Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Chất lượng hệ thống thông tin kế toán, nhận thức nhân viên kế toán, hành vi sử dụng hệ thống thông tin kế toán
lượt xem 4
download
Mục tiêu nghiên cứu tổng quát của đề tài là kiểm định mối quan hệ nhân quả giữa chất lượng hệ thống thông tin kế toán (HTTTKTQ) và hành vi sử dụng hệ thống thông tin kế toán (ASU) qua các biến trung gian, nhận thức nhân viên kế toán. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Chất lượng hệ thống thông tin kế toán, nhận thức nhân viên kế toán, hành vi sử dụng hệ thống thông tin kế toán
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ---------------- NGUYỄN THỊ VÂN TÁC ĐỘNG CỦA CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN ĐẾN HÀNH VI SỬ DỤNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh_2019
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ---------------- NGUYỄN THỊ VÂN TÁC ĐỘNG CỦA CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN ĐẾN HÀNH VI SỬ DỤNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Kế toán Mã số: 8340301 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. NGUYỄN THỊ THU TP. HỒ CHÍ MINH_NĂM 2019
- TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn khoa học. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trong luận án này là trung thực và chưa công bố dưới bất kỳ hình thức nào trước đây. Tất cả những phần kế thừa từ các nghiên cứu trước, tác giả đều trích dẫn và trình bày nguồn cụ thể trong phần tài liệu tham khảo. TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2019 Tác giả Nguyễn Thị Vân
- MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA ............................................................................................................................. 3 LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................................. 3 MỤC LỤC.......................................................................................................................................... 4 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT............................................................................................................ 7 DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................................. 10 DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................................................. 12 TÓM TẮT .......................................................................................................................................... 1 ABSTRACT ....................................................................................................................................... 3 PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................................ 1 1. Lý do thực hiện đề tài: ......................................................................................................... 1 2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu: ......................................................................................... 4 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ..................................................................................... 5 4. Tóm tắt phương pháp nghiên cứu: ..................................................................................... 6 5. Đóng góp mới của đề tài ...................................................................................................... 7 6. Kết cấu đề tài ........................................................................................................................ 7 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU ................................................................... 8 1.1. Các nghiên cứu nước ngoài. ............................................................................................ 8 1.1.1. Tổng hợp các nghiên cứu có liên quan đến chất lượng hệ thống thông tin và sự phù hợp giữa nhiệm vụ và công nghệ (TTF) ......................................................................... 8 1.1.2. Tổng hợp các nghiên cứu hành vi sử dụng công nghệ, sự phù hợp giữa nhiệm vụ và công nghệ (TTF) và tính tương thích công việc......................................................... 11 1.1.3. Tổng hợp các nghiên cứu lý thuyết sự phù hợp giữa nhiệm vụ và công nghệ (TTF) và các nghiên cứu ứng dụng TTF. ............................................................................. 20 1.1.4. Các nghiên cứu liên quan đến HTTTKT. ............................................................ 23 1.2. Các nghiên cứu Việt Nam. ............................................................................................. 24 1.3. Xác định khe hổng nghiên cứu. ..................................................................................... 29 1.3.1. Nhận xét về các nghiên cứu ................................................................................... 29 1.3.2. Xác định khe hổng nghiên cứu .............................................................................. 30 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1................................................................................................................ 31 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT .......................................................................................... 33 2.1. Các khái niệm căn bản và các khái niệm nghiên cứu được sử dụng trong đề tài. ... 34 2.1.1. Hệ thống thông tin.................................................................................................. 34 2.1.2. Hệ thống thông tin kế toán (HTTTKT)................................................................ 34
- 2.1.3. Chất lượng hệ thống thông tin kế toán ................................................................. 35 2.1.4. Nhận thức tính tương thích công việc (PWC) ..................................................... 36 2.1.5. Nhận thức tính hữu dụng HTTTKT (PU)............................................................ 37 2.1.6. Nhận thức tính dễ sử dụng HTTTKT (PEOU). ................................................... 37 2.1.7. Hành vi sử dụng HTTTKT.................................................................................... 38 2.2. Một số Lý thuyết nền sử dụng trong bài. ..................................................................... 38 2.2.1. Mô hình chấp nhận công nghệ TAM. ................................................................... 38 2.2.2. Mô hình hệ thống thông tin thành công. .............................................................. 40 2.2.3. Lý thuyết sự phù hợp giữa nhiệm vụ và công nghệ (TTF) ................................. 41 2.2.4. Mô hình tích hợp TTF và TAM ............................................................................ 42 2.2.5. Lý thuyết khuếch tán công nghệ. .......................................................................... 43 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2................................................................................................................ 45 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................... 46 3.1. Thiết kế nghiên cứu........................................................................................................ 46 3.2. Quy trình nghiên cứu ..................................................................................................... 48 3.3. Mô hình nghiên cứu và giả thuyết ................................................................................ 50 3.3.1. Mô hình nghiên cứu ............................................................................................... 50 3.3.2. Phát triển giả thuyết............................................................................................... 51 3.3.2.1. Chất lượng HTTTKT..................................................................................... 52 3.3.2.2. Nhận thức tính tương thích công việc. ......................................................... 54 3.3.2.3. Nhận thức tính hữu dụng. ............................................................................. 55 3.3.2.4. Nhận thức tính dễ sử dụng ............................................................................ 56 3.4. Thang đo cho các biến.................................................................................................... 58 3.5. Mẫu và phương pháp thu thập dữ liệu ........................................................................ 62 3.5.1. Mẫu nghiên cứu: .................................................................................................... 62 3.5.1.1. Đối tượng khảo sát ......................................................................................... 62 3.5.1.2. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 62 3.5.1.3. Kích thước mẫu .............................................................................................. 62 3.5.2. Phương pháp thu thập dữ liệu .............................................................................. 63 3.5.2.1. Sự chuẩn bị bảng câu hỏi khảo sát ............................................................... 63 3.5.2.2. Nghiên cứu thí điểm ....................................................................................... 63 3.5.2.3. Phương pháp chọn mẫu ................................................................................. 64 3.5.2.4. Công cụ thu thập dữ liệu ............................................................................... 65 3.6. Phương pháp phân tích dữ liệu..................................................................................... 65
- KẾT LUẬN CHƯƠNG 3................................................................................................................ 66 CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN. .................................................... 67 4.1. Kết quả nghiên cứu ........................................................................................................ 67 4.1.1. Phân tích thống kê mô tả mẫu................................................................................... 67 4.1.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo .............................................................................. 70 4.1.2.1. Nhân tố ASQ ....................................................................................................... 71 4.1.2.2. Nhân tố PWC ...................................................................................................... 73 4.1.2.3. Nhân tố PU .......................................................................................................... 74 4.1.2.4. Nhân tố PEOU .................................................................................................... 75 4.1.2.5. Nhân tố ASU ....................................................................................................... 76 4.1.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA ............................................................................ 78 4.1.4. Phân tích nhân tố khẳng định CFA .......................................................................... 81 4.1.4.1. Kiểm định sự phù hợp của mô hình ................................................................. 81 4.1.4.2. Đánh giá độ tin cậy thang đo ............................................................................. 82 4.1.5. Mô hình phương trình cấu trúc tuyến tính SEM .................................................... 88 4.1.6. Kiểm định ước lượng mô hình lý thuyết bằng bootstrap........................................ 91 4.1.7. Phân tích vai trò trung gian ...................................................................................... 93 4.1.7.1. Vai trò trung gian của PWC với mối quan hệ giữa ASQ và ASU.................. 93 4.1.7.2. Vai trò trung gian của PU với mối quan hệ giữa ASQ và ASU...................... 96 4.2. Bàn luận về kết quả nghiên cứu .................................................................................... 98 4.2.1. Mối quan hệ trực tiếp giữa biến độc lập và các biến trung gian ............................ 98 4.2.2. Mối quan hệ trực tiếp giữa các biến trung gian và biến phụ thuộc ..................... 100 4.2.3. Mối quan hệ trực tiếp và gián tiếp giữa biến độc lập và biến phụ thuộc ............ 101 KẾT LUẬN CHƯƠNG 4.............................................................................................................. 104 CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý................................................................................... 106 5.1. Kết luận ......................................................................................................................... 106 5.2. Hàm ý ............................................................................................................................ 109 5.3. Hạn chế và hướng nghiên cứu trong tương lai .......................................................... 110 KẾT LUẬN CHƯƠNG 5......................................................................................................... 112 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................................ 113 PHỤ LỤC ....................................................................................................................................... 113
- DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT Tên đầy đủ Tên viết tắt 1 Tính tương thích công việc (Work WC Compatibility) 2 Nhận thức tính tương thích công việc PWC (Perceived Work Compatibility) 3 nhận thức tính hữu dụng (Perceived PU usefulness) 4 Nhận thức tính dễ sử dụng (Perceived PEOU Ease of Use) 5 Hệ thống thông tin (Informatuion HTTT systems) 6 Hệ thống thông tin kế toán (Accounting HTTTKT information systems) 7 Công nghệ thông tin CNTT 8 Chất lượng hệ thống thông tin kế toán ASQ 9 Hành vi sử dụng hệ thống thông tin kế ASU toán 10 Thành phố Hồ Chí Minh TPHCM 11 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh ERP nghiệp 12 Tác động cùng cùng chiều => 13 Đặc điểm cá nhân và kiến thức thông tin PCIL
- 14 Đặc điểm hệ thống và công nghệ SCT 15 Đặc điểm quy trình tổ chức OPC 16 Thái độ sử dụng AT 17 sử dụng mở rộng ExU 18 Châu Âu EU 19 Sự phù hợp giữa nhiệm vụ và công nghê TTF 20 Hệ thống quản lý tri thức KMS 21 Và & 22 Mô hình hệ thống thông tin thành công D&M của Delone và McLean (1992, 2003,2016) 23 Xác nhận kỳ vọng ECM 24 Các doanh nghiệp cỡ trung bình MEs 25 Ứng dụng di động dành cho doanh EMA nghiệp 26 Phân tích nhân tố khám phá EFA 27 Phân tích nhân tố khẳng định CFA 28 Hệ số kiểm định sự phù hợp của mô hình KMO 29 Lớn hơn > 30 Lớn hơn hoặc bằng >= 31 Nhỏ hơn < 32 Nhỏ hơn hoặc bằng
- 33 Nhận thức tính tương thích công việc Nhận thức tính tương thích giữa nhiệm vụ kế toán với HTTTKT công việc 34 Phong cách lãnh đạo chuyển đổi TL
- DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1 Tổng kết các mối quan hệ được các lý thuyết hỗ trợ ........................... 44 Bảng 3.1 Tổng hợp phát triển giả thuyết ............................................................. 51 Bảng 3.2 Tổng hợp các thang đo ban đầu cho các khái niệm .............................. 59 Bảng 4.1 Tóm tắt mô tả mẫu nghiên cứu ............................................................ 68 Bảng 4.2 Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo ASQ lần 1 ........................... 71 Bảng 4.3 Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo ASQ lần 2 .......................... 72 Bảng 4.4 Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo PWC .................................. 73 Bảng 4.5 Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo PU ....................................... 74 Bảng 4.6 Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo PEOU ................................. 75 Bảng 4.7 Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo ASU lần 1 ........................... 76 Bảng 4.8 Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo ASU lần 2 .......................... 77 Bảng 4.9 Kiểm định KMO ................................................................................... 79 Bảng 4.10 Kết quả EFA cho thang đo nhân tố..................................................... 80 Bảng 4.11 Các chỉ số đánh giá sự phù hợp của mô hình với dữ liệu nghiên cứu 81 Bảng 4.12 Độ tin cậy tổng hợp và tổng phương sai rút trích các nhân tố............ 82 Bảng 4.13 Các hệ số chưa chuẩn hóa và đã chuẩn hóa ....................................... 83 Bảng 4.14 Đánh giá giá trị phân biệt ................................................................... 84 Bảng 4.15 Tổng phương sai rút trích (AVE) của các nhân tố............................. 85 Bảng 4.16 Ma trận tương quan giữa các khái niệm ............................................. 85 Bảng 4.17 Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM ......................... 90 Bảng 4.18 Kết quả ước lượng bootstrap so với ước lượng .................................. 93
- Bảng 4.19 Kết quả phân tích mối quan hệ trực tiếp giữa ASQ và ASU .............. 95 Bảng 4.20 Kết quả phân tích mối quan hệ trung gian của PWC giữa ASQ và ASU .............................................................................................................................. 96 Bảng 4.21 Kết quả phân tích mối quan hệ trung gian của PU giữa ASQ và ASU .. .............................................................................................................................. 98
- DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 2.1 Khung lý thuyết của nghiên cứu ........................................................... 33 Hình 2.2 Mô hình chấp nhận công nghệ TAM .................................................... 39 Hình 2.3 Mô hình hệ thống thông tin thành công ................................................ 40 Hình 2.4 Mô hình tổng quát của lý thuyết sự phù hợp giữa nhiệm vụ và công nghệ .............................................................................................................................. 42 Hình 2.5 Mô hình tích hợp TTF và TAM ............................................................ 43 Hình 3.1 Quy trình nghiên cứu ............................................................................ 49 Hình 3.2: Mô hình nghiên cứu tác giả đề xuất ..................................................... 50 Hình 4.1 Mô hình phân tích nhân tố khẳng định CFA ........................................ 87 Hình 4.2 Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM ........................... 89 Hình 4.3 Kết quả phân tích mối quan hệ trực tiếp giữa ASQ và ASU ............... 94 Hình 4.4 Kết quả phân tích mối quan hệ trung gian của PWC giữa ASQ và ASU . .............................................................................................................................. 95 Hình 4.5 Kết quả phân tích mối quan hệ trung gian của PU giữa ASQ và ASU..... .............................................................................................................................. 97
- TÓM TẮT Tiêu đề: Chất lượng hệ thống thông tin kế toán, Nhận thức nhân viên kế toán, Hành vi sử dụng hệ thống thông tin kế toán. Tóm tắt + Lý do lựa chọn đề tài nghiên cứu: Trong bối cảnh các doanh nghiệp đang chú trọng đến xây dựng và phát triển hệ thống thông tin kế toán để gia tăng sự cạnh tranh và nâng cao hiệu quả hoạt động. Tuy nhiên nhiều dự án lớn bị thất bại sau khi triển khai nguyên nhân chủ yếu do sự phản ứng của người dùng (Rajan và Baral, 2015). Qua đó thấy được hành vi sử dụng HTTT có vai trò quan trọng tác động tới sự thành công trong quá trình triển khai và sử dụng HTTT của tổ chức. + Mục tiêu nghiên cứu: Dựa trên nền tảng mô hình hệ thống thông tin thành công, mô hình chấp nhận công nghệ và lý thuyết sự phù hợp giữa nhiệm vụ và công nghệ. Nghiên cứu kiểm định mối quan hệ nhân quả giữa chất lượng hệ thống thông tin kế toán và hành vi sử dụng hệ thống thông tin kế toán qua các biến trung gian: nhận thức nhân viên kế toán . + Phương pháp nghiên cứu: Đề tài sử dụng phương pháp nghiên cứu hỗn hợp và đi theo trường phái nghiên cứu thực chứng .Tác giả thực hiện nghiên cứu dựa vào lý thuyết nền mô hình chấp nhận công nghệ TAM (Davis, 1989), mô hình hệ thống thông tin thành công (DeLone và McLean, 1992) và lý thuyết sự phù hợp giữa nhiệm vụ và công nghệ (TTF) để xây dựng mô hình và phát triển các giả thuyết. Tiếp đến, thu thập dữ liệu qua bảng câu hỏi khảo sát. Sau đó, kiểm định thang đo, mô hình và giả thuyết bằng các kỹ thuật Cronbach’s alpha, EFA, CFA, SEM. + Kết quả nghiên cứu: Kết nối và cung cấp bằng chứng thực nghiệm về mối quan hệ chất lượng HTTTKT và nhận thức tính tương thích công việc. Đồng
- thời phân tích vai trò trung gian của biến nhận thức tính tương thích công việc trong mối quan hệ giữa chất lượng HTTTKT và hành vi sử dụng HTTTKT. + Kết luận và hàm ý: Giúp cho nhà quản lý nhận ra hành vi sử dụng HTTTKT bị tác động bởi chất lượng HTTTKT thông qua các các biến trung gian nhận thức nhân viên kế toán. Từ đó giúp cho doanh nghiệp có thể dự báo được hành vi sử dụng HTTTKT của nhân viên góp phần vào sự thành công cho cho các dự án HTTTKT trong giai đoạn sau khi triển khai và đi vào sử dụng. Từ khóa: Mô hình hệ thống thông tin thành công, Nhận thức tính tương thích công việc; Mô hình chấp nhận công nghệ, Hệ thống thông tin kế toán
- ABSTRACT Title. Quality of accounting information system, Perceived of accountant , behavior usage accounting information system. Abstract: + Reason for writing: In the context of businesses focusing on building and developing accounting information systems, increasing competition and improving operational efficiency. However, many large projects have failed. After deploying the main cause due to user reaction (Rajan and Baral, 2015). Thereby, it is found that the behavior of usage information systems has an important role in affecting the success of the organization's deployment and use of information systems. + Problem: Based on the successful information system model, Technology acceptance model and the theory technology tasks fit. The study tests the causal relationship between system quality accounting information and behavior of usage accounting information system through intermediate variables : Perceived of accountant. + Methods: : the subject using mixed research method and following the field of empirical reserch method . The author conducted the research based on theory The model of accepting tam technology (Davis, 1989), The model successful information systems (Delone and Mclean, 1992), Theory Task Technology Fit to model and develop hypotheses. Next, collect data through the survey questionnaire. After that, testing the model and hypotheses use cronbach's alphal, EEA, CEA,SEM. + Results: Connecting and providing empirical evidence on HIETKT quality relationship and perceived work compatibility between accounting tasks and technical assistance. At the same time analyzing the intermediate role of the
- Perceived work compatibility in the relationship between quality of accounting information system and behavior usage accounting information system. + Conclusion: Helping managers to realize the behavior of usage the accounting information system affected by the quality of information technology systems through the intermediary variable perceived of accountant. This helps businesses predict behavior usage accounting information system the period after being deployed and put into use. Keywords: Infornation system success model, Perceived work compatibility, Technology acceptance model, Accounting information system.
- 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do thực hiện đề tài: Môi trường kinh doanh đang thay đổi từng ngày. Các công ty luôn phải đối mặt với sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt. Việc nâng cao hiệu quả hoạt động giúp cho doanh nghiệp có thể tồn tại và đứng vững trên thị trường. Sự tiến bộ nhanh chóng của công nghệ số và HTTT đang tiếp tục làm thay đổi môi trường làm việc, các tổ chức và xã hội (Brynjolfsson và McAfee, 2014). Công nghệ thông tin có thể làm gia tăng hiệu quả hoạt động của tổ chức, giúp tổ chức tạo ra được lợi thế vượt qua đối thủ cạnh tranh (Wei và Wang, 2004). Hệ thống thông tin (HTTT) có tác động rất lớn đến các công việc cá nhân, tổ chức và hiệu suất chung. Sự ra đời của nó có ý nghĩa như cuộc cách mạng công nghiệp làm thay đổi thế giới (Agarwal và Lucas Jr, 2005). Kế toán là một công cụ quan trọng không thể thiếu trong quá trình quản lý hoạt động của tổ chức. Hệ thống thông tin kế toán được đánh giá là một hệ thống quan trọng trong hệ thống thông tin (Gelinas và cộng sự, 2011). Hệ thống thông tin kế toán cung cấp thông tin cho các nhà quản lý bên trong doanh nghiệp (nhà quản lý, hội đồng quản trị, cổ đông…) và những người bên ngoài doanh nghiệp (nhà đầu tư, nhà cung cấp, ngân hàng…) để họ ra quyết định phù hợp (Bodnar và Hopwood, 2010). Để tạo ra lợi thế cạnh tranh, nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp và tuân thủ các chính sách (báo cáo thuế điện tử, hóa đơn điện tử…), hiện tại các công ty rất chú trọng đến xây dựng và phát triển hệ thống thông tin kế toán (HTTTKT). Để xây dựng và phát triển HTTT, các công ty đã đầu tư một khoản chi phí không hề nhỏ và họ mong đợi nhận được lợi ích hoạt động hoặc hiệu suất đáng kể từ chúng. Hệ thống ERP có thể được triển khai hiệu quả từ góc độ kỹ thuật, nhưng các yếu tố tác động đến thành công cũng phụ thuộc vào hành vi của người dùng cuối và việc sử dụng thực tế của hệ thống (Kwahk và Lee, 2008). Nghiên cứu gần đây của McKinsey năm 2012 trên 5400 dự án HTTT cho thấy 56% các dự án công nghệ thông tin lớn không cung cấp được giá trị kỳ vọng của họ (Bloch và cộng sự, 2012). Không thể không thừa nhận những lợi ích ERP đem lại , nhưng hơn hai
- 2 phần ba các dự án hệ thống ERP dẫn đến thất bại (Chang và cộng sự, 2008). Như một số nghiên cứu đã phát hiện, do phổ biến cho sự thất bại của ERP có thể do sự miễn cưỡng và không sẵn lòng của người dùng khi sử dụng một hệ thống ERP đã triển khai (Huang và Yasuda, 2016; Kwahk và Lee, 2008; Nah và cộng sự, 2004; Rajan và Baral, 2015; Rerup Schlichter, 2010; Umble và cộng sự, 2003). Một kết quả quan trọng của giai đoạn thực hiện HTTT liên quan đến người dùng là niềm tin và thái độ của người dùng đối với hệ thống đã thực hiện (Larsen, 2003). Tuy nhiên, nhiều dự án lớn bị thất bại sau khi triển khai (ví dụ như: ERP, quy trình làm việc và quản lý kiến thức) do sự phản ứng của người dùng (Huang và Yasuda, 2016; Kwahk và Lee, 2008; Nah và cộng sự, 2004; Rajan và Baral, 2015; Rerup Schlichter, 2010; Umble và cộng sự, 2003). Vì vậy, hành vi của người sử dụng cuối cùng có vai trò quan trọng quan trọng, tác động tới thành công trong quá trình triển khai và sử dụng HTTT của tổ chức. Nói theo cách khác, hành vi sử dụng hệ thống thông tin của người sử dụng cuối cùng là vấn đề cần thiết được nghiên cứu. Tuy nhiên, theo sự tìm hiểu của tác giả vấn đề này đã được nghiên cứu khá nhiều. Vậy khoảng trống nghiên cứu cho chủ đề hành vi sử dụng hệ thống thông tin là gì? Theo sự tìm hiểu của tác giả, tổng quan các nghiên cứu nước ngoài cho thấy, các mối quan hệ về tác động của HTTT, việc sử dụng hay chấp nhận HTTT là chủ đề nghiên cứu xuất hiện nhiều nhất trên các tạp chí hàng đầu về HTTT từ trong giai đoạn từ năm 2001 đến 2015 (Shuraida và cộng sự, 2018). Cũng trong nghiên cứu của Shuraida và cộng sự (2018) đã nhận thấy có hơn 60% các nhà nghiên cứu tập trung vào 9 mối quan hệ chính: (1) tác động hệ thống thông tin, (2) môi trường bên ngoài hoặc tổ chức bên ngoài tác động đến việc sử dụng, (3) nhận thức niềm tin hay thái độ tác động tới việc sử dụng, (4) việc sử dụng có tác động tác động, (5) nhận thức niềm tin hay thái độ tác động tới niềm tin hay thái độ, (6) yếu tố bên ngoài hay môi trường tổ chức tác động tới sự ảnh hưởng, (7) quản lý công nghệ thông tin tác động tới sự ảnh hưởng, (8) hệ thống thông tin tác động tới niềm tin hoặc thái độ, (9) yếu tố bên ngoài hoặc môi trường của tổ chức tác động tới niềm
- 3 tin hoặc thái độ. Nhưng các bài nghiên cứu về mối quan hệ giữa hệ thống thông tin với việc sử dụng chỉ chiếm 3.54% và có xu hướng đang tăng từ 2.18% đến 4.29% (tương ứng với giai đoạn 2001-2008, 2008-2015) (Shuraida và cộng sự, 2018). Qua đó thấy được rằng mới quan hệ giữa hệ thống thông tin và việc sử dụng là vấn đề quan trọng, đang thu hút được nhiều sự quan tâm, vẫn còn những khe hổng nghiên cứu và tác giả lựa chọn chủ đề này để thực hiện đề tài. Chủ đề này chưa được thực hiện nhiều ở Việt Nam (Nguyễn Phước Bảo Ấn và cộng sự, 2017). Trong lĩnh vực nghiên cứu về hệ thống thông tin kế toán, hành vi sử dụng hệ thống thông tin kế toán là một vấn đề mới, đang được giới nghiên cứu quan tâm (Nguyễn Xuân Hưng và Lương Đức Thuận, 2018a). Một trong nghiên cứu nổi bật gần đây về hành vi sử dụng hệ thống thông tin kế toán gần đây phải kể đến:Nguyễn Phước Bảo Ấn và cộng sự (2017); Nguyễn Xuân Hưng và Lương Đức Thuận (2018b); Lương Đức Thuận và Nguyễn Xuân Hưng (2019); Nguyễn Phước Bảo Ấn và Võ Văn Nhị (2019); Phạm Trà Lam và Võ Văn Nhị (2018). Đo đó, có thế nhận thấy mối quan hệ chất lượng hệ thống tin kế toán và hành vi sử dụng hệ thống thông tin kế toán là vấn đề khá mới nhưng đã được nghiên cứu, nhưng khoảng trống nghiên cứu ở đâu? Các nghiên cứu giải thích hành vi sử dụng hệ thống thông tin kế toán dựa trên hai lý thuyết nền: mô hình chấp nhận công nghệ TAM (Davis, 1989), mô hình hệ thống thông tin thành công của Delone và McLean (DeLone và McLean, 1992, 2003, 2016) và các nền tảng lý thuyết liên quan khác. Tuy nhiên, theo sự tìm hiểu của tác giả có ít nghiên cứu xem xét đến yếu tố “nhận thấy tính tương thích công việc” hoặc TTF. Tầm quan trọng của nhận thức tính tương thích công việc khi được kết hợp vào mô hình Tam đã được chứng minh (Sun và cộng sự, 2009). Mặt khác, theo Phạm Trà Lam và Võ Văn Nhị (2018) cho rằng: TTF ít được xem xét ở lĩnh vực kế toán. Tuy nhiên Phạm Trà Lam và Võ Văn Nhị (2018) chứng minh được tầm quan trọng của TTF. Trong sự hiểu của tác giả nhận thấy hành vi sử dụng hệ thống thông tin kế toán có sự xem xét thêm yếu tố “nhận thức tính tương thích công việc” hay TTF là vấn để quan trọng, chưa được nghiên cứu nhiều và cần thiết được nghiên cứu tại Việt Nam. Vì
- 4 vậy, mối quan hệ chất lượng hệ thống tin kế toán và hành vi sử dụng hệ thống thông tin kế toán có xem xét một phần yếu tố TTF là một khe hổng nghiên cứu. Mặt khác, HTTTKT có thể nói là hệ thống thông tin đóng vai trò quan trọng nhất trong các doanh nghiệp Việt Nam. Khi hành vi sử dụng hệ thống thông tin kế toán của nhân viên kế toán được cải thiện thì nhân viên kế toán có thể sẽ hoàn thành công việc tốt hơn, quan tâm đến công việc hơn. Dẫn đến hệ thống thông tin kế toán được cải thiện, trở nên hữu hiệu và hiệu quả hơn. Từ đó cung cấp được nhiều thông tin cho nhà quản trị phục vị cho việc ra quyết định. Đo đó, việc nghiên cứu về hành vi sử dụng HTTTKT là điều rất cần thiết trong bối cảnh Việt Nam. Xuất phát từ tình hình trên tác giả quyết định chọn tên đề tài nghiên cứu: “chất lượng hệ thống thông tin kế toán, nhận thức nhân viên kế toán, hành vi sử dụng hệ thống thông tin kế toán”. 2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu: Mục tiêu nghiên cứu tổng quát: kiểm định mối quan hệ nhân quả giữa chất lượng hệ thống thông tin kế toán (HTTTKTQ) và hành vi sử dụng hệ thống thông tin kế toán (ASU) qua các biến trung gian: nhận thức nhân viên kế toán. Từ mục tiêu tổng quát trên tác giả đưa ra các mục tiêu nghiên cứu chi tiết gồm: → Kiểm định tác động trực tiếp của chất lượng HTTTKT đối với với hành vi sử dụng HTTTKT. → Kiểm định tác động trực tiếp của chất lượng HTTTKT đối với nhận thức tính tương thích công việc, nhận thức tính hữu dụng và nhận thức tính dễ sử dụng. → Kiểm định tác động trực tiếp nhận thức tính tương thích công việc, nhận thức tính hữu dụng, nhận thức tính dễ sử dụng với hành vi sử dụng HTTTKT. → Kiểm định vai trò trung gian của của nhận thức tính hữu dụng và nhận thức tính tương thích công việc của mối quan hệ giữa chất lượng HTTTKT và hành vi sử dụng HTTTKT.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
123 p | 843 | 193
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 620 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Highlands Coffee Việt Nam
106 p | 36 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 9 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm Sữa Mộc Châu của Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu
119 p | 20 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hoạt động marketing điện tử với sản phẩm của Công ty cổ phần mỹ phẩm thiên nhiên Cỏ mềm
121 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển xúc tiến thương mại đối với sản phẩm nhãn của các hộ sản xuất ở tỉnh Hưng Yên
155 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm đồ uống của Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
101 p | 19 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao giá trị cảm nhận khách hàng với thương hiệu Mai Linh của Công ty Taxi Mai Linh trên thị trường Hà Nội
121 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Công ty Cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh
108 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hành vi của khách hàng cá nhân về việc sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt trong mua xăng dầu tại các cửa hàng bán lẻ của Công ty xăng dầu Khu vực I tại miền Bắc
125 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao giá trị thương hiệu cho Công ty cổ phần dược liệu và thực phẩm Việt Nam
95 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển thương hiệu “Bưởi Đoan Hùng” của tỉnh Phú Thọ
107 p | 11 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ du lịch biển của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel
120 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh sợi của Tổng công ty Dệt may Hà Nội
103 p | 8 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC thực hiện - Thực trạng và giải pháp
124 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn