Tiêu chí, ch tiêu ñánh giá chính sách .............................................. 36 M T S NƯ C .................. 43 1.3. KINH NGHI M V CHÍNH SÁCH TGXH 1.3.1. Kinh nghi m Pháp ......................................................................... 43 1.3.2. Kinh nghi m Trung Qu c.............................................................. 44 1.3.3. Kinh nghi m Nh t B n.................................................................. 47
- iii 1.3.4. Kinh nghi m Nam Phi................................................................... 50 1.3.5. Kinh nghi m Malaysia .................................................................. 51 1.3.6. Kh năng v n d ng kinh nghi m m t s nư c vào Vi t Nam ......... 53 CHƯƠNG 2: TH C TR NG CHÍNH SÁCH TR GIÚP Xà H I THƯ NG XUYÊN C NG ð NG .................................................................................. 56 2.1. GI I THI U NGHIÊN C U ...................................................................... 56 2.2. TH C TR NG ð I TƯ NG BTXH VÀ TGXH THƯ NG XUYÊN C NG ð NG.................................................................................................. 57 2.2.1. Quy mô, cơ c u ñ i tư ng ................................................................ 57 2.2.2. Th c tr ng và nhu c u TGXH c a t ng nhóm ñ i tư ng ................ 58 2.2.3. K t lu n t th c tr ng ñ i tư ng ...................................................... 85 2.3. TH C TR NG CHÍNH SÁCH TGXH THƯ NG XUYÊN C NG ð NG .......... 86 2.3.1. Quan ñi m, ch trương v chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng .87 2.3.2. Th c tr ng chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng ................. 89 2.4. ðÁNH GIÁ K T QU VÀ H N CH CHÍNH SÁCH ............................... 96 2.4.1. K t qu ñ t ñư c c a chính sách trong giai ño n v a qua...................96 2.4.2. H n ch c a chính sách và nguyên nhân ........................................ 124 CHƯƠNG 3: GI I PHÁP HOÀN THI N CHÍNH SÁCH TGXH THƯ NG XUYÊN C NG ð NG ............................................................................... 135 3.1. B I C NH ð T RA ð I V I CHÍNH SÁCH TGXH THƯ NG XUYÊN C NG ð NG ................................................................................................ 135 3.2. ð NH HƯ NG HOÀN THI N CHÍNH SÁCH TRONG GIAI ðO N T I 137 3.2.1. ð nh hư ng v m c tiêu chính sách chính sách ............................. 137 3.2.2. ð nh hư ng hoàn thi n chính sách.................................................... 137 3.3. GI I PHÁP HOÀN THI N CHÍNH SÁCH TGXH THƯ NG XUYÊN C NG ð NG ................................................................................................ 141
- iv 3.3.1. T ng bư c m r ng ñ i tư ng hư ng l i nh m bao ph toàn b dân cư khó khăn ..................................................................................... 141 3.3.2. Nghiên c u xây d ng m c chu n tr và h s TCXH phù h p..... 143 3.3.3. ða d ng các hình th c chăm sóc, trong ñó ưu tiên tr giúp t i c ng ñ ng, t i gia ñình ............................................................................. 152 3.3.4. Chuy n ñ i cơ ch mi n gi m trong vi c th c hi n m t s chính sách hi n nay sang cung c p ti n m t ñ ñ i tư ng t chi tr khi s d ng d ch v ............................................................................................. 153 3.3.5. Xây d ng khung pháp lu t và k ho ch qu c gia v chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng..................................................... 156 3.3.6. ð i m i cơ ch qu n lý, huy ñ ng ngu n l c cho th c thi chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng..................................................... 159 3.3.7. Nâng cao hi u qu công c giáo d c nh m nâng cao nh n th c và thúc ñ y t ch c th c thi chính sách ............................................... 161 3.3.8. Nâng cao năng l c h th ng t ch c th c hi n chính sách ............ 163 3.3.9. M t s gi i pháp khác..................................................................... 170 K T LU N .................................................................................................. 172 DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C LIÊN QUAN ð N C A TÁC GI .............................................. 174 LU N ÁN ðà CÔNG B DANH M C TÀI LI U THAM KH O .................................................. 175 PH L C..................................................................................................... 182
- v DANH M C CH VI T T T Ch vi t t t N i dung ñ y ñ BHXH B o hi m xã h i BHYT B o hi m y t BTXH B o tr xã h i ðBKK ð c bi t khó khăn LðTBXH Lao ñ ng – Thương binh và Xã h i LTTP Lương th c th c ph m NCT Ngư i cao tu i NSNN Ngân sách nhà nư c NTT Ngư i tàn t t/Ngư i khuy t t t TCXH Tr c p xã h i TEMC Tr em m côi TGXH Tr giúp xã h i
- vi DANH M C B NG BI U, BI U ð , HÌNH V , H P B NG BI U B ng 1.1. M c chu n thu nh p th p Trung Qu c năm 2004 ...................... 46 B ng 1.2. T l b t bu c nh n NTT làm vi c t i Nh t B n ........................... 49 B ng 2.1. T ng ñ i tư ng BTXH năm 2009 .................................................. 57 B ng 2.2. Mong mu n ñư c TGXH ............................................................. 63 B ng 2.3. Cơ c u TEMC theo tu i và gi i tính............................................. 66 B ng 2.4. Trình ñ văn hoá c a TEMC.......................................................... 67 B ng 2.5. Chi tiêu bình quân c a TEMC ....................................................... 69 B ng 2.6. Khó khăn c a TEMC...................................................................... 70 B ng 2.7. S lư ng và kinh phí th c hi n TCXH ñ i v i TEMC.................. 72 B ng 2.8. Cơ c u CMKT c a NTT theo tu i, d ng t t................................... 76 B ng 2.9. Thu nh p bình quân NTT ............................................................... 77 B ng 2.10. Ngư i ñơn thân nuôi con nh và nhu c u kinh phí tr c p.......... 84 B ng 2.11. T l ñ i tư ng thu c di n TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng..... 98 B ng 2.12. ð i tư ng và kinh phí th c hi n chính sách năm 2009 ............. 103 B ng 2.13. ðóng góp chính sách vào thu nh p c a ñ i tư ng ..................... 104 B ng 2.14. Tác ñ ng bình quân c a chính sách ñ n ñ i s ng c a NCT ...... 105 B ng 2.15. M c tr c p tr c ti p cho ñ i tư ng .......................................... 107 B ng 2.16. M c tr c p cho ngư i chăm sóc ............................................... 108 B ng 2.17. ð nh m c phân b chi s nghi p b o ñ m xã h i...................... 119 B ng 2.18. Trách nhi m và th i gian ra quy t ñ nh chính sách ................... 132 B ng 3.1. ð xu t v phương án m r ng ñ i tư ng hư ng chính sách..... 143 B ng 3.2. So sánh m c các phương án chu n tr c p áp d ng năm 2011 v i thu nh p, chi tiêu và các ch ñ chính sách an sinh xã h i ......... 147 B ng 3.3. Ư c tính ngân sách b o ñ m theo các phương án chu n TCXH . 148
- vii B ng 3.4. K t qu xin ý ki n v phương án xác ñ nh m c chu n tr c p xã h i thư ng xuyên c ng ñ ng.............................................................. 149 B ng 3.5. Tính toán h s tăng thêm do nhu c u LTTP............................... 150 B ng 3.6. H s tính m c tr c p xã h i ...................................................... 151 BI U ð Bi u ñ 2.1. Tình tr ng s c kho c a NCT .................................................... 60 Bi u ñ 2.2. Ngu n s ng chính c a NCT...................................................... 62 Bi u ñ 2.3. M c ñ quan tr ng c a nhu c u h tr ...................................... 63 Bi u ñ 2.4. T l NCT c n tr giúp tài chính so v i dân s ........................ 64 Bi u ñ 2.5. Mong mu n nơi s ng c a TEMC............................................... 71 Bi u ñ 2.6. Nguyên nhân d n ñ n tàn t t...................................................... 73 Bi u ñ 2.7. Cơ c u ñ tu i c a NTT............................................................. 74 Bi u ñ 2.8. Trình ñ văn hoá c a NTT........................................................ 75 Bi u ñ 2.9. Nhu c u TCXH c a NTT ........................................................... 80 Bi u ñ 2.10. Tích lu s các trư ng h p HIV Vi t Nam .......................... 83 Bi u ñ 2.11. Ngư i thu c di n hư ng TCXH giai ño n 2000- 2009 ........... 97 Bi u ñ 2.12. S lư ng ngư i ñư c TCXH và c p th BHYT ..................... 99 Bi u ñ 2.13. T l ñ i tư ng thu c di n hư ng, nhưng chưa ñư c hư ng 101 Bi u ñ 2.14. T c ñ tăng kinh phí th c hi n TCXH .................................. 110 Bi u ñ 2.15. T l kinh phí TGXH so v i GDP và t ng chi NSNN .......... 110 Bi u ñ 2.16. M c ñ hài lòng v i m c TCXH hàng tháng ........................ 126 Bi u ñ 2.17. Chu n TCXH, chu n nghèo, thu nh p nhóm nghèo .............. 127 Bi u ñ 3.1. T c ñ tăng GDP t 1994 ñ n 2009 ........................................ 135
- viii HÌNH V Hình 1.1. Tháp thang b c nhu c u c a Maslow.............................................. 14 Hình 1.2. TGXH v i phát tri n kinh t - xã h i ............................................. 20 Hình 1.3. Quy trình ñánh giá chính sách TGXH ............................................ 42 Hình 1.4. Sơ ñ chính sách TGXH c a Nh t B n .......................................... 47 Hình 2.1. Sơ ñ quy trình l p d toán ngân sách nhà nư c.......................... 120 Hình 3.1. Sơ ñ khung chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng........... 138 Hình 3.2. Sơ ñ k ho ch chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng ...... 158 Hình 3.3. Sơ ñ quy trình xác ñ nh ñ i tư ng TGXH .................................. 166 Hình 3.4. Sơ ñ quy trình ra quy t ñ nh chính sách TGXH ......................... 168 HP H p 2.1. H sơ hư ng chính sách TGXH c ng ñ ng g m .......................... 123
- 1 PH N M ðU 1. S c n thi t Vi t Nam là nư c nghèo, ñi u ki n t nhiên kh c nghi t và tr i qua th i gian dài chi n tranh ñã d n ñ n có m t b ph n không nh dân cư c n tr giúp xã h i. Theo B Lao ñ ng - Thương binh và Xã h i, năm 2008 c nư c có 13,6 tri u ngư i thu c thu c ñ i tư ng b o tr xã h i (BTXH), chi m 16,22% dân s [35]. B ph n dân cư này luôn c n ñ n s h tr v ñ i s ng, giáo d c, y t , nhà , nư c s ch... Chính sách tr giúp xã h i (TGXH) cho ñ i tư ng BTXH Vi t Nam ñư c hình thành t khi Cách m ng Tháng 8 năm 1945, v i m c ñích là c u ñói cho nh ng ngư i ch u h u qu chi n tranh, h u qu thiên tai, tr em m côi, ngư i tàn t t. Cùng v i quá trình phát tri n kinh t - xã h i, chính sách TGXH ñã ñư c s a ñ i, b sung phù h p v i yêu c u c a xã h i, ñ n nay chính sách TGXH là m t trong nh ng chính sách b ph n quan tr ng c a chính sách an sinh xã h i. TGXH không ch là c u ñói, h tr lương th c cho cá nhân, h gia ñình ch u h u qu thiên tai, chi n tranh, mà ñã m r ng thành các h p ph n chính sách là tr giúp ñ t xu t, tr giúp thư ng xuyên (tr giúp thư ng xuyên c ng ñ ng, nuôi dư ng trong các cơ s b o tr xã h i)... M i h p ph n chính sách l i bao g m các chính sách b ph n, ñ c bi t như chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng g m có các chính sách b ph n là: tr c p xã h i hàng tháng, tr giúp y t , tr giúp giáo d c, tr giúp vi c làm, tr giúp h c ngh .... Cùng v i quá trình phát tri n, chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng ñã ñư c quy ñ nh trong h th ng các lu t và văn b n hư ng d n lu t. ð i tư ng th hư ng chính sách cũng ñư c m r ng, phương th c th c hi n ña d ng hơn. Tuy v y, chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng v n chưa ñáp ng ñ y ñ và toàn di n ñòi h i c a xã h i. Chưa bao ph h t b ph n dân cư c n tr giúp, hi u l c, hi u qu c a chính sách chưa cao... Nguyên nhân h n ch c t các y u t khác quan, nh ng cũng có y u t ch quan t khi nghiên c u xây d ng chính sách, ñ n t ch c th c thi. ði u này ñòi h i c n ti p t c nghiên c u hoàn thi n chính sách trong th i gian t i.
- 2 Th i gian qua, TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng ñã ñư c quan tâm nghiên c u, tuy nhiên h u h t các nghiên c u m i ch d ng l i vi c t ng k t th c ti n, ñánh giá th c tr ng ñ i tư ng, ñ xu t gi i pháp hoàn thi n m t, ho c m t vài chính sách b ph n, ho c c i ti n công c chính sách, chưa nghiên c u m t cách toàn di n, ñ y ñ v cơ s lý lu n, cơ s th c ti n v chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng. ð có ñư c cơ s lý lu n và th c ti n cho vi c hoàn thi n chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng ñ t trong b i c nh phát tri n kinh t th trư ng, c n thi t nghiên c u ñ tài "Chính sách Vi t Nam". tr giúp xã h i thư ng xuyên c ng ñ ng 2. T ng quan tình hình nghiên c u 2.1. Nghiên c u v cơ s lý lu n TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng Trong nh ng năm qua, v i các phương pháp ti p c n khác nhau ñã có nhi u nghiên c u liên quan ñ n cơ s lý lu n v TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng Vi t Nam. C th như: Năm 1993, Hoàng Chí B o ñã nghiên c u “M t s v n ñ v chính sách xã h i nư c ta hi n nay” [3]. Năm 1996, Tr n ðình Hoan nghiên c u v “Chính sách xã h i và ñ i m i cơ ch qu n lý vi c th c hi n”[49], ð Minh Cương và M c Văn Ti n nghiên c u ñ tài “Góp ph n ñ i m i và hoàn thi n chính sách an sinh xã h i nư c ta hi n nay” [2]. Năm 2001, Ph m Xuân Nam biên so n cu n “Qu n lý s phát tri n xã h i trên nguyên t c ti n b và công b ng” [54] và cu n “Tri t lý v m i quan h gi a c i cách kinh t và xã h i trong phát tri n” [55]. Năm 2003, Tr n Th Thanh Thanh, Ch nhi m ñ tài c p nhà nư c v : “B o v , chăm sóc và giáo d c tr em trong th i kỳ ñ i m i, m t s v n ñ lý lu n và th c ti n” [63]. Năm 2004, Lê B ch Dương và các tác gi ñã xu t b n cu n “B o tr xã h i cho nh ng nhóm thi t thòi Vi t Nam” [38]. Năm 2006, ðoàn Th Thu Hà và Nguy n Th Ng c Huy n biên so n cu n “Giáo trình chính sách kinh t xã h i” [48]. Năm 2007, ðàm H u ð c có bài vi t v i ch ñ “Vi t Nam ñang hư ng t i h th ng an sinh xã h i năng ñ ng, hi u qu ” [39] và Nguy n H i H u ch biên cu n “Giáo trình nh p môn an sinh xã h i” [50], tác gi
- 3 cũng ti n hành nghiên c u v “Th c tr ng TGXH và ưu ñãi xã h i nư c ta năm 2001-2007 và khuy n ngh t i năm 2015” [51] và ñ tài “H tr th c hi n chính sách gi m nghèo và BTXH” [52]. Nguy n Th Vân ch biên cu n “C u tr xã h i - Giáo trình dùng cho sinh viên h cao ñ ng chuyên ngành công tác xã h i” [77]. Năm 2007, Nguy n Tr ng An bàn v “Tr em b nh hư ng b i HIV/AIDS: Thách th c và ki n ngh ” [1]. Năm 2008, Nguy n Văn ð nh biên so n cu n “Giáo trình an sinh xã h i” [45], Nguy n H u Dũng ñã có bài vi t bàn v “M i quan h gi a phát tri n kinh t th trư ng ñ nh hư ng xã h i ch nghĩa và th c hi n chính sách an sinh xã h i nư c ta trong quá trình h i nh p” [37]. Năm 2009, Mai Ng c Cư ng ch nhi m ñ tài nhà nư c “Xây d ng và hoàn thi n h th ng chính sách an sinh xã h i” [33]. Nh ng tài li u nghiên c u trên ñã ñánh giá, phân tích v TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng c a Vi t Nam dư i các góc ñ khoa h c và th c ti n khác nhau: - Nhìn nh n ch c năng TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng như h th ng BTXH, Lê B ch Dương và các tác gi (2005) [38] cho r ng, TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng bao g m ba ch c năng chính là: (i) Các bi n pháp nh m nâng cao năng l c, bao g m ch y u là nh ng chính sách vĩ mô, chi n lư c phát tri n và các bi n pháp th ch h tr ; (ii) Các bi n pháp phòng ng a, bao g m các d ch v b o hi m xã h i (BHXH) và các d ch v khác ñ giúp cho ngư i dân kh i rơi vào tình tr ng kh ng ho ng và c n ñ n s c u tr và (iii) Các bi n pháp b o v , bao g m lư i an toàn theo nghĩa h p dành cho nh ng ñ i tư ng b t n thương thông qua các kho n khuyên góp b ng ti n m t, hi n v t ho c b ng s h tr ng n h n khác. V i phương pháp ti p c n này các tác gi cho r ng TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng g m: (i) chính sách BTXH cho nông dân nghèo, (ii) chính sách xã h i như m t m ng lư i b o v , (iii) chính sách xã h i như m t bàn ñ p; (iv) chính sách cho lao ñ ng di cư t nông thôn ra thành th , (v) chính sác TGXH cho ngư i khuy t t t, (vi) chính sách TGXH cho ngư i b nhi m HIV/AIDS. ð ng th i các tác gi cũng ñưa ra nh ng d n ch ng v s li u, văn b n, ngu n l c, k t qu th c hi n, ñi m m nh, ñi m h n
- 4 ch c a h th ng BTXH c a Vi t Nam ñ i v i các nhóm ñ i tư ng y u th c n tr giúp. ði m h n ch c a quan ñi m ti p c n này là khó có th phân bi t m t cách rõ ràng h th ng BTXH g m các h p ph n nào, nh t là ch c năng c a Nhà nư c, th trư ng và c ng ñ ng, ñ t ñó có ñư c các gi i pháp chính sách phù h p. - Ti p c n theo quan ñi m ho ch ñ nh chính sách Nguy n H i H u (2007) [50,51,52] và m t s tác gi khác có cùng quan ñi m cho r ng, “TGXH là tr c p xã h i hàng tháng cho ñ i tư ng BTXH g m: Tr em m côi; ngư i già cô ñơn; ngư i t 90 tu i tr lên; ngư i tàn t t n ng; gia ñình có t hai ngư i tàn t t tr lên là ngư i tàn t t n ng không có kh năng t ph c v ; ngư i nhi m HIV/AIDS; gia ñình, ngư i thân nuôi dư ng tr em m côi, tr em có hoàn c nh ñ c bi t khó khăn; tr giúp v y t ; giáo d c; d y ngh , t o vi c làm; ti p c n các công trình công c ng; ho t ñ ng văn hoá th thao và tr giúp kh n c p’’[51]. T ñó ki n ngh gi i pháp ti p t c hoàn thi n chính sách tr c p xã h i, khám ch a b nh, giáo d c và các chính sách b ph n khác c a chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng. - Ti p c n theo quan ñi m ch c năng c a ch th cung c p d ch v , Nguy n Văn ð nh (2008) và m t s tác gi ñ ng quan ñi m cho r ng, TGXH là s giúp ñ thêm c a c ng ñ ng xã h i, b ng ti n ho c b ng các phương ti n thích h p ñ ngư i ñư c tr giúp có th phát huy ñư c kh năng t lo li u cu c s ng cho b n thân và cho gia ñình, s m hoà nh p tr l i v i cu c s ng c ng ñ ng [45]. ð ng th i tác gi cũng ñưa ra hai khái ni m khác g n v i khái ni m tr giúp xã h i là: “C u t xã h i là s giúp ñ c a c ng ñ ng xã h i b ng ti n ho c hi n v t, có tính t c th i, kh n c p và m cñ t icn thi t cho ngư i ñư c tr c p khi h b rơi vào hoàn c nh b n cùng, không còn kh năng t lo li u cu c s ng thư ng ngày cho b n thân và gia ñình.” và “C u tr xã h i là s giúp ñ c a xã h i b ng ngu n tài chính c a Nhà nư c và c a c ng ñ ng ñ i v i thành viên g p khó khăn, b t h nh và r i ro trong cu c s ng như thiên tai, ho ho n, b tàn t t, già y u…d n ñ n m c s ng quá
- 5 th p, lâm vào c nh neo ñơn túng qu n, nh m giúp h ñ m b o ñư c ñi u ki n s ng t i thi u, vư t qua cơn nghèo kh n và vươn lên cu c s ng bình thư ng”. V i cách gi i thích này thì c u t xã h i có vai trò quan tr ng nh t, sau ñó ñ n c u tr xã h i, r i m i ñ n tr giúp xã h i. Trong ñó, TGXH ch là các ho t ñ ng c a c ng ñ ng, không có vai trò c a nhà nư c. Nhưng th c ti n Vi t Nam, cũng như m t s nư c trên th gi i thì Nhà nư c luôn gi vai trò chính cung c p ngu n l c và các d ch v TGXH, bao g m c bi n pháp kh n c p (tr giúp ñ t xu t), bi n pháp lâu dài (tr giúp thư ng xuyên) và các bi n pháp phát tri n d ch v tr giúp xã h i c ng ñ ng. - Ti p c n theo quan ñi m h th ng, Nguy n H u Dũng (2008) [37] và các tác gi cùng quan ñi m cho r ng, TGXH là h p ph n c a h th ng an sinh xã h i và ph i ñư c xây d ng trên cơ s quan ñi m phát tri n kinh t và phát tri n h th ng an sinh xã h i qu c gia. D a vào kinh nghi m c a Hoa Kỳ, Thu ði n, ð c và th c tr ng chính sách an sinh xã h i (ASXH) Vi t Nam tác gi ñã ki n ngh c n xây d ng m c chu n tr c p chung. M c chu n này ñư c xác ñ nh trên cơ s m c chi tiêu bình quân ñ b o ñ m m c s ng t i thi u. T m c chu n tr c p này, xác ñ nh m c cho m i lo i chính sách b ph n c a chính sách ASXH [37]. 2.2. Nghiên c u ñánh giá th c tr ng ñ i tư ng và cơ s th c ti n c a chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng Cùng v i nh ng nghiên c u v cơ s lý lu n, trong th i gian qua, các cơ quan, t ch c cũng ñã th c hi n các nghiên c u th c tr ng ñ i tư ng BTXH, tình hình th c hi n chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng nh m ph c v cho công tác qu n lý, t ch c th c thi chính sách cũng như ñ xu t gi i pháp ñ i m i, hoàn thi n chính sách và h th ng th c thi. Năm 2005, VNAH và USAID ñã tài tr B LðTBXH kh o sát NTT [11]; B LðTBXH công b “S Li u 5 năm v TGXH và xóa ñói gi m nghèo” [13], nghiên c u “Tình hình các gia ñình và tr em b nh hư ng b i HIV/AIDS Vi t Nam” [14]. Năm 2006, UNFPA ñã công b nghiên c u
- 6 “Population Ageing in East and South –East Asia: Current Situation and Emerging Challenges” 15 nư c ðông- ðông Nam Á v v n ñ già hoá dân s [84]; U ban các v n ñ xã h i c a Qu c h i “Báo cáo k t qu giám sát th c hi n chính sách, pháp lu t v NCT, NTT, dân s ” [73]. Năm 2007, B LðTBXH nghiên c u ñ tài c p b hoàn thi n cơ ch , chính sách, gi i pháp v BTXH theo hư ng b o ñ m hài hoà công b ng xã h i và tăng trư ng kinh t [17]; U ban qu c gia v ngư i cao tu i Vi t Nam công b k t qu kh o sát thu th p, x lý thông tin v ngư i cao tu i Vi t Nam” [74]. Năm 2008, Vi n xã h i h c – ISDS th c hi n ñi u tra NTT Thái Bình, Qu ng Nam, ðà N ng và ð ng Nai và công b k t qu v nh ng phát hi n t ñi u tra; B LðTBXH th c hi n “Kh o sát ñánh giá tình hình th c hi n pháp lu t NTT ”. Năm 2009, B LðTBXH th c hi n “Kh o sát tình hình th c hi n pháp l nh NCT và chương tình hành ñ ng q c gia NCT Vi t Nam giai ño n 2005-2010”[236] và “Báo cáo qu c gia l n th ba và th tư Vi t Nam th c hi n Công ư c qu c t quy n tr em giai ño n 2002-2007” [20], ñ ng th i xây d ng và trình Chính ph “K ho ch hành ñ ng qu c gia vì tr em b nh hư ng b i HIV/AIDS ñ n năm 2010 và t m nhìn ñ n năm 2020” [25]. B ng các phương pháp nghiên c u khác nhau (kh o sát, ñi u tra, ñi u tra, t a ñàm, nghiên c u tài li u th c p, chuyên gia...), các nghiên c u ñã cho th y m t b c tranh v th c tr ng ñ i s ng, hoàn c nh, nguy n v ng, khó khăn c a ngư i tàn t t/khuy t t t (NTT), ngư i cao tu i (NCT), tr em HIV/AIDS, k t qu th c hi n chính sách TGXH, ki n ngh chính sách ñ i v i ñ i tư ng BTXH. T ng quan nghiên c u cơ s lý lu n, th c ti n v chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng Vi t Nam cho th y, bư c ñ u ñã có ñư c cơ s lý lu n v TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng Vi t Nam, ñánh giá th c tr ng ñ i s ng ñ i tư ng và các nhu c u TGXH làm cơ s cho xây d ng, hoàn thi n chính sách. Các nghiên c u v cơ s lý lu n ñã xây d ng phương pháp ti p c n, xác ñ nh ñ i tư ng, ph m vi các chính sách b ph n, h th ng t ch c
- 7 th c thi, ñi m m nh, ñi m h n ch c a các quan ñi m ti p c n và ñ xu t ñ i v i Vi t Nam. Các kh o sát, ñi u tra cho b c tranh v ñ i tư ng, k t qu th c hi n chính sách và ñ xu t, ki n ngh các gi i pháp tăng cư ng năng l c h th ng th c thi. Tuy nhiên, ph n l n các nghiên c u chưa ñ c p m t cách toàn di n cơ s lý lu n c a chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng, cũng như phân tích ñánh giá k t qu , hi u qu chính sách nhìn t góc ñ khoa h c qu n lý, ñ ñ xu t ch trương phát tri n TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng, gi i pháp và công c chính sách phù h p v i ñi u ki n kinh t - xã h i c a Vi t Nam.. T nh ng v n ñ nêu trên cho th y, c n ti p c n trên góc ñ khoa h c qu n lý ñ lý gi i v cơ s lý lu n, cơ s th c ti n c a chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng m t cách toàn di n, t ñó ñ xu t v ñ nh hư ng hoàn thi n, gi i pháp, công c chính sách phù h p v i quá trình chuy n ñ i và phát tri n kinh t c a ñ t nư c. 3. M c ñích và nhi m v nghiên c u 3.1. M c ñích nghiên c u Nghiên c u làm rõ cơ s lý lu n và th c ti n v chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng, kh ng ñ nh tính t t y u, khách quan c a chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng trong b i c nh phát tri n kinh t th trư ng Vi t Nam; ñánh giá th c tr ng ñ i tư ng BTXH và nhu c u tr giúp thư ng xuyên, th c tr ng chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng; ki n ngh gi i pháp hoàn thi n chính sách và công c trong th i gian t i. 3.2. Nhi m v nghiên c u - H th ng, lu n gi i v cơ s lý lu n chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng Vi t Nam. - ðánh giá th c tr ng và nhu c u tr giúp c a ñ i tư ng BTXH nh m xác ñ nh nhu c u tr giúp thư ng xuyên c ng ñ ng và ñánh giá th c tr ng chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng Vi t Nam giai ño n hi n nay, t ñó rút ra nh ng v n ñ c n ñ i m i, hoàn thi n trong giai ño n t i.
- 8 - ð xu t gi i pháp ñ i m i, hoàn thi n chính sách TGXH thương xuyên c ng ñ ng Vi t Nam giai ño n t i. 4. Ph m vi và ñ i tư ng nghiên c u 4.1. Ph m vi nghiên c u Chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng bao g m nhi u chính sách b ph n và nhi u lo i ñ i tư ng hư ng l i, do v y Lu n án gi i h n ph m vi ch nghiên c u g m: - V ph m vi chính sách: Ch nghiên c u v (i) Chính sách tr c p xã h i hàng tháng, (ii) chính sách tr giúp y t và (iii) chính sách tr giúp giáo d c, ñào t o cho các ñ i tư ng BTXH Vi t Nam. - V không gian: Nghiên c u trên ph m vi c nư c. - V th i gian: T năm 1986 ñ n nay, ngu n s li u t năm 2000 ñ n nay. 4.2. ð i tư ng nghiên c u - Các báo cáo, s li u, tài li u nghiên c u c a cơ quan, t ch c chuyên gia trong nư c và nư c ngoài có liên quan v TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng. - H th ng văn b n pháp lu t, văn ki n các chương trình, d án v TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng Vi t Nam. - Các ñ i tư ng BTXH s ng t i c ng ñ ng. - Cán b , cơ quan, t ch c có làm công tác liên quan ñ n chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng. 5. Phương pháp nghiên c u Ngoài vi c s d ng các phương các phương pháp nghiên c u khoa h c - xã h i bao g m phương pháp duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s , phương pháp th ng kê, phương pháp so sánh; phương pháp t ng h p... Lu n án ñã ti n hành ñi u tra tr em mô côi và ñi u tra cán b làm chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng.
- 9 ð ng th i, Lu n án s d ng cơ s d li u th c p trong quá trình phân tích thưc tr ng ñ i tư ng BTXH và th c tr ng chính sách (Kh o sát tình hình thi hành pháp lu t v NTT [35], kh o sát tình hình th c hi n Pháp l nh NCT và Chương trình hành ñ ng qu c gia v NCT giai ño n 2005-2010 [36]; t ng h p kinh nghi m m t s nư c, t ñó rút ra bài h c kinh nghi m v n d ng cho Vi t Nam. 6. ðóng góp c a Lu n án Lu n án ñã có nh ng ñóng góp chính sau ñây: 6.1.Nh ng ñóng góp m i v m t h c thu t, lý lu n: Lu n án ñã b sung lý lu n v chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng Vi t Nam, trong ñó ñưa ra khái ni m TGXH toàn di n bao g m c vai trò c a Nhà nư c và xã h i. Quan ñi m này khác so v i quan ni m trư c v n cho r ng TGXH là s giúp ñ c a xã h i, chưa ñ c p ñ n vai trò c a Nhà nư c. Lu n án ñưa ra 7 nguyên t c chính sách, trong ñó b sung 4 nguyên t c m i (b o ñ m tính hi u l c, b o ñ m tính hi u qu , b o ñ m tính công b ng, b o ñ m s n ñ nh b n v ng); 3 nhóm nhân t nh hư ng chính sách (liên quan t i ñ i tư ng hư ng l i, cơ ch , công c chính sách, và nhân t chính tr , kinh t , văn hóa và xã h i); b sung 6 ch tiêu ñánh giá chính sách (i) t l bao ph so v i dân s , (ii) t l bao ph so v i ñ i tư ng BTXH, (iii) t l ñ i tư ng chưa ñư c hư ng chính sách, (iv) t l ñ i tư ng thay ñ i cu c s ng sau hư ng chính sách, (v) kho ng cách bình quân m c TGXH, (vi) m c ñ tương quan v i các chính sách khác ñ ñánh giá v hi u l c, hi u qu , công b ng, b n v ng, tính kinh t c a chính sách. Các ñóng góp này góp ph n hoàn thi n cơ s chính sách và kh c ph c nh ng h n ch trong quan ni m TGXH, làm cơ s phân tích ñánh giá h th ng chính sách TGXH Vi t Nam giai ño n hi n nay, ñ xu t gi i phát hoàn thi n giai ño n t i. 6.2. Nh ng phát hi n, ñ xu t m i rút ra ñư c t k t qu nghiên c u, kh o sát c a lu n án: K t qu nghiên c u phát hi n nhu c u tr giúp xã h i tương ñ i ñông, tính chung 16,22% dân s c n TGXH. Các nhu c u ñư c tr giúp (ñ i s ng,
- 10 s c kho , giáo d c...) là khác nhau, tuỳ thu c vào m i nhóm ñ i tư ng c th . Các công c chính sách ñư c quy ñ nh ñ ng b (bao g m tr c p xã h i, tr giúp giáo d c, y t ), và tính hi u qu c a chính sách ngày càng cao theo th i gian. Tuy nhiên, tính hi u l c, hi u qu , tính công b ng và b n v ng c a chính sách còn chưa ñ m b o (m i bao ph 1,45% dân s , 12,2% thu c di n chưa ñư c hư ng chính sách, 32% ñ i tư ng, 55% cán b chưa th t s hài lòng v i chính sách). T k t qu này, lu n án ñưa ra m t s ñ nh hư ng và gi i pháp hoàn thi n chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng Vi t Nam, bao g m: - ð nh hư ng ñ i m i chính sách: Chuy n t quan ñi m chính sách nhân ñ o sang chính sách b o ñ m th c hi n quy n cho ñ i tư ng hư ng l i, ñ ng th i ph i b o ñ m s tương ñ ng v i các chính sách xã h i khác trên cơ s phát tri n kinh t - xã h i và c i cách th ch hành chính. - Các gi i pháp c th : M r ng ñ i tư ng hư ng l i nh m bao ph toàn b dân cư khó khăn, ñ xu t m c chu n tr c p t i thi u áp d ng t năm 2011 là 315.000 ñ ng/tháng (70% m c s ng t i thi u dân cư) và các h s xác ñ nh m c tr c p ñ i v i m i nhóm ñ i tư ng c th , ña d ng các hình th c chăm sóc, nghiên c u xây d ng lu t TGXH và hoàn thi n k ho ch chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng.... 7. N i dung c a Lu n án Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, danh m c công trình c a tác gi , tài li u tham kh o và ph l c, Lu n án trình bày trong 3 chương: Chương 1: Cơ s lý lu n v chính sách tr giúp xã h i thư ng xuyên c ng ñ ng Chương 2: Th c tr ng chính sách tr giúp xã h i thư ng xuyên c ng ñ ng Chương 3: Gi i pháp hoàn thi n chính sách TGXH thư ng xuyên c ng ñ ng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh doanh và quản lý: Luận án Tiến sĩ Kinh doanh và quản lý: Quy trình ứng dụng internet marketing tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam
0 p | 247 | 46
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng tới sự lựa chọn điểm đến của người dân Hà Nội: Nghiên cứu trường hợp điểm đến Huế, Đà Nẵng
0 p | 491 | 38
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Cấu trúc vốn và vốn luân chuyển tác động đến hiệu quả quản trị tài chính của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
29 p | 263 | 36
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng của độ mở nền kinh tế đến tác động của chính sách tiền tệ lên các yếu tố kinh tế vĩ mô
145 p | 293 | 31
-
Luận án Tiễn sĩ Kinh tế: Chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với khu vực Đông Á ba thập niên đầu thế kỷ XXI
173 p | 171 | 24
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hiệu quả kinh tế khai thác mỏ dầu khí cận biên tại Việt Nam
178 p | 227 | 20
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Thúc đẩy tăng trưởng bền vững về kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ đến năm 2030
27 p | 210 | 17
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Vai trò Nhà nước trong thu hút đầu tư phát triển kinh tế biển ở thành phố Hải Phòng
229 p | 16 | 11
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế phát triển: Phát triển tập đoàn kinh tế tư nhân ở Việt Nam
217 p | 11 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hà Nội
216 p | 15 | 9
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Giải pháp thu hút vốn đầu tư phát triển giao thông đường bộ Việt Nam
26 p | 105 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp kinh doanh lưu trú du lịch các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam
265 p | 15 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại các doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
232 p | 14 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu tác động của thay đổi công nghệ đến chuyển dịch cơ cấu lao động trong ngành công nghiệp chế biến chế tạo ở Việt Nam
217 p | 10 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Bất bình đẳng trong sử dụng dịch vụ y tế ở người cao tuổi
217 p | 5 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế quốc tế: Ứng dụng thương mại điện tử trên nền tảng di động tại doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
217 p | 9 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Vai trò của chính quyền cấp tỉnh đối với liên kết du lịch - Nghiên cứu tại vùng Nam Đồng bằng sông Hồng
224 p | 12 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Tác động của đa dạng hóa xuất khẩu đến tăng trưởng kinh tế - Bằng chứng thực nghiệm từ các nước đang phát triển
173 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn