intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần vận tải Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:117

17
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là đánh giá thực trạng chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần vận tải Thái Nguyên giai đoạn 2012-2014, từ đó đưa ra những giải pháp nhằm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần vận tải Thái Nguyên trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần vận tải Thái Nguyên

  1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH LÊ THỊ HỒNG VÂN NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI THÁI NGUYÊN LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ THÁI NGUYÊN - 2015 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  2. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH LÊ THỊ HỒNG VÂN NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI THÁI NGUYÊN Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ Mã số: 60.34.04.10 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Ngƣời hƣ ng n ho họ : PGS.TS. HOÀNG THỊ THANH NHÀN THÁI NGUYÊN - 2015 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn “Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần vận tải Thái Nguyên” là trung thực, là kết quả nghiên cứu của riêng tôi. C c tài liệu, số liệu s d ng trong luận văn do Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên, UBND tỉnh Th i Nguyên, UBND TP Th i Nguyên cung cấp và do c nhân tôi thu thập từ c c b o c o của Ngành vận tải, s ch, b o, tạp chí giao thông vận tải, c c kết quả nghiên cứu c liên quan đến đ tài đ đƣ c công bố... C c trích d n trong luận văn đ u đ đƣ c chỉ r nguồn gốc. Thái Nguyên, ngày tháng 10 năm 2015 Tá giả luận văn Lê Thị Hồng Vân Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  4. ii LỜI CẢM ƠN Trong qu trình thực hiện đ tài: “Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần vận tải Thái Nguyên”, tôi đ nhận đƣ c sự hƣớng d n, giúp đỡ, động viên của nhi u c nhân và tập thể. Tôi xin đƣ c bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc nhất tới tất cả c c c nhân và tập thể đ tạo đi u kiện giúp đỡ tôi trong học tập và nghiên cứu. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Gi m hiệu Nhà trƣờng, Ph ng Đào tạo, c c khoa, ph ng của Trƣờng Đại học inh tế và Quản tr inh doanh - Đại học Th i Nguyên đ tạo đi u kiện giúp đỡ tôi v mọi mặt trong qu trình học tập và hoàn thành luận văn này. Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của gi o viên hƣớng d n PGS. TS Hoàng Th Thanh Nhàn Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ, đ ng g p nhi u ý kiến quý b u của c c nhà khoa học, c c th y, cô gi o trong Trƣờng Đại học inh tế và Quản tr inh doanh - Đại học Th i Nguyên. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban l nh đạo Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên đ giúp đỡ tôi trong qu trình thực hiện đ tài. Tôi xin cảm ơn sự động viên, giúp đỡ của bạn bè và gia đình đ giúp tôi thực hiện luận văn này. Tôi xin bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc đối với mọi sự giúp đỡ quý b u đ . Thái Nguyên, ngày tháng 10 năm 2015 Tá giả luận văn Lê Thị Hồng Vân Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  5. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................... ii MỤC LỤC ......................................................................................................... iii DANH MỤC CH VI T T T ........................................................................... vi DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................. vii DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ .............................................................. viii MỞ ĐẦU............................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đ tài ................................................................................ 1 2 M c tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 2 3. Đối tƣ ng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 2 4. Ý nghĩa khoa học và đ ng g p dự kiến của đ tài ........................................ 3 5. ết cấu của luận văn ..................................................................................... 4 Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƢỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP ........................................... 5 1.1. Cơ sở lý luận .............................................................................................. 5 1.1.1. Một số kh i niệm liên quan đến đ tài .................................................... 5 1.1.2. T m quan trọng của chất lƣ ng nguồn nhân lực..................................... 9 1.1.3. Phân loại nguồn nhân lực ...................................................................... 10 1.1.4 T ng quan v lao động trong doanh nghiệp vận tải ............................... 13 1.1.5. C c tiêu chí đ nh gi chất lƣ ng nguồn nhân lực ................................. 15 1.1.6 C c yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣ ng nguồn nhân lực trong doanh nghiệp .... 22 1.2. Cơ sở thực tiễn ......................................................................................... 34 1.2.1. inh nghiệm của một số doanh nghiệp trong việc nâng cao chất lƣ ng nguồn nhân lực ........................................................................... 34 1.2.2. Bài học kinh nghiệm cho Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên ......... 36 Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 37 2.1 Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................... 37 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  6. iv 2.2 Phƣơng ph p nghiên cứu........................................................................... 37 2.2.1. Phƣơng ph p thu thập tài liệu ............................................................... 37 2.2.2. Phƣơng ph p x lý và phân tích số liệu ................................................ 41 2.3. C c chỉ tiêu nghiên cứu ............................................................................ 42 2.3.1 Chỉ tiêu thông qua trí lực ....................................................................... 42 2.3.2 Chỉ tiêu thông qua thể lực ...................................................................... 43 2.3.3. Chỉ tiêu thông qua tâm lực .................................................................... 43 Chƣơng 3: THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI THÁI NGUYÊN ........................................... 45 3.1 Đặc điểm đ a bàn nghiên cứu .................................................................... 45 3.1.1 T ng quan v Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên ............................ 45 3.1.2 Quy mô và cơ cấu nguồn nhân lực tại Công ty c ph n vận tải Thái Nguyên ...................................................................................... 51 3.2 Thực trạng chất lƣ ng nguồn nhân lực tại Công ty c ph n vận tải Thái Nguyên ........................................................................................ 52 3.2.1. Chất lƣ ng nguồn nhân lực thông qua trí lực ....................................... 52 3.2.2. Chất lƣ ng nguồn nhân lực thông qua thể lực ...................................... 59 3.2.3. Chất lƣ ng nguồn nhân lực thông qua tâm lực ..................................... 64 3.2.4 Phân tích c c yếu tố thực tế t c động tới chất lƣ ng nguồn nhân lực của Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên ...................................................... 67 3.2.3 Đ nh gi chất lƣ ng nguồn nhân lực tại Công ty c ph n vận tải Thái Nguyên ....................................................................................... 76 Chƣơng 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI THÁI NGUYÊN...... 79 4.1. Đ nh hƣớng và m c tiêu nâng cao chất lƣ ng nguồn nhân lực tại Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên trong giai đoạn tới ..................... 79 4.1.1. Đ nh hƣớng ph t triển của công ty giai đoạn 2015-2020 ..................... 79 4.1.2. M c tiêu................................................................................................. 82 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  7. v 4.2. Giải ph p nâng cao chất lƣ ng nguồn nhân lực tại Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên trong giai đoạn tới ................................................. 83 4.2.1. Giải ph p thu hút nhân sự từ bên ngoài ................................................ 83 4.2.2 Giải ph p đào tạo và nâng cao chất lƣ ng đội ngũ nhân lực hiện c của công ty .............................................................................................. 87 4.2.3 Giải ph p xây dựng hệ thống đ nh gi thành tích công t c của c n bộ công nhân viên của công ty ................................................................ 90 4.2.4. Phƣơng n v chế độ đ i ngộ ................................................................ 93 4.3. iến ngh .................................................................................................. 96 4.3.1. iến ngh với nhà nƣớc, UBND tỉnh ................................................... 96 4.3.2 iến ngh với Ban l nh đạo công ty ...................................................... 97 KẾT LUẬN...................................................................................................... 99 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 101 PHỤ LỤC ...................................................................................................... 103 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  8. vi DANH MỤC CH VIẾT TẮT TT Chữ viết tắt Nguyên nghĩ 1 BDSC Bảo dƣỡng s a chữa 2 CĐ, ĐH Cao đẳng, Đại học 3 CLNNL Chất lƣ ng nguồn nhân lực 4 CNH, HĐH Công nghiệp h a, hiện đại h a 5 CPVT C ph n vận tải 6 DN Doanh nghiệp 7 ĐT Đào tạo 8 HĐQT Hội đồng quản tr 9 LĐ Lao động 10 LĐPT Lao động ph thôgn 11 LLLĐ Lực lƣ ng lao động 12 NNL Nguồn nhân lực 13 QĐ Quyết đ nh 14 SX, KD, SP Sản xuất, kinh doanh, Sản phẩm 15 THPT Trung học ph thông 16 UB Ủy ban 17 UBND Ủy ban nhân dân 18 VH, XH, KT Văn h a, X hội, inh tế 19 VN Việt Nam Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  9. vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1 Phân loại sức khỏe theo thể lực ....................................................... 19 Bảng 3.1: Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2012-2014...... 50 Bảng 3.2: Thống kê lao động theo độ tu i, giới tính, trình độ trong 2 năm 2014 - 2015 ..................................................................................... 52 Bảng 3.3. Số liệu khảo s t v trình độ học vấn ngƣời lao động của công ty ........ 53 Bảng 3.4. ỹ năng phối h p làm việc theo nh m của lao động trong công ty ........... 55 Bảng 3.5. Tỷ lệ đào tạo ngh của lao động trong công ty .............................. 56 Bảng 3.6. Số lao động đào tạo dài hạn, chuyên sâu v vận tải sau khi vào doanh nghiệp ................................................................................... 57 Bảng 3.7. Chi u cao của ngƣời LĐ trong công ty hiện nay ............................ 60 Bảng 3.8. Cơ cấu cân nặng của LĐ trong Công ty ......................................... 61 Bảng 3.9. Sức khỏe LĐ sản xuất trực tiếp trong Công ty ............................... 62 Bảng 3.10. Tình hình sức khỏe của LĐ sản xuất trực tiếp trong Công ty ...... 64 Bảng 3.11. Th i độ tại nơi làm việc của LĐ trong Công ty ............................ 65 Bảng 3.12. Áp lực công việc đối với ngƣời LĐ trong công ty ....................... 66 Bảng 3.13. Mức độ an toàn trong lao động trong công ty .............................. 71 Bảng 3.14. Mức độ hài l ng đối với chế độ đ i ngộ LĐ trong công ty .......... 73 Bảng 3.15. Văn h a ảnh hƣởng đến c ch làm việc của LĐ trong công ty ..... 74 Bảng 3.16. Những nguyên nhân LĐ thích làm việc độc lập ........................... 75 Bảng 4.1. ế hoạch đào tạo bồi dƣỡng c n bộ công nhân viên công ty c ph n vận tải Th i Nguyên năm 2015-2020..................................... 90 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  10. viii DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 3.1: Cơ cấu bộ m y quản lý .................................................................. 47 Sơ đồ 4.1: C c giải ph p ph t triển nhân lực .................................................. 83 Sơ đồ 3.2: Quy trình công việc tuyển chọn nhân viên .................................... 86 Biểu đồ 3.1. Tỷ lệ trình độ học vấn ngƣời LĐ trong công ty ......................... 53 Biểu đồ 3.2. Thâm niên làm việc của ngƣời LĐ trong công ty hiện nay ........ 59 Biểu đồ 3.3. Cơ cấu tu i của LĐ trong công ty .............................................. 59 Biểu đồ 3.4 Tỷ lệ cân nặng của LĐ trong công ty ......................................... 61 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  11. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính ấp thiết ủ đề tài Cùng với sự ph t triển nhu c u đi lại tăng lên đ d n đến sự bùng n ngành vận tải từ doanh nghiệp vận tải quốc doanh đến doanh nghiệp vận tải tƣ nhân. Sự gia tăng v số lƣ ng và chất lƣ ng vận tải đ thúc đẩy sự ph t triển n n kinh tế quốc dân và qu trình công nghiệp ho - hiện đại ho đất nƣớc. Tuy nhiên, vận tải đƣờng bộ c n mang tính tự ph t, phân t n và nhỏ lẻ. Việc quản lý trong vận tải đƣờng bộ c n chƣa đƣ c s t sao và chặt chẽ cho nên v n tồn tại những hạn chế nhƣ: Phƣơng tiện không đảm bảo tình trạng kỹ thuật, chở qu số ngƣời cho phép làm mất an toàn, giảm chất lƣ ng ph c v ,… Đi u đ làm giảm khả năng cạnh tranh của vận tải đƣờng bộ với c c phƣơng thức vận tải kh c. Trong cơ chế th trƣờng hiện nay, c c doanh nghiệp phải đối mặt với nhi u cạnh tranh gay gắt. Do đ , việc xây dựng c c chiến lƣ c trong hoạt động sản xuất kinh doanh đặt biệt là chiến lƣ c v chất lƣ ng nhân lực đ và đang trở thành một vấn đ cấp b ch đối với việc đ nh hƣớng và ph t triển của c c doanh nghiệp. Từ ngày thành lập vào năm 1960 đến nay, với 55 năm hoạt động trong ngành vận tải, quy mô hoạt động của công ty ngày càng đƣ c mở rộng, mạng lƣới hoạt động trải khắp c c tỉnh mi n Bắc, một số tỉnh mi n trung và thành phố Hồ Chí Minh. Tuy nhiên, là một công ty c ph n nhà nƣớc, hoạt động chiến lƣ c ph t triển của công ty v n ch u sự chi phối, kiểm so t khiến cho khả năng tự chủ b thu hẹp. Mặt kh c do là nhà nƣớc mở rộng đối tƣ ng kinh doanh vận tải, cho phép c c hộ c thể đƣ c kinh doanh độc lập, từ đ đ tạo ra sự cạnh tranh gay gắt đối với c c doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực vận tải, gây ra rất nhi u kh khăn cho công ty. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  12. 2 Để nâng cao chất lƣ ng d ch v vận tải đ p ứng nhu c u ngày càng cao của nhân dân, tạo ra thế mạnh trong cạnh tranh trên th trƣờng vận tải, công ty c n c một chiến lƣ c đ i mới quản lý nhân sự, xây dựng nguồn nhân lực có trình độ, chuyên môn cao, hoàn thành nhiện v đƣ c giao và đ p ứng đƣ c quy mô ph t triển sản xuất kinh doanh trong những năm tới, gia tăng năng lực cạnh tranh của Công ty thông qua yếu tố con ngƣời. Chính vì vậy, tôi đ lựa chọn đ tải “Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần vận tải Thái Nguyên" làm luận văn tốt nghiệp của mình. 2 Mụ tiêu nghiên ứu 2.1. Mục tiêu chung Đ nh gi thực trạng chất lƣ ng nguồn nhân lực tại Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên giai đoạn 2012-2014, từ đ đƣa ra những giải ph p nhằm nâng cao chất lƣ ng nguồn nhân lực tại Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên trong đi u kiện hội nhập kinh tế quốc tế. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống ho và luận giải những vấn đ lý luận cơ bản v nguồn nhân lực, chất lƣ ng nguồn nhân lực. Từ kinh nghiệm nâng cao chất lƣ ng nguồn nhân lực của một số công ty vận tải lớn của Việt Nam, đ tài sẽ rút ra bài học kinh nghiệm đối với Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên - Đ nh gi thực trạng nguồn nhân lực tại Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên. Từ đ , đƣa ra những kết quả đ đạt đƣ c, những hạn chế c n tồn tại và nguyên nhân của những hạn chế đ . - Xuất ph t từ đ nh hƣớng ph t triển của Công ty c ph n vận tải Thái Nguyên và những hạn chế c n tồn tại, đ tài đ xuất một số biện ph p nhằm nâng cao chất lƣ ng nguồn nhân lực tại Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên ứu Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  13. 3 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tƣ ng nghiên cứu của đ tài là chất lƣ ng nguồn nhân lực tại Công ty c ph n vận tải Thái Nguyên. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi v nội dung: trong phạm vi của luận văn này, t c giả đ cập đến vấn đ chất lƣ ng nguồn nhân lực của Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên chủ yếu dựa trên việc tiếp cận, nghiên cứu, đ nh gi cơ cấu, số lƣ ng và các tiêu chí phản nh chất lƣ ng hiện tại nguồn nhân lực cùng những chính s ch ảnh hƣởng tới chất lƣ ng nguồn nhân lực. Từ đ , đƣa ra c c giải ph p nhằm nâng cao chất lƣ ng nguồn nhân lực tại Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên. - Phạm vi v không gian: Luận văn đƣ c nghiên cứu tại Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên - Phạm vi v thời gian: Từ năm 2012 đến 2014. 4. Ý nghĩ ho họ và đóng góp ự iến ủ đề tài 4.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài Việc nghiên cứu thực trạng vấn đ nâng cao nguồn nhân lực tại Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên sẽ giúp t c giả đƣa ra những thành tựu đ đạt đƣ c, những hạn chế c n tồn tại và nguyên nhân của c c hạn chế đ . Từ đ t c giả sẽ c những đ xuất với Ban Gi m đốc Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên một số giải ph p chính nhằm nâng cao chất lƣ ng nguồn nhân lực của Công ty. 4.2. Đóng góp dự kiến của đề tài - Đƣa ra c ch nhìn mới v nâng cao chất lƣ ng nguồn nhân lực theo quan điểm t ng thể, thống nhất. - Phân tích thực trạng chất lƣ ng nguồn nhân lực của Công ty c ph n Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  14. 4 vận tải Th i Nguyên từ năm 2012-2014. - Đ xuất đ nh hƣớng và giải ph p nâng cao chất lƣ ng nguồn nhân lực của Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên nhằm đ p ứng c c yêu c u cho chiến lƣ c ph t triển x hội, nâng cao năng lực ph c v vận tải cho công ty. 5. Kết ấu ủ luận văn Ngoài ph n mở đ u, kết luận và kiến ngh , luận văn bao gồm 4 chƣơng: Chƣơng 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn v chất lƣ ng nguồn nhân lực trong doanh nghiệp. Chƣơng 2: Phƣơng ph p nghiên cứu Chƣơng 3: Thực trạng chất lƣ ng nguồn nhân lực tại Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên. Chƣơng 4: Một số giải ph p nhằm nâng cao chất lƣ ng nguồn nhân lực tại Công ty c ph n vận tải Th i Nguyên. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  15. 5 Chƣơng 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƢỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. Cơ sở lý luận 1.1.1. Một số khái niệm liên quan đến đề tài 1.1.1.1 Nguồn nhân lực Thuật ngữ “nguồn nhân lực” xuất hiện l n đ u vào đ u những năm 80 thế kỷ XX khi c sự thay đ i căn bản v phƣơng thức quản lý hiện đại - quản lý trên cơ sở lấy con ngƣời tức nhân viên làm trung tâm thay vì cứng nhắc đặt Công ty đứng hàng đ u. Xét trên t m vĩ mô của n n kinh tế, theo Nguyễn Vân Đi m và Nguyễn Ngọc Quân (2007): “Nguồn nhân lực là nguồn lực của con ngƣời c khả năng s ng tạo ra của cải vật chất và tinh th n cho x hội đƣ c biểu hiện ra số lƣ ng và chất lƣ ng nhất đ nh tại một thời điểm nhất đ nh”. Và theo Tr n Xuân C u và Mai Quốc Ch nh (2007): “Nguồn nhân lực là một phạm trù dùng để chỉ sức mạnh ti m ẩn của dân cƣ, khả năng huy động tham gia vào qu trình tạo ra của cải vật chất và tinh th n cho x hội trong hiện tại cũng nhƣ trong tƣơng lai. Sức mạnh và khả năng đ đƣ c thể hiện thông qua số lƣ ng, chất lƣ ng và cơ cấu dân số, nhất là số lƣ ng và chất lƣ ng con ngƣời c đủ đi u kiện tham gia vào n n sản xuất x hội”. Xét trên g c độ vi mô, trong từng Công ty thì: “Bất cứ t chức nào cũng đƣ c tạo thành bởi c c thành viên là con ngƣời hay nguồn nhân lực của n . Do đ , c thể n i nguồn nhân lực của một t chức bao gồm tất cả những ngƣời lao động làm việc trong t chức đ , c n nhân lực đƣ c hiểu là nguồn lực của mỗi con ngƣời mà nguồn lực này gồm c thể lực và trí lực”. Nguồn Lê Th Mỹ Linh (2009) đ nh nghĩa: “Nguồn nhân lực của một t chức bao gồm tất cả những ngƣời lao động làm trong t chức đ c sức khỏe và trình Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  16. 6 độ kh c nhau, họ c thể tạo thành một sức mạnh hoàn thành tốt m c tiêu của t chức nếu đƣ c động viên, khuyến khích phù h p”. h i niệm này đ chỉ ra đƣ c sức mạnh ti m ẩn của nguồn nhân lực trong t chức khi họ đƣ c động viên, khuyến khích k p thời. N i v nguồn nhân lực, tai Ngh quyết Đại hội XI của Đảng x c đ nh: “Nguồn lao động c trí tuệ cao, c tay ngh thành thạo, c phẩm chất tốt đẹp đƣ c đào tạo, bồi dƣỡng và ph t huy bởi một n n gi o d c tiên tiến gắn li n với một n n khoa học, công nghệ hiện đại”. C n trong b o c o của Liên h p quốc đ nh gi v những t c động toàn c u h a đối với nguồn nhân lực thì đ nh nghĩa: “Nguồn nhân lực là trình độ lành ngh , kiến thức và năng lực thực c thực tế cùng với những năng lực tồn tại dƣới dạng ti m năng của con ngƣời.” Đây là c ch tiếp cận nhấn mạnh v chất lƣ ng nguồn nhân lực, quan tâm tới ti m năng của con ngƣời. Vì vậy c thể hiểu: “Nhân lực là toàn bộ khả năng thể lực và trí lực của con ngƣời tham gia vào qu trình lao động, là t ng thể c c yếu tố v thể chất và tinh th n đƣ c huy động vào qu trình lao động, bao gồm số lƣ ng và chất lƣ ng những ngƣời lao động đ p ứng nhu c u nhất đ nh v loại hình lao động tƣơng ứng của mỗi doanh nghiệp, t chức trên th trƣờng. N i cách khác nhân lực đƣ c hiểu là lực lƣ ng lao động với kỹ năng nhất đ nh để làm công việc nào đ mà x hội hay th trƣờng c nhu c u”. 1.1.1.2 Chất lượng nguồn nhân lực Nghiên cứu v CLNNL c nhi u, nhƣng c c nghiên cứu đ đ u không chỉ ra một c ch c thể việc đ nh gi v CLNNL c n phải s d ng c c tiêu chí nào, để NNL c chất lƣ ng thì c n c c đi u kiện gì…Cũng chính vì thế, v CLNNL c nhi u c ch hiểu kh c nhau, thƣờng hay đ nh đồng CLNNL với trình độ chuyên môn và trình độ văn h a của NNL. Nhƣng trình độ chỉ là một yếu tố thể hiện CLNNL, vì vậy c rất nhi u quan điểm kh c nhau v CLNNL. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  17. 7 Theo Phùng Rân - CLNNL đƣ c đo bằng 2 tiêu chí: là năng lực hoạt động của NNL và phẩm chất đạo đức của NNL đ . Năng lực hoạt động c đƣ c thông qua đào tạo, qua huấn luyện, qua thời gian làm việc, đƣ c đ nh gi bằng học hàm, học v , cấp bậc công việc và ngƣời thực hiện, kỹ năng giải quyết công việc... Năng lực này là kết quả gi o d c đào tạo của cả cộng đồng chứ không riêng của một t chức nào. Tuy nhiên, tr ch nhiệm lớn nhất đƣ c quy cho hệ thống gi o d c và đào tạo từ việc đ nh hƣớng ngh nghiệp, c c trƣờng công nhân kỹ thuật dạy ngh , c c trƣờng trung học chuyên nghiệp, c c trƣờng CĐ hay c c trƣờng ĐH. Nhƣng hiện nay, CLNNL của nƣớc ta c n thấp thể hiện chất lƣ ng của hệ thống gi o d c và đào tạo chƣa thực sự phù h p và chƣa bắt k p với sự tiến bộ của khu vực và trên thế giới. Theo t c giả Vũ Th Ngọc Phùng cho rằng “CLNNL đƣ c đ nh gi qua trình độ học vấn, chuyên môn và kỹ năng của ngƣời lao động cũng nhƣ sức khỏe của họ”. Nhƣ vậy, cho dù là NNL không c thể là NNL trong một t chức hay của toàn XH thì CLNNL gồm tiêu chí trình độ học vấn, chuyên môn và kỹ năng (thuộc trí lực) và sức khỏe (thuộc thể lực). C c tiêu chí này đƣ c đ nh lƣ ng h a bằng c c cấp bậc học, c c bậc đào tạo chuyên môn mà c và c thể đo lƣờng đƣ c tƣơng đối dễ dàng hơn so với kh i niệm trong Từ điển Tiếng Việt và GS. Phùng Rân khi cho rằng CLNNL đƣ c đo bằng phẩm chất, gi tr , đạo đức hay năng lực là c c tiêu chí rất kh đ nh lƣ ng trong thực tế. Theo t c giả Mai Quốc Ch nh “CLNNL đƣ c xem xét trên c c mặt: trình độ sức khỏe, trình độ văn h a, trình độ chuyên môn, năng lực phẩm chất”. T c giả gọi việc đ nh gi CLNNL là “xem xét trên c c mặt” chứ không coi đ là c c tiêu chí c n thiết bắt buộc phải c , vì thế c thể c mặt “đƣ c xem xét”, cũng c mặt c thể không đƣ c xem xét và cũng c thể c n nhi u mặt kh c chƣa đƣ c xét đến. Nhƣ vậy c thể thấy c c quan điểm đƣ c thể hiện trong c c nghiên cứu của nhi u t c giả v CLNNL không c sự thống nhất. C c tiêu chí Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  18. 8 đƣ c s d ng làm thƣớc đo trong mỗi kh i niệm đƣ c đƣa ra khi là trừu tƣ ng kh đ nh gi , khi c thể c thể đ nh lƣ ng đƣ c và chủ yếu là trình độ học vấn, trình độ văn h a, kiến thức chuyên môn, kỹ năng làm việc, phẩm chất, năng lực… Thông qua việc nghiên cứu c c quan điểm của c c nhà khoa học đi trƣớc, t c giả tham khảo và đƣa ra nhận đ nh v CLNNL một c ch t ng qu t nhƣ sau: CLNNL là thuật ngữ thể hiện một tập hợp các đánh giá về năng lực làm việc, kỹ năng xử lý công việc và thái độ trong công việc của NNL đang làm việc tại DN. Nhận đ nh trên đ bao hàm trí lực, thể lực, tâm lực của NNL. Để hiểu một c ch c thể hơn, c c tiêu chí thể hiện đƣ c năng lực làm việc, kỹ năng x lý công việc yêu c u phải c trình độ học vấn, kiến thức chuyên môn, kỹ năng x lý đƣ c đào tạo, trau dồi trƣớc khi thực hiện công việc và trong suốt qu trình thực hiện công việc. Đ chính là trí lực của NNL. Tuy nhiên, c trí lực nhƣng NNL không đủ sức khỏe, thể chất yếu ớt thì trí lực đ g n nhƣ nằm nguyên trong thể x c con ngƣời đ , trí lực đ không c gi tr s d ng. Vì thế NNL c n c sức khỏe kết h p với trí lực thì mới thành năng lực làm việc của NNL. Th i độ trong công việc chính là thể hiện tâm lực của NNL. Đ là tinh th n làm việc, khả năng tập trung trong công việc, khả năng ch u p lực, trạng th i cảm xúc của NNL trong khi làm việc đƣ c biểu hiện thông hành vi. Th i độ trong công việc c n thể hiện tình trạng sức khỏe cả thể chất và tinh th n của NNL 1.1.1.3 Khái niệm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Theo Dƣơng Anh Hoàng (Trƣờng Đại học inh tế - Đại học Đà Nẵng) phân tích thì nâng cao chất lƣ ng nguồn nhân lực là một nội dung quan trọng của ph t triển nguồn nhân lực, đ là hoạt động: “nâng cao v thể lực trí tuệ, đạo đức, năng lực, kỹ năng, thẩm mỹ,… của ngƣời lao động” và sự “ph t triển chất lƣ ng nguồn nhân lực đƣ c t c động, chi phối bởi những yếu tố sức khỏe và dinh dƣỡng, gi o d c - đào tạo, gi tr văn h a truy n thống và môi Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  19. 9 trƣờng sống.” Nâng cao chất lƣ ng nguồn nhân lực: v cơ bản đƣ c hiểu là tăng gi tr cho con ngƣời trên c c mặt phẩm chất đạo đức, thể chất, năng lực, thẩm mỹ, thông qua c c chính s ch ph t triển nguồn nhân lực giúp con ngƣời có những năng lực, phẩm chất mới, cao hơn để c thể hoàn thành tốt hơn m c tiêu của t chức và của chính bản thân họ. Trong phạm vi của luận văn này, t c giả đ cập đến vấn đ chất lƣ ng nguồn nhân lực của doanh nghiệp vận tải chủ yếu dựa trên việc tiếp cận, nghiên cứu, đ nh gi cơ cấu, số lƣ ng và c c tiêu chí phản nh chất lƣ ng hiện tại của nhân sự cùng những chính s ch quản tr ảnh hƣởng tới chất lƣ ng nguồn nhân lực. Từ đ , đƣa ra c c giải ph p nhằm nâng cao chất lƣ ng nguồn nhân lực trong phạm vi một công ty. 1.1.2. Tầm quan trọng của chất lượng nguồn nhân lực Sự ph t triển của khoa học công nghệ, kỹ thuật ngày càng mạnh và những ứng d ng của khoa học vào sản xuất ngày càng nhi u và đa dạng khiến cho n n sản xuất x hội ngày càng tiến bộ. Tuy nhiên, nguồn nhân lực v n đ ng vai tr quyết đ nh trong qu trình sản xuất, là nguồn lực không thể thiếu trong bất kỳ một t chức, một doanh nghiệp nào và cả trong tăng trƣởng, phát triển kinh tế x hội. Nhi u quốc gia giàu c và ph t triển dựa vào tài nguyên, dựa vào việc s d ng l i thế so s nh để nâng cao l i thế cạnh tranh và ph t triển kinh tế. Ngày nay, thế giới đang c xu hƣớng chuyển sang cạnh tranh bằng nguồn lực con ngƣời, đ là s d ng nguồn nhân lực c tri thức trong cạnh tranh và nâng cao l i thế quốc gia. Do đ , con ngƣời và tri thức của con ngƣời là chìa kh a, là then chốt trong mọi hoạt động không chỉ của mỗi doanh nghiệp mà c n cả n n kinh tế. Thể lực là một tiêu chí quan trọng nhằm đ nh gi chất lƣ ng nguồn nhân lực. Thể lực thể hiện ở mức dinh dƣỡng cho lao động, khả năng t i sản xuất của ngƣời lao động… Thế lực c ảnh hƣởng trực tiếp đến khả năng tiếp thu tri thức, nâng cao năng suất của ngƣời lao động. Tất nhiên, thể lực không Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  20. 10 phải là yếu tố chính quyết đ nh chất lƣ ng nguồn nhân lực; song, cũng không thể phủ nhận một thực tế là, nếu con ngƣời không đƣ c nâng cao thể lực thì cũng kh c thể ph t triển đƣ c trí tuệ, khả năng s ng tạo trong học tập và lao động. Mặt trí lực của ngƣời lao động đƣ c biểu hiện ở nhi u phƣơng diện khác nhau. Tiêu chí đ u tiên để đ nh gi trí lực là trình độ học vấn, kiến thức khoa học, khả năng vận d ng kiến thức khoa học kỹ thuật và những kinh nghiệm trong sản xuất mà họ tích luỹ, học tập đƣ c. Trí lực của nguồn nhân lực nƣớc ta c n nhi u điểm hạn chế. Biểu hiện ở những khía cạnh, nhƣ ph n lớn lực lƣ ng lao động là lao động ph thông, số lao động đƣ c đào tạo chuyên môn c n thấp, th lành ngh ít… Do vậy, năng lực thực hành và làm việc độc lập của ngƣời lao động chƣa cao. Trong những năm qua, Đảng và Nhà nƣớc ta đ c những chủ trƣơng đúng đắn nhằm nâng cao chất lƣ ng gi o d c và đào tạo, nhƣ tích cực xo bỏ tình trạng mù chữ và t i mù chữ, ph cập gi o d c tiểu học, trung học, đ i mới nội dung và phƣơng ph p gi o d c… Tuy nhiên, chất lƣ ng gi o d c và đào tạo hiện v n c n nhi u hạn chế, chƣa tập trung đào tạo chuyên sâu và năng lực thực hành. 1.1.3. Phân loại nguồn nhân lực Cá nhân mỗi con ngƣời khi tham gia vào doanh nghiệp, tham gia hoạt động trong t chức đ u c thể lực, trí lực và tâm lực nhƣng sự vận d ng các yếu tố này vào hoạt động sản xuất lại không giống nhau. Đi u đ do mỗi c nhân c thể lực, c trí lực và tâm lực kh c nhau; do xuất thân kh c nhau; do hoàn cảnh sống và đi u kiện sinh trƣởng kh c nhau… khiến cho sự vận d ng thể lực, trí lực và tâm lực c nhi u điểm kh c nhau. Đi u quan trọng trong doanh nghiệp là khâu hoạch đ nh và t chức thực hiện công việc để c c c nhân c thể c sự thống nhất trong hành động và c c hành vi ứng x ; c sự phối h p và chia sẻ giữa c c bộ phận để công việc luôn suôn sẻ và thuận l i Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0