BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐẠI HỌC HUẾ<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC<br />
<br />
TRẦN BÌNH TUYÊN<br />
<br />
VĂN CHÍNH LUẬN NGUYỄN ÁI QUỐC – HỒ CHÍ MINH<br />
TỪ GÓC NHÌN LÝ THUYẾT PHÂN TÍCH DIỄN NGÔN<br />
Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC<br />
Mã số: 62 22 02 40<br />
<br />
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC<br />
<br />
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:<br />
1: PGS.TS. Trương Thị Nhàn<br />
2: TS. Nguyễn Thị Bạch Nhạn<br />
<br />
Huế, 2017<br />
i<br />
<br />
LỜI CẢM ƠN<br />
Trước hết, tôi xin cảm ơn hai nhà giáo: PGS.TS. Trương Thị Nhàn và<br />
TS. Nguyễn Thị Bạch Nhạn đã tận tình chỉ dạy, hướng dẫn, đóng góp những ý<br />
kiến quý báu giúp tôi hoàn thành luận án trong điều kiện tốt nhất có thể.<br />
Xin cảm ơn Đại học Huế, lãnh đạo Trường Đại học Khoa học, lãnh đạo<br />
Khoa Ngữ văn, lãnh đạo Nhà xuất bản Đại học Huế đã tạo điều kiện cho tôi<br />
thực hiện luận án này.<br />
Xin được cảm ơn tất cả quý thầy cô, những người thân yêu trong gia<br />
đình cùng bạn bè, đồng nghiệp đã luôn khuyến khích và giúp đỡ tôi trong quá<br />
trình thực hiện đề tài.<br />
Tác giả<br />
<br />
Trần Bình Tuyên<br />
<br />
ii<br />
<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Việc giải<br />
quyết các vấn đề đặt ra cũng như các kết quả nghiên cứu trình bày<br />
trong luận án là hoàn toàn trung thực, chính xác và chưa từng được<br />
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.<br />
Tác giả<br />
<br />
Trần Bình Tuyên<br />
<br />
iii<br />
<br />
CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT DÙNG TRONG LUẬN ÁN<br />
BĐNT : Bị đồng nhất thể<br />
BSHT<br />
<br />
: Bị sở hữu thể<br />
<br />
BN<br />
<br />
: Bổ ngữ<br />
<br />
CC<br />
<br />
: Chu cảnh<br />
<br />
CN<br />
<br />
: Chủ ngữ<br />
<br />
CDA<br />
<br />
: Critical Discourse Analysis<br />
– Phân tích diễn ngôn phê phán<br />
<br />
ĐNT<br />
<br />
: Đồng nhất thể<br />
<br />
ĐgT<br />
<br />
: Đương thể<br />
<br />
ĐT<br />
<br />
: Đích thể<br />
<br />
ĐN<br />
<br />
: Đề ngữ<br />
<br />
HT<br />
<br />
: Hành thể<br />
<br />
HTg<br />
<br />
: Hiện tượng<br />
<br />
PNT<br />
<br />
: Phát ngôn thể<br />
<br />
PN<br />
<br />
: Phụ ngữ<br />
<br />
QTHV : Quá trình hành vi<br />
QTPN : Quá trình phát ngôn<br />
QTQH : Quá trình quan hệ<br />
QTSH : Quá trình sở hữu<br />
QTTT : Quá trình tinh thần<br />
QTVC : Quá trình vật chất<br />
SFG<br />
<br />
: Systemic functional grammar<br />
– Lý thuyết Ngữ pháp chức năng hệ thống<br />
<br />
ƯT<br />
<br />
: Ứng thể<br />
<br />
ThT<br />
<br />
: Thuộc tính<br />
<br />
TgN<br />
<br />
: Trạng ngữ<br />
<br />
TN<br />
<br />
: Thuyết ngữ<br />
<br />
VN<br />
<br />
: Vị ngữ<br />
<br />
KÝ HIỆU DÙNG TRONG LUẬN ÁN<br />
//<br />
<br />
: ranh giới giữa các cú<br />
<br />
iv<br />
<br />
BIỂU BẢNG DÙNG TRONG LUẬN ÁN<br />
Bảng 2.1.<br />
<br />
Thống kê các kiểu quá trình<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh<br />
<br />
Bảng 2.2.<br />
<br />
Thống kê quá trình vật chất với các Hành thể khác nhau<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh trước năm 1945<br />
<br />
Bảng 2.3.<br />
<br />
43<br />
<br />
Thống kê các động từ chỉ hoạt động vật lý<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh trước năm 1945<br />
<br />
Bảng 2.4.<br />
<br />
43<br />
<br />
44<br />
<br />
Thống kê quá trình vật chất với các Hành thể khác nhau<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh sau năm 1945<br />
<br />
Bảng 2.5.<br />
Bảng 2.6.<br />
Bảng 2.7.<br />
Bảng 2.8.<br />
Bảng 2.9.<br />
<br />
46<br />
<br />
Thống kê các động từ chỉ hoạt động vật lý<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh sau năm 1945<br />
<br />
47<br />
<br />
Thống kê quá trình tinh thần với các Cảm thể khác nhau<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh trước năm 1945<br />
<br />
50<br />
<br />
Thống kê các động từ chỉ hoạt động tâm lý<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh trước năm 1945<br />
<br />
50<br />
<br />
Thống kê quá trình tinh thần với các Cảm thể khác nhau<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh sau năm 1945<br />
<br />
52<br />
<br />
Thống kê các động từ chỉ hoạt động tâm lý<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh sau năm 1945<br />
<br />
52<br />
<br />
Bảng 2.10. Thống kê các quá trình phát ngôn với các Phát ngôn thể khác nhau<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh trước năm 1945<br />
<br />
54<br />
<br />
Bảng 2.11. Thống kê các động từ chỉ hoạt động nói năng<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh trước năm 1945<br />
<br />
54<br />
<br />
Bảng 2.12. Thống kê các quá trình phát ngôn với các Phát ngôn thể khác nhau<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh sau năm 1945<br />
<br />
56<br />
<br />
Bảng 2.13. Thống kê quá trình quan hệ<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh<br />
<br />
57<br />
<br />
Bảng 2.14.<br />
<br />
Thống kê quá trình quan hệ sâu<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh trước năm 1945<br />
<br />
Bảng 2.15.<br />
<br />
58<br />
<br />
Thống kê quá trình quan hệ sâu<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh sau năm 1945<br />
<br />
Bảng 2.16.<br />
Bảng 2.17.<br />
<br />
59<br />
<br />
Thống kê sở hữu thể của quá trình quan hệ sở hữu<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh sau năm 1945<br />
<br />
61<br />
<br />
Thống kê các kiểu chu cảnh<br />
trong văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh<br />
<br />
62<br />
<br />
v<br />
<br />