intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Quản lý xây dựng: Nghiên cứu giải pháp quản lý dự án định hướng giá trị cho dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:236

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án Tiến sĩ Quản lý xây dựng "Nghiên cứu giải pháp quản lý dự án định hướng giá trị cho dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam" trình bày các nội dung chính sau: Tổng quan các nghiên cứu có liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng định hướng giá trị; Cơ sở lý luận về quản lý dự án đầu tư xây dựng định hướng giá trị và khung lý thuyết của luận án; Thực trạng quản lý dự án đầu tư xây dựng tại Việt Nam dưới góc độ quản lý dự án định hướng giá trị; Đề xuất giải pháp quản lý dự án định hướng giá trị cho các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quản lý xây dựng: Nghiên cứu giải pháp quản lý dự án định hướng giá trị cho dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI Nguyễn Hải Lộc NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐỊNH HƯỚNG GIÁ TRỊ CHO DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC TẠI VIỆT NAM Ngành: Quản lý xây dựng Mã số: 9.58.03.02 Hà Nội - Năm 2024
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI Nguyễn Hải Lộc NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐỊNH HƯỚNG GIÁ TRỊ CHO DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC TẠI VIỆT NAM Ngành: Quản lý xây dựng Mã số: 9.58.03.02 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS Nguyễn Thế Quân 2. GS. TS Nguyễn Huy Thanh Hà Nội - Năm 2024
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài luận án tiến sĩ “Nghiên cứu giải pháp quản lý dự án định hướng giá trị cho dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam” là thành quả của quá trình học tập, nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và trích dẫn sử dụng của Luận án hoàn toàn thu thập từ thực tế, chính xác, đáng tin cậy, có nguồn gốc rõ ràng và được xử lý trung thực, khách quan. Kết quả nghiên cứu không trùng với các công trình khoa học khác đã công bố. Hà Nội, ngày … tháng 01 năm 2024 Tác giả luận án Nguyễn Hải Lộc
  4. ii LỜI CẢM ƠN Luận án được Nghiên cứu sinh thực hiện tại Bộ môn Quản lý dự án và Pháp luật, Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội. Lời đầu tiên, Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn chân thành đối với PGS. TS Nguyễn Thế Quân và GS. TS Nguyễn Huy Thanh giảng viên Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, đã tận tâm hướng dẫn và chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm trong suốt quá trình học tập và thực hiện, giúp Nghiên cứu sinh hoàn thành nội dung luận án. Nghiên cứu sinh xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, Phòng Quản lý Đào tạo, Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng, các thầy giáo, cô giáo trong Bộ môn Quản lý dự án và pháp luật đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ để Nghiên cứu sinh hoàn thành luận án. Bên cạnh đó, Nghiên cứu sinh xin trân trọng cám ơn các nhà khoa học, các chuyên gia, bạn bè đồng nghiệp đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp nghiên cứu sinh kịp thời bổ sung, hoàn chỉnh nội dung luận án. Nghiên cứu sinh xin chân thành cám ơn gia đình, người thân đã luôn đồng hành hỗ trợ về mặt tinh thần, động viên và chia sẻ những khó khăn trong quá trình học tập, nghiên cứu. Nghiên cứu sinh trân trọng cảm ơn./. Tác giả Nguyễn Hải Lộc
  5. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................ii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT ....................................................... ix DANH MỤC BẢNG .................................................................................................xii DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ ............................................................................ xiii MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài.......................................................................................1 2. Mục đích và mục tiêu của luận án .......................................................................3 2.1. Mục đích ....................................................................................................... 3 2.2. Mục tiêu ........................................................................................................ 3 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu ....................................................3 3.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................... 3 3.2. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 3 4. Cách tiếp cận, trình tự và phương pháp nghiên cứu của luận án ........................4 4.1. Cách tiếp cận, giả thuyết và trình tự các bước nghiên cứu của luận án ....... 4 4.2. Phương pháp nghiên cứu của luận án ........................................................... 6 5. Cơ sở khoa học của nghiên cứu ...........................................................................6 6. Đóng góp mới của luận án ...................................................................................7 7. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài................................................7 8. Kết cấu của luận án..............................................................................................8 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐỊNH HƯỚNG GIÁ TRỊ ................................. 9 1.1. Các chủ đề chính liên quan đến vấn đề quản lý dự án định hướng giá trị đối với các dự án đầu tư xây dựng.................................................................................9 1.2. Tổng quan các nghiên cứu ngoài nước có liên quan đến chủ đề nghiên cứu .10 1.2.1. Nghiên cứu ngoài nước về quản lý dự án đầu tư xây dựng ..................... 10 1.2.2. Nghiên cứu ngoài nước về nâng cao/cải tiến giá trị dự án đầu tư xây dựng ........................................................................................................................... 12 1.2.3. Nghiên cứu ngoài nước về phương thức triển khai dự án đầu tư xây dựng ........................................................................................................................... 15 1.3. Tổng quan các nghiên cứu trong nước có liên quan đến chủ đề nghiên cứu .17
  6. iv 1.3.1. Nghiên cứu trong nước về quản lý dự án đầu tư xây dựng ..................... 17 1.3.2. Nghiên cứu trong nước về nâng cao/cải tiến giá trị dự án đầu tư xây dựng ........................................................................................................................... 23 1.3.3. Nghiên cứu trong nước về các phương thức triển khai dự án đầu tư xây dựng ................................................................................................................... 27 1.4. Khoảng trống nghiên cứu và định hướng nhiệm vụ nghiên cứu của luận án .28 1.4.1. Khoảng trống nghiên cứu ........................................................................ 28 1.4.2. Định hướng mục tiêu nghiên cứu và nhiệm vụ nghiên cứu của luận án . 29 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐỊNH HƯỚNG GIÁ TRỊ VÀ KHUNG LÝ THUYẾT CỦA LUẬN ÁN ................ 30 2.1. Cơ sở lý luận về dự án đầu tư xây dựng, giá trị dự án đầu tư xây dựng ........30 2.1.1. Dự án, dự án đầu tư xây dựng và quản lý dự án đầu tư xây dựng. .......... 30 2.1.2. Giá trị, hệ giá trị dự án đầu tư xây dựng .................................................. 37 2.1.3. Giá trị dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước theo quan điểm của đề tài luận án ...................................................................................................... 40 2.2. Cơ sở lý luận về phương thức triển khai dự án đầu tư xây dựng ...................43 2.2.1. Tổng quan về phương thức triển khai dự án đầu tư xây dựng................. 43 2.2.2. Phương thức Thiết kế - Đấu thầu – Thi công .......................................... 43 2.2.3. Phương thức Thiết kế - Xây dựng ........................................................... 44 2.2.4. Phương thức Triển khai dự án tích hợp ................................................... 45 2.3. Cơ sở lý luận về quản lý dự án đầu tư xây dựng định hướng giá trị ..............47 2.3.1. Quản lý dự án đầu tư xây dựng định hướng giá trị theo quan điểm đề tài ........................................................................................................................... 47 2.3.2. Các nguyên tắc của quản lý dự án định hướng giá trị ............................. 49 2.3.3. Đặc điểm và yêu cầu của quản lý dự án đầu tư xây dựng định hướng giá trị đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam ............ 51 2.3.4. Kỹ thuật quản lý giá trị trong dự án đầu tư xây dựng.............................. 54 2.3.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến triển khai quản lý dự án định hướng giá trị 57 2.3.6. Một số công cụ và kỹ thuật hỗ trợ quản lý dự án định hướng giá trị ...... 59 2.4. Cơ sở lý luận về quản lý tri thức trong dự án đầu tư xây dựng ......................63 2.4.1. Khái niệm, phân loại và vai trò của tri thức trong dự án đầu tư xây dựng ........................................................................................................................... 63 2.4.2. Khái niệm quản lý tri thức trong dự án đầu tư xây dựng ........................ 64
  7. v 2.4.3. Nội dung quản lý tri thức trong dự án đầu tư xây dựng .......................... 64 2.5. Khung lý thuyết về quản lý dự án định hướng giá trị trong các dự án đầu tư xây dựng ................................................................................................................67 CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI VIỆT NAM DƯỚI GÓC ĐỘ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐỊNH HƯỚNG GIÁ TRỊ ................... 69 3.1. Thực trạng quản lý dự án đầu tư xây dựng tại Việt Nam xem xét dưới góc độ quản lý dự án định hướng giá trị trong các dự án nói chung .................................69 3.1.1. Thực trạng triển khai các kỹ thuật quản lý giá trị trong các dự án .......... 70 3.1.2. Tìm hiểu thực trạng triển khai các kỹ thuật quản lý giá trị thông qua một số dự án điển hình .............................................................................................. 71 3.1.3. Đánh giá chung về thực trạng tổng quát về quản lý dự án đầu tư xây dựng tại Việt Nam xem xét dưới góc độ quản lý dự án định hướng giá trị ................ 72 3.2. Thực trạng quản lý dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam xem xét dưới góc độ quản lý dự án định hướng giá trị .........................................73 3.2.1. Mục tiêu của khảo sát tìm hiểu thực trạng............................................... 73 3.2.2. Thu thập và phân tích dữ liệu thông qua bảng hỏi khảo sát .................... 73 3.2.3. Thực trạng về quan điểm về giá trị dự án đầu tư xây dựng của các chuyên gia trong các dự án sử dụng vốn nhà nước ở Việt Nam .................................... 77 3.2.4. Thực trạng các hoạt động về giá trị dự án được thực hiện trong các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ở Việt Nam ......................................... 79 3.2.5. Thực trạng các công cụ, kỹ thuật, phương pháp để đảm bảo/nâng cao giá trị dự án đã được sử dụng trong thực tế ............................................................. 82 3.2.6. Thực trạng các phương thức triển khai dự án được sử dụng và ảnh hưởng đến quản lý dự án định hướng giá trị ................................................................. 86 3.3. Thực trạng các quy định pháp luật về quản lý dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn Nhà nước tại Việt Nam trên góc độ quản lý dự án định hướng giá trị ...........87 3.3.1. Hệ thống quy định pháp luật về quản lý dự án đầu tư xây dựng và các chủ đề phân tích trên góc độ quản lý dự án định hướng giá trị ................................ 87 3.3.2. Thực trạng các quy định pháp luật dưới góc độ tạo môi trường pháp lý cho quản lý dự án định hướng giá trị ........................................................................ 90 3.4. Đánh giá mức độ sẵn sàng, thuận lợi và khó khăn đối với việc áp dụng quản lý dự án định hướng giá trị trong các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam..............................................................................................................106
  8. vi 3.4.1. Đánh giá mức độ sẵn sàng đối với việc áp dụng quản lý dự án định hướng giá trị trong các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ...................... 106 3.4.2. Các thuận lợi, tồn tại và khó khăn khi áp dụng quản lý dự án định hướng giá trị trong các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ở Việt Nam... 109 CHƯƠNG 4. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐỊNH HƯỚNG GIÁ TRỊ CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC TẠI VIỆT NAM........................................................................................................................ 112 4.1. Bối cảnh của hoạt động quản lý dự án hiện nay, trong thời gian tới và định hướng giải pháp quản lý dự án định hướng giá trị cho các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ở Việt Nam ......................................................................112 4.1.1. Xu hướng đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ở Việt Nam hiện nay và giai đoạn tiếp theo ............................................................................................ 112 4.1.2. Sự thay đổi về quan niệm giá trị dự án trong bối cảnh mới .................. 113 4.1.3. Sự chuyển đổi sang nền công nghiệp 4.0 của ngành xây dựng ............. 114 4.1.4. Định hướng đề xuất giải pháp quản lý dự án định hướng giá trị cho các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ở Việt Nam .................................. 115 4.2. Xây dựng giải pháp tổng quát quản lý dự án định hướng giá trị cho các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam .........................................116 4.2.1. Tổ chức bộ máy thực hiện hoạt động quản lý dự án định hướng giá trị 117 4.2.2. Giải pháp xác định yếu tố môi trường cho quản lý dự án định hướng giá trị ...................................................................................................................... 119 4.2.3. Giải pháp xác định Hệ giá trị cho dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ................................................................................................................. 122 4.2.4. Giải pháp xác định các thời điểm phù hợp triển khai quản lý dự án định hướng giá trị ..................................................................................................... 127 4.2.5. Giải pháp tổ chức các hội thảo quản lý giá trị ....................................... 128 4.2.6. Đề xuất quy trình ra quyết định trong quản lý dự án định hướng giá trị ......................................................................................................................... 130 4.3. Giải pháp cụ thể xác định các thời điểm cứng triển khai quản lý dự án định hướng giá trị trong dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước theo các phương thức triển khai dự án khác nhau...........................................................................131 4.3.1. Đối với dự án triển khai theo phương thức Thiết kế - Đấu thầu – Thi công ......................................................................................................................... 131
  9. vii 4.3.2. Đối với dự án triển khai theo phương thức Thiết kế - Thi công ............ 135 4.4. Một số giải pháp hỗ trợ triển khai quản lý dự án định hướng giá trị ...........136 4.4.1 Giải pháp sử dụng mô hình thông tin công trình hỗ trợ triển khai các phiên hội thảo quản lý giá trị ..................................................................................... 136 4.4.2. Giải pháp huy động tri thức hỗ trợ quản lý dự án định hướng giá trị trong các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước .......................................... 141 4.4.3. Giải pháp thúc đẩy để triển khai quản lý dự án định hướng giá trị trong các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ở Việt Nam ............................. 142 4.5. Kiến nghị ......................................................................................................144 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 148 1. Kết quả và đóng góp của luận án.....................................................................148 a. Đóng góp mới về mặt lý luận....................................................................... 148 b. Đóng góp mới về mặt thực tiễn ................................................................... 149 2. Những hạn chế của nghiên cứu .......................................................................149 3. Hướng nghiên cứu tiếp theo của luận án .........................................................150 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ............................................................................... 151 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 152 PHỤ LỤC Phụ lục 01: Xác định các chủ đề nghiên cứu chính liên quan đến vấn đề quản lý dự án định hướng giá trị phục vụ nghiên cứu tổng quan của Luận án ........................ PL1 Phụ lục 02: So sánh giữa các phương thức triển khai dự án .................................. PL4 Phụ lục 03: Một số hoạt động định hướng giá trị được triển khai trong một số dự án được cung cấp thông tin ......................................................................................... PL7 Phụ lục 04: Phiếu khảo sát thực trạng .................................................................... PL9 Phụ lục 05: So sánh quan điểm về giá trị DAĐTXD công trình dân dụng sử dụng VNN của các nhóm chuyên gia tham gia khảo sát .............................................. PL18 Phụ lục 06: So sánh Thực trạng các hoạt động đảm bảo/nâng cao giá trị dự án trong các DA ĐTXD công trình dân dụng sử dụng VNN nhận thức bởi các nhóm chuyên gia tham gia khảo sát ............................................................................................ PL20
  10. viii Phụ lục 07: Kết quả khảo sát về thực trạng các công cụ, kỹ thuật, phương pháp để đảm bảo/nâng cao giá trị dự án đã được sử dụng trong thực tế theo các nhóm đối tượng .................................................................................................................... PL23 Phụ lục 08: Các quy định pháp luật chính về quản lý dự án ĐTXD nhóm theo nội dung ...................................................................................................................... PL25 Phụ lục 09. Các câu hỏi nghiên cứu để đánh giá thực trạng các quy định pháp luật dưới góc độ tạo môi trường pháp lý cho QLDAGT trong các dự án sử dụng vốn nhà nước ...................................................................................................................... PL27 Phụ lục 10. Đánh giá quy định pháp luật về quy hoạch xây dựng dưới góc độ tạo môi trường pháp lý cho quản lý dự án định hướng giá trị........................................... PL30 Phụ lục 11: Đánh giá quy định pháp luật về đề xuất, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án dưới góc độ tạo môi trường pháp lý cho QLDAGT ....................... PL31 Phụ lục 12: Đánh giá quy định pháp luật về đề xuất, thẩm định, phê duyệt dự án dưới góc độ tạo môi trường pháp lý cho QLDAGT ..................................................... PL32 Phụ lục 13. Thông tin chính về các loại thiết kế xây dựng .................................. PL33 Phụ lục 14. Đánh giá quy định pháp luật về thiết kế xây dựng dưới góc độ tạo môi trường pháp lý cho QLDAGT .............................................................................. PL34 Phụ lục 15: Đánh giá tổng hợp quy định pháp luật dưới góc độ tạo môi trường pháp lý cho quản lý dự án định hướng giá trị ............................................................... PL36 Phụ lục 16: Các quy định thực hiện nâng cao giá trị DAĐTXD ......................... PL38 Phụ lục 17: Kết quả đánh giá mức độ sẵn sàng của ngành xây dựng Việt Nam đối với việc áp dụng quản lý dự án định hướng giá trị trong các DAĐTXD sử dụng vốn nhà nước ...................................................................................................................... PL39 Phụ lục 18: Yêu cầu đối với các nhân sự chính tham gia đội ngũ quản lý dự án định hướng giá trị ......................................................................................................... PL43 Phụ lục 19: Thời điểm mềm tổ chức nghiên cứu VMW theo gợi ý của PMI ...... PL47
  11. ix DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT AHP Phương pháp phân tích thứ bậc (Analytic Hierarchy Process) AN-QP An ninh, quốc phòng BCKTKT Báo cáo kinh tế kỹ thuật BCNCKT Báo cáo nghiên cứu khả thi BCNCTKT Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi BCR Tỷ suất lợi ích – chi phí (Benefit Cost Ratio) BIM Mô hình thông tin công trình (Building Information Modeling) CBĐT Chuẩn bị đầu tư CĐT Chủ đầu tư CMCN Cách mạng công nghiệp CTĐT Chủ trương đầu tư CTXD Công trình xây dựng DA Dự án DAĐT Dự án đầu tư DAĐTXD Dự án đầu tư xây dựng DB Phương thức triển khai dự án thiết kế - thi công (Design – Build) DBB Phương thức triển khai dự án thiết kế, đấu thầu, thi công (Design – Bid – Build) ĐCTK Điều chỉnh thiết kế ĐNCGT Đội nghiên cứu quản lý giá trị ĐPV Điều phối viên các hội thảo quản lý giá trị (Facilitator) ĐTXD Đầu tư xây dựng EBCR Tỷ suất lợi ích – chi phí kinh tế EIRR Suất thu lợi nội tại kinh tế ENPV Giá trị hiện tại ròng kinh tế EPC Hợp đồng tổng thầu thiết kế - mua sắm – thi công (Engineering, Procurement and Construction) EVM Công cụ quản lý giá trị thu được (Earned Value Management)
  12. x FAST Kỹ thuật phân tích chức năng hệ thống (Funtional Analysis System Technique) FEED Thiết kế kỹ thuật tổng thể GĐQLDA Giám đốc Quản lý dự án (Project Manager) GĐQLGT Giám đốc Quản lý giá trị (Value Manager) IDP Quy trình Thiết kế tích hợp (Integrated Design Process) IPD Triển khai dự án tích hợp (Integrated Project Delivery) IRR Suất thu lợi nội tại (Internal Rate of Return) ITOE Mô hình Tiến bộ khoa học kỹ thuật – Công nghệ – Tổ chức – Môi trường KTXH Kinh tế xã hội LC Xây dựng tinh gọn (Lean Construction) NPV Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value) NSNN Ngân sách nhà nước PESTEL Mô hình Chính trị, Kinh tế, Văn hóa - Xã hội, Công nghệ, Môi trường và Pháp luật (Political, Economic, Social, Technological, Environmental and Legal) PMBOK Tài liệu “Cẩm nang các kiến thức cơ bản về quản lý dự án” của Viện quản lý dự án quốc tế PMI Viện quản lý dự án quốc tế (Project Management Institute) PPP Đối tác công – tư QĐĐT Quyết định đầu tư QLDA Quản lý dự án QLDAGT Quản lý dự án định hướng giá trị QLNN Quản lý nhà nước RC Hợp đồng quan hệ đối tác (Relational Contract) TCN Trước Công nguyên TKBVTC Thiết kế bản vẽ thi công TKCS Thiết kế cơ sở
  13. xi TKKT Thiết kế kỹ thuật TMĐT Tổng mức đầu tư Mô hình Công nghệ - Tổ chức và Môi trường (Technology, TOE Organisation and Environment) TVD Thiết kế định hướng giá trị mục tiêu (Target Value Design) UBND Uỷ ban nhân dân VĐTC Vốn đầu tư công VA Phân tích giá trị (Value Analysis) VE Kỹ thuật giá trị (Value Engineering) VM Kỹ thuật Quản lý giá trị (Value Management) VMW Hội thảo Quản lý giá trị (Value Management Workshop) VNN Vốn nhà nước
  14. xii DANH MỤC BẢNG Tiêu đề bảng Trang Bảng 2.1. Quá trình quản lý giá trị nói chung ...........................................................56 Bảng 3.1. Quan điểm của các chuyên gia tham gia khảo sát về giá trị DA ĐTXD công trình dân dụng sử dụng VNN ....................................................................................77 Bảng 3.2 Thực trạng các hoạt động đảm bảo/nâng cao giá trị dự án được thực hiện trong các DA ĐTXD công trình dân dụng sử dụng VNN ở Việt Nam .....................80 Bảng 3.3 Kết quả khảo sát về thực trạng các công cụ, kỹ thuật, phương pháp để đảm bảo/nâng cao giá trị dự án đã được sử dụng trong thực tế ........................................83 Bảng 3.4 Kết quả khảo sát về các phương thức triển khai dự án được sử dụng trong thực tế ...................................................................................................................................86 Bảng 4.1. Khung phân công nhiệm vụ cho các loại nhân sự tham gia hoạt động quản lý dự án định hướng giá trị ......................................................................................118 Bảng 4.2: Các tiêu chí thể hiện hệ giá trị của DAĐTXD dân dụng sử dụng VNN 124
  15. xiii DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ Tiêu đề sơ đồ/hình vẽ Trang Sơ đồ 1: Trình tự các bước nghiên cứu của luận án....................................................5 Hình 2.1. Quan hệ giữa các bên trong phương thức DBB ........................................44 Hình 2.2. Quan hệ giữa các bên trong phương thức DB ...........................................45 Hình 2.3. Sơ đồ mô tả sự tích hợp các bên tham gia dự án.......................................46 Hình 2.4. Các nguyên tắc của quản lý dự án định hướng giá trị ..................................49 Hình 2.5. Các cơ hội quản lý giá trị (RIBA) .............................................................55 Hình 2.6. Các phương thức hình thành tri thức mới .................................................65 Hình 2.7. Các cơ hội quản lý giá trị. .........................................................................68 Hình 2.8. Khung tổng quát tổ chức VMW ..................................................................68 Hình 2.9. Khung lý thuyết nghiên cứu QLDAGT. ...................................................68 Hình 3.1. Các bước thiết lập Bảng hỏi khảo sát, xử lý dữ liệu .........................................74 Hình 3.2: Mẫu khảo sát phân theo trình độ ...............................................................75 Hình 3.3: Mẫu khảo sát phân theo số năm kinh nghiệm ...........................................75 Hình 3.4: Mẫu khảo sát phân theo loại hình đơn vị của người tham gia. .................76 Hình 3.5: Mẫu khảo sát phân theo khu vực người tham gia. ....................................77 Hình 3.6. Mô hình TOE ..........................................................................................106 Hình 3.7. Mô hình ITOE .........................................................................................108 Hình 3.8. Mức độ sẵn sàng của các DAĐTXD sử dụng VNN đối với việc áp dụng quản lý dự án định hướng giá trị .............................................................................109 Hình 4.1. Giải pháp tổng quát quản lý dự án định hướng giá trị cho các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam. ......................................................116 Hình 4.2. Các yếu tố môi trường có ảnh hưởng đến hoạt động QLDAGT.............120 Hình 4.3. Tổ chức hội thảo quản lý giá trị. .............................................................129 Hình 4.4. Ra quyết định trong QLDAGT tại các thời điểm cứng ................................130 Hình 4.5. Ra quyết định trong QLDAGT tại các thời điểm mềm ................................131 Hình 4.6. Xác định các thời điểm triển khai VMW trong giai đoạn chuẩn bị dự án của dự án triển khai theo phương thức DBB. ................................................................132 Hình 4.7. Xác định các thời điểm VMW trong giai đoạn thực hiện cho dự án triển khai theo phương thức DBB không lập BCKTKT ĐTXD. ....................................134 Hình 4.8. Xác định các thời điểm VMW trong giai đoạn thực hiện cho dự án triển khai theo phương thức DBB và lập BCKTKT ĐTXD. ..........................................134
  16. xiv Hình 4.9. Xác định các thời điểm cứng triển khai VMW cho dự án không lập BCKTKT ĐTXD triển khai theo phương thức DBB. .............................................134 Hình 4.10. Xác định các thời điểm cứng triển khai VMW cho dự án lập BCKTKT ĐTXD triển khai theo phương thức DBB. ..............................................................135 Hình 4.11. Xác định các thời điểm cứng triển khai VMW cho dự án triển khai theo phương thức DB sử dụng hợp đồng EPC................................................................136 Hình 4.12. Xác định các thời điểm cứng triển khai VMW cho dự án triển khai theo phương thức DB sử dụng hợp đồng EC. .................................................................136 Hình 4.13. Khung tổng quát triển khai QLDAGT sử dụng BIM cho toàn bộ dự án. .................................................................................................................................137 Hình 4.14. Khung chi tiết triển khai các VMW trên nền tảng BIM. ......................137 Hình 4.15. Khung triển khai QLDAGT trên nền tảng BIM....................................139 Hình 4.16. Khung triển khai QLDAGT trên nền tảng BIM cho DAĐTXD không lập BCKTKT triển khai theo phương thức DBB. .........................................................139 Hình 4.17. Khung triển khai QLDAGT trên nền tảng BIM cho DAĐTXD lập BCKTKT triển khai theo phương thức DBB. .........................................................140 Hình 4.18. Khung triển khai QLDAGT trên nền tảng BIM cho DAĐTXD không lập BCKTKT triển khai theo phương thức DB. ............................................................140 Hình 4.19. Mô hình huy động tri thức trong hoạt động QLDAGT. .......................141
  17. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Công nghiệp xây dựng có vai trò quan trọng cho sự phát triển kinh tế, Việt Nam là một quốc gia đang phát triển, đầu tư xây dựng (ĐTXD) rất lớn, do đó, có nhiều dự án đầu tư xây dựng (DAĐTXD), sử dụng các nguồn vốn khác nhau. Trong đó, các dự án sử dụng vốn nhà nước (VNN) chiếm tỷ lệ đáng kể. Yêu cầu sử dụng hiệu quả nguồn vốn này luôn là sự quan tâm của cơ quan quản lý nhà nước (QLNN), cũng như hoạt động quản lý của chủ đầu tư (CĐT) và các bên tham gia. Các DAĐTXD sử dụng VNN, cũng như các DAĐTXD sử dụng vốn khác, khi hình thành đều xác định rõ mục đích, mục tiêu cụ thể về công năng, hiệu quả kinh tế - xã hội (KTXH), môi trường, tài chính, an ninh - quốc phòng (AN-QP), v.v…, được phê duyệt và phải đạt được khi hoàn thành. Pháp luật quy định rõ việc sử dụng vốn đầu tư công (VĐTC) phải bảo đảm chất lượng, tiết kiệm, hiệu quả và không để thất thoát, lãng phí. Về nguyên tắc, việc quản lý các dự án phải tuân thủ yêu cầu trên. Dù vậy, vẫn xảy ra nhiều vấn đề gây ảnh hưởng đến mục đích, mục tiêu đầu tư, gây lãng phí nguồn lực. Thực tế cho thấy, có dự án khi phê duyệt đôi khi chưa được khảo sát, nghiên cứu kỹ, bỏ sót phương án đáng giá; lựa chọn giải pháp thiết kế, sử dụng vật liệu và thiết bị chưa tối ưu cả trong thi công. Ở nhiều dự án, thời gian thực hiện dài hoặc kéo dài, dẫn đến hồ sơ thiết kế ban đầu khi đưa vào thi công bị lạc hậu, kém phù hợp, gây khó khăn cho vận hành, bảo trì. Như vậy, đã có khoảng cách nhất định giữa kỳ vọng và kết quả đạt được của một số dự án, đặc biệt là các dự án lớn và phức tạp sử dụng VNN, đây là vấn đề cần được giải quyết. Những vấn đề kể trên không chỉ xảy ra tại Việt Nam, mà cũng đã và đang xảy ra ở nhiều quốc gia khác, kể cả các nước phát triển. Để giải quyết các vấn đề trên, trên bình diện quốc tế, có nhiều nghiên cứu chú trọng đến việc đảm bảo giá trị dự án đã được tiến hành, dẫn đường cho các giải pháp áp dụng trong thực tiễn, như: Thiết kế theo giá trị mục tiêu (Target Value Design - TVD), kỹ thuật đảm bảo/nâng cao tính dễ xây dựng/khả năng thi công (Constructability), kỹ thuật giá trị (Value Engineering - VE), kỹ thuật quản lý giá trị (Value Management -VM), hay phương thức triển khai dự án tích hợp (Integrated Project Delivery - IPD), v.v... Các nghiên cứu đều đề cập đến việc tìm kiếm các giải pháp có thể đưa đến được kết quả tối ưu
  18. 2 mà không làm thay đổi chi phí hoặc các điều kiện khác của dự án, hoặc tìm cách giảm chi phí mà vẫn giữ nguyên được kết quả, thông qua việc ra quyết định dựa trên việc huy động tri thức. Xu thế này đã bắt đầu được tiếp nhận ở Việt Nam, thể hiện qua một số nghiên cứu cũng như các hoạt động sử dụng kỹ thuật VM, VE. Kết quả áp dụng kỹ thuật VM, VE đã giúp giải quyết một số vấn đề về giá trị của dự án, tuy nhiên, chúng mới chỉ được xem xét rời rạc ở một số thời điểm nhất định, chủ yếu dựa vào nhóm các chuyên gia tham gia vào một vài thời điểm trong quá trình ĐTXD. Dù các thời điểm nói trên là quan trọng, nhưng cách tiếp cận hiện nay chưa đảm bảo được các DAĐTXD, vốn có nhiều vấn đề liên tục nảy sinh khi xem xét đến việc đảm bảo và/hoặc nâng cao giá trị. Do đó, cần có cách tiếp cận tổng thể và toàn diện để giải quyết, cách tiếp cận này, được đặt tên là “Quản lý dự án định hướng giá trị” sẽ là một lựa chọn cho các nhà quản lý dự án (QLDA). Quản lý dự án định hướng giá trị là cách tiếp cận mới, tích hợp và phát triển QLDA theo quy định hiện tại với cơ sở lý luận và thực tiễn của VE, VM để tìm ra các cơ hội nâng cao giá trị cho dự án. Điểm mới của cách tiếp cận này so với việc sử dụng các kỹ thuật VE, VM ở chỗ, nó không chỉ đơn thuần là việc sử dụng các kỹ thuật nói trên tại các thời điểm rời rạc, mà chú trọng xem xét một cách toàn diện theo suốt quá trình triển khai nhằm đảm bảo không bỏ sót các thời điểm có cơ hội nâng cao giá trị, với một hệ giá trị được xác định và thống nhất. Cách tiếp cận này sẽ tạo điều kiện thuận lợi để sử dụng các công cụ, kỹ thuật phù hợp cho đề xuất giải pháp, ra quyết định hỗ trợ QLDA có hiệu quả hơn. Các DAĐTXD sử dụng VNN tại Việt Nam chịu sự điều chỉnh chặt chẽ bởi một hệ thống quy định pháp luật. Dù các dự án này đã có hệ giá trị xác định, được khẳng định thông qua các bước lập, thẩm định, phê duyệt, nhưng quá trình ĐTXD bị phân mảnh do quản lý rời rạc của chủ thể QLDA và chủ thể sử dụng, các đơn vị tham gia dự án cũng thường chỉ tham gia vào một hoặc hai hoạt động chính, nên việc quản lý hệ giá trị này chưa hình thành được một hệ thống tổng thể và toàn diện xuyên suốt dự án. Mặt khác, cách hiểu và quan niệm về giá trị dự án và các định hướng đảm bảo/nâng cao giá trị cho các DAĐTXD của các chủ thể khác nhau, chưa rõ ràng, nhất quán đưa đến những khó khăn cho triển khai thực hiện để đem lại kết quả tích cực. Thực tiễn cho thấy, cách tiếp cận hiện tại chưa giải quyết được triệt để vấn đề nói trên, do đó, Quản lý dự án định hướng giá trị là một lựa chọn phù hợp.
  19. 3 Từ đó, câu hỏi nghiên cứu được đặt ra: (1) Quản lý dự án đầu tư xây dựng định hướng giá trị thực chất là gì? (2) Các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng sử dụng VNN có những đặc điểm gì gắn với các thuận lợi và khó khăn khi triển khai quản lý dự án định hướng giá trị? (3) Triển khai quản lý dự án định hướng giá trị trong các dự án đầu tư xây dựng sử dụng VNN tại Việt Nam như thế nào? Luận án “Nghiên cứu giải pháp quản lý dự án định hướng giá trị cho dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam” được triển khai để trả lời câu hỏi nghiên cứu trên, do đó, Luận án có tính cấp thiết trong thời điểm hiện nay. 2. Mục đích và mục tiêu của luận án 2.1. Mục đích Mục đích nghiên cứu của Luận án nhằm xây dựng giải pháp triển khai quản lý dự án định hướng giá trị phù hợp điều kiện Việt Nam để cung cấp cho cá nhân và tổ chức quản lý DAĐTXD sử dụng VNN để quản lý dự án tốt hơn. 2.2. Mục tiêu Làm rõ khái niệm “Quản lý dự án đầu tư xây dựng định hướng giá trị” và các vấn đề lý luận liên quan; làm rõ đặc điểm và thực trạng quản lý dự án trong các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam, xem xét trên quan điểm của “quản lý dự án đầu tư xây dựng định hướng giá trị”; xây dựng được giải pháp triển khai quản lý dự án định hướng giá trị trong điều kiện các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam. 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Hoạt động QLDA ĐTXD của chủ đầu tư, đại diện của chủ đầu tư hoặc đơn vị được chủ đầu tư ủy quyền. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Về loại hình dự án: Luận án nghiên cứu các DAĐTXD công trình dân dụng sử dụng VNN tại Việt Nam, bao gồm tất cả các nhóm dự án theo quy định pháp luật hiện hành, số liệu thực trạng thu thập được và các nội dung khảo sát tập trung vào các loại và các đối tượng tham gia trực tiếp và gián tiếp vào các dự án này; Luận án tập trung nghiên cứu các dự án được triển khai theo các phương thức Thiết kế - Đấu thầu – Thi công và Thiết kế - Thi công; - Không gian, thời gian: Các dự án ĐTXD công trình dân dụng sử dụng VNN
  20. 4 được triển khai trong giai đoạn khoảng từ năm 2016 đến 2022 tại Việt Nam; - Chủ thể nghiên cứu: Dưới góc độ là chủ đầu tư các dự án ĐTXD theo quy định pháp luật hiện hành hoặc các đơn vị có vai trò tương đương, là các chủ thể có quyền và nghĩa vụ tổ chức triển khai dự án và ra các quyết định có liên quan. 4. Cách tiếp cận, trình tự và phương pháp nghiên cứu của luận án 4.1. Cách tiếp cận, giả thuyết và trình tự các bước nghiên cứu của luận án Trên cơ sở các câu hỏi nghiên cứu và mục tiêu nghiên cứu, giả thuyết nghiên cứu được đặt ra là “Việc tích hợp toàn diện và mở rộng ứng dụng các kỹ thuật quản lý giá trị vào QLDA trong suốt các giai đoạn triển khai DAĐTXD sử dụng VNN sẽ đem lại một giải pháp mới là một cách tiếp cận có hiệu quả hơn để QLDA, cách tiếp cận này cần xem xét các đặc điểm riêng và môi trường của dự án để đảm bảo sự phù hợp với yêu cầu thực tế”. Để đề xuất giải pháp quản lý dự án định hướng giá trị (QLDAGT) cho các DAĐTXD sử dụng VNN, Luận án sử dụng cách tiếp cận hỗn hợp giữa việc nghiên cứu lý thuyết, phân tích thực trạng và xây dựng mô hình. Do khái niệm QLDAGT vẫn chưa có một định nghĩa được chấp nhận rộng rãi, vì vậy, cần làm rõ khái niệm này trước cùng với việc phát triển một khung lý thuyết mô tả các nội dung lý luận có liên quan đến QLDAGT để định hướng cho các nội dung nghiên cứu tiếp theo. Khái niệm và khung lý thuyết được sử dụng để đánh giá, phân tích thực trạng công tác QLDA trong các DAĐTXD sử dụng VNN nhằm đánh giá mức độ tiếp cận đến QLDAGT trong các dự án này ở Việt Nam. Các kết quả chính cần rút ra từ thực trạng bao gồm quan điểm về giá trị, về đặc điểm quá trình triển khai DAĐTXD sử dụng VNN, đặc điểm của hoạt động QLDA xét trên quan điểm QLDAGT trong các dự án thuộc phạm vi nghiên cứu của đề tài, đặc điểm các đơn vị tham gia hoạt động QLDA ĐTXD sử dụng VNN. Do thực tế việc triển khai các giải pháp quản lý giá trị trong các dự án đầu tư công khá hạn chế, nhưng đã có một số nghiên cứu đề cập đến việc triển khai quản lý giá trị trong các dự án sử dụng vốn khác, cần khảo sát làm rõ, đặc biệt là khối tư nhân đã tiếp cận đến QLDAGT như thế nào; rõ ràng là các tiến bộ, bí quyết, cách thức làm việc có thể được trao đổi và học tập qua lại giữa các dự án sử dụng VNN và vốn khác. Giải pháp QLDAGT cho các DAĐTXD sử dụng VNN tổng quát và cụ thể sẽ được đề xuất dựa trên khái niệm và khung lý thuyết đã phát triển có xem xét đến các đặc điểm nói trên để đảm bảo sự phù hợp với yêu cầu thực tế. Cuối
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2