Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty TNHH Nhà hàng JW Homemade catering Hàn Quốc
lượt xem 12
download
Mục tiêu nghiên cứu đề tài là phân tích đánh giá thực trạng động lực làm việc và tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Công ty TNHH Nhà hàng JW Homemade catering Hàn Quốc. Đề xuất các giải pháp khuyến nghị nhằm tăng cường công tác tạo động lực cho người lao động tại Công ty TNHH Nhà hàng JW Homemade catering Hàn Quốc.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty TNHH Nhà hàng JW Homemade catering Hàn Quốc
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI --------------------------------- BẠCH HỮU PHÚC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH NHÀ HÀNG JW HOMEMADE CATERING HÀN QUỐC LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ HÀ NỘI - 2020
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI --------------------------------- BẠCH HỮU PHÚC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH NHÀ HÀNG JW HOMEMADE CATERING HÀN QUỐC Chuyên ngành: Quản trị nhân lực Mã ngành: 8340404 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ TIẾN ĐẠT HÀ NỘI - 2020
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn: “Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty TNHH Nhà hàng JW Hom ma cat ring Hàn Qu c là công tr nh nghi n cứu độc lập của c nh n tôi Nh ng tài liệu và s liệu trong luận văn là hoàn toàn trung thực chưa được công ởi t c giả nào hay ở t cứ công trình nào khác. C c kết quả nghi n cứu o ch nh tôi thực hiện ưới sự hướng n của gi o vi n hướng n Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận văn Bạch Hữu Phúc
- ii LỜI CẢM ƠN Để c thể hoàn thành luận văn thạc s một c ch hoàn ch nh n cạnh sự n lực c g ng của ản th n tôi c n c sự hướng n nhiệt t nh của qu Th y Cô c ng như sự động vi n ủng hộ của gia đ nh và ạn trong su t thời gian học tập nghi n cứu và thực hiện luận văn thạc s Tôi xin ch n thành ày t l ng iết n đến TS L Tiến Đạt người luôn tận t nh g p và giúp đỡ tôi ch nh sửa luận văn cho khoa học h n. Đ ng thời tôi c ng xin ch n thành ày t l ng iết n đến toàn thể qu Th y Cô trong Khoa Sau đại học đ tận t nh truyền đạt nh ng kiến thức qu u c ng như tạo mọi điều kiện thuận lợi nh t cho tôi trong su t qu tr nh học tập nghi n cứu và cho đến khi thực hiện luận văn Cu i c ng tôi xin ch n thành ày t l ng cảm n đến Ban l nh đạo Công ty TNHH Nhà hàng JW Hom ma cat ring Hàn Qu c và c c đ ng nghiệp tại c c ếp ăn o công ty đang cung c p đ h trợ cho tôi r t nhiều trong su t qu tr nh học tập nghi n cứu và c ng như trong qu tr nh thực hiện luận văn thạc s Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận văn Bạch Hữu Phúc
- iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................. vi DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ ................................................................. vii MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1 1. Tính c p thiết của đề tài ..........................................................................................1 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu li n quan đến đề tài.............................................3 3. Mục tiêu, nhiệm vụ nghiên cứu ..............................................................................7 4. Đ i tượng, phạm vi nghiên cứu ..............................................................................7 5. Phư ng ph p nghi n cứu ........................................................................................7 6. Kết c u của báo cáo nghiên cứu khoa học ............................................................10 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TRONG TỔ CHỨC ...........................................................11 1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐỘNG LỰC VÀ TẠO ĐỘNG LỰC TRONG TỔ CHỨC .................................................................................................................11 1.1.1 Khái niệm tạo động lực ....................................................................................11 1.1.2 Một số lý thuyết về tạo động lực ......................................................................14 1.1.3 Vai trò của tạo động lực trong doanh nghiệp ..................................................23 1.1.4. Quy trình tạo động lực làm việc ......................................................................25 1.2. CÁC BIỆN PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG .31 1.2.1. Biện pháp tạo động lực làm việc cho người lao động bằng tài chính ............31 1.2.2. Biện pháp tạo động lực làm việc cho người lao động bằng phi tài chính ......33 1.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC ....................................................................36 1.3.1. Các yếu tố thuộc về môi trường bên ngoài .....................................................36 1.3.2. Các yếu tố thuộc về môi trường bên trong ......................................................37
- iv 1.3.3. Các yếu tố từ bản thân người lao động...........................................................39 1.4 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .................................................................................40 1.5. MỘT SỐ BÀI HỌC KINH NGHIỆM TỪ CÁC TỔ CHỨC KHÁC....................40 1.5.1. Kinh nghiệm tạo động lực tại tập đoàn Vingroup ..........................................40 1.5.2. Kinh nghiệm tạo động lực tại tập đoàn Vinamilk ...........................................42 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY JW ..........................................................................45 2.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY JW .....................................................................45 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển .................................................................45 2.1.2. Tầm nhìn của Công ty TNHH Nhà hàng JW Homemade Catering Hàn Quốc ...46 2.1.3. Giá trị cốt lõi của Công ty TNHH Nhà hàng JW Homemade Catering Hàn Quốc ....................................................................................................................46 2.1.4. Triết lý kinh doanh của Công ty TNHH Nhà hàng JW Homemade Catering Hàn Quốc ..................................................................................................................46 2.1.5 Ngành nghề kinh doanh và kết quả hoạt động của Công ty JW ....................47 2.1.6. Đặc điểm lao động của Công ty JW ................................................................49 2.1.7. Bộ máy tổ chức của Công ty JW .....................................................................54 2.2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY JW…… ....................................................................................................................55 2.2.1. Thực trạng quản lý nguồn nhân lực Tại Công ty JW ......................................55 2.2.2. Các chương trình động lực làm việc bằng kích thích tài chính ......................59 2.2.3 Các chương trình tạo động lực bằng kích thích phi tài chính .........................67 2.3 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÁC CÔNG CỤ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC ĐƯỢC CÔNG TY JW SỬ DỤNG ...........................................................................68 2.3.1 Các chỉ số định lượng ......................................................................................68 2.3.2 Các chỉ số định tính..........................................................................................73 2 4 ĐÁNH GIÁ CHUNG QUA NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY JW ........................85 2.4.1 Các yếu tố thuộc về môi trường bên ngoài tổ chức .........................................85
- v 2.4.2 Các yếu tố thuộc về môi trường bên trong tổ chức ..........................................87 2.4.3 Những kết quả đạt được và nguyên nhân .........................................................89 2.4.4. Các hạn chế và nguyên nhân ..........................................................................91 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY JW ....................................................................................95 3 1 ĐỊNH HƯỚNG, MỤC TIÊU TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY JW: ............................................................................95 3.1.1. Mục tiêu và chiến lược phát triển của Công ty JW .........................................95 3.1.2. Định hướng mục tiêu tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty JW……… ...................................................................................................................97 3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY JW .............................................................................98 3.2.1. Giải pháp tạo động lực bằng kích thích tài chính...........................................98 3.2.2. Giải pháp tạo động lực bằng kích thích phi tài chính ..................................103 3.2.3. Các giải pháp khác........................................................................................109 KẾT LUẬN ............................................................................................................113 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
- vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT FTA Hiệp định Thư ng mại tự o Hiệp định Đ i t c Toàn iện và Tiến ộ CPTPP xuy n Th i B nh Dư ng WTO Tổ chức Thư ng mại thế giới QTNL Quản trị nh n lực ThS Thạc sỹ PGS.TS Ph gi o sư tiến sỹ TNHH Tr ch nhiệm h u hạn CTY Công ty Công ty tr ch nhiệm h u hạn nhà hàng JW CÔNG TY JW Homemade Cat ring Hàn Qu c CBNV C n ộ nh n vi n THPT Trung học phổ thông THCS Trung học c sở LV Làm việc CSVC C sở vật ch t KSK Kh m sức kh BGĐ Ban gi m đ c
- vii DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Nhà hàng JW Homemade Catering Hàn Quốc (2017 – 2019) ............................................. 52 Bảng 2.2. Biến động số lượng nhân viên Công ty JW giai đoạn 2017 - 2019 ... 55 Bảng 2.3. Cơ cấu nhân lực theo độ tuổi tại Công ty JW giai đoạn 2017 – 2019 ................................................................................................................. 56 Bảng 2.4. Cơ cấu nhân lực theo vị trí tại Công ty JW giai đoạn 2017 – 2019 .. 57 Bảng 2.5. Cơ cấu nhân lực theo trình độ tại Công ty JW giai đoạn 2017 – 2019 ................................................................................................................. 58 Bảng 2.6. Cơ cấu nhân lực theo số năm công tác tại Công ty JW giai đoạn 2017 – 2019 ..................................................................................................... 59 Bảng 2.7. So sánh mức tiền lương trung bình................................................. 68 Bảng 2.9. Bảng tính năng suất lao động theo ngày làm việc ......................... 71 Bảng 2.10. Bảng tính năng suất lao động theo giờ tăng ca............................ 72 Bảng 2.11. Đánh giá về thứ tự nhu cầu ưu tiên của người lao động.............. 73 Bảng 2.12. Đánh giá của cán bộ công nhân viên về môi trường làm việc ..... 74 Bảng 2.13. Đánh giá của cán bộ công nhân viên về mối quan hệ với đồng nghiệp .............................................................................................................. 75 Bảng 2.14. Đánh giá của cán bộ công nhân viên về chế độ lương thưởng và phúc lợi ............................................................................................................ 76 Bảng 2.15. Đánh giá sự hứng thú trong công việc của cán bộ công nhân viên ....78 Bảng 2.16. Đánh giá cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp ................. 79 Bảng 2.17. Đánh giá sự công nhận đóng góp cá nhân ................................... 80 Bảng 2.18. Đánh giá động lực làm việc của nhân viên Công ty JW .............. 81 Bảng 2.19. Đánh giá sự gắn bó của người lao động với Công ty .................. 84
- viii HÌNH VẼ Hình 2.1. Hình ảnh thực tế món ăn ................................................................. 49 Hình 2.2. Quy trình 5s trong Công ty JW ....................................................... 51 Hình 2.3. Cơ cấu tổ chức Công ty JW............................................................. 54 Hình 2.4. Mẫu đánh giá KPIs tại các địa điểm .............................................. 64 Hình 2.5. Đánh giá Chế độ phúc lợi ngoài lương .......................................... 77 Hình 2.6. Đánh giá Động lực làm việc ........................................................... 82 Hình 2.7. Tỷ lệ mức độ hài lòng với công việc ............................................... 83
- 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Từ năm 1986 đến nay Việt Nam thực hiện nh t qu n đường l i đ i ngoại độc lập tự chủ h a nh hợp t c qu c tế tr n c c l nh vực và ph t triển Sự kiện Việt Nam gia nhập Tổ chức Thư ng mại thế giới (WTO) vào th ng 01/2007 đ nh u sự hội nhập toàn iện của Việt Nam vào nền kinh tế thế giới Đến nay Việt Nam đ k kết 13 Hiệp định Thư ng mại tự o (FTA) trong đ t nh tới 31/12/2019 th c 12/13 hiệp định thư ng mại tự o FTA đ c hiệu lực Sự ra đời của c c FTA và FTA thế hệ mới là xu hướng t t yếu của c c nước trong đ c Việt Nam nếu mu n tiếp tục ph t triển ền v ng Tuy nhi n o c c FTA được k kết li n tiếp nhau trong thời gian ng n n n Việt Nam c n r t nhiều v n đề c n phải tiếp tục x y ựng và kiện toàn khi tiến hành thực thi c c FTA đặc iệt là đ i với 2 FTA thế hệ mới - Hiệp định Đ i t c Toàn iện và Tiến ộ xuy n Th i B nh Dư ng (CPTPP) và Hiệp định thư ng mại Tự o Việt Nam – Li n minh ch u Âu (EVFTA) … Được đưa vào và nh n mạnh trong FTA thế hệ mới o sự thay đổi của toàn c u h a về lao động và iến đổi kh hậu ngày càng s u s c Ti u chuẩn về ch t lượng lao động và môi trường trong c c FTA thế hệ mới được khẳng định c n thực hiện th o ti u chuẩn lao động của ILO và c c ti u chuẩn môi trường ph t triển ền v ng của Li n Hợp qu c Sự thay đổi nhận thức về quản trị nh n lực đang iễn ra tr n toàn thế giới Việt Nam c ng không ngoại lệ Ngu n nh n lực là nh n t đặc iệt quan trọng đ i với m i qu c gia m i nền kinh tế m i tổ chức hay oanh nghiệp Con người là chủ thể của mọi hoạt động là ngu n lực qu gi nh t của mọi tổ chức và thực tế cho th y oanh nghiệp nào sở h u ngu n nh n lực c ch t lượng cao th ch c ch n sẽ thành công
- 2 Nh n từ g c độ l thuyết th th o gi o tr nh QTNL của ThS Nguyễn V n Điềm – PGS TS Nguyễn Ngọc Qu n “Động lực lao động là sự khao kh t tự nguyện của người lao động để tăng cường n lực nhằm hướng tới một mục ti u kết quả nào đ Th o gi o tr nh hành vi tổ chức của TS B i Anh Tu n “Động lực lao động là nh ng nh n t n trong k ch th ch con người t ch cực làm việc trong điều kiện cho phép tạo ra năng su t hiệu quả cao Biểu hiện của động lực là sự sẵn sàng n lực say m làm việc nhằm đạt được mục ti u của tổ chức c ng như ản th n người lao động Suy cho c ng động lực trong lao động là sự n lực c g ng từ ch nh ản th n m i người lao động mà ra Như vậy mục ti u của c c nhà quản l là phải làm sao tạo ra được động lực để người lao động c thể làm việc đạt hiệu quả cao nh t phục vụ cho tổ chức Việc sử ụng t t ngu n nh n lực ch t lượng cao được thể hiện qua nhiều yếu t Một trong nh ng yếu t quan trọng để tăng hiệu quả sản xu t kinh oanh đ là hoạt động tạo động lực cho người lao động Con người luôn c nh ng nhu c u c n được th a m n cả về vật ch t và tinh th n Khi người lao động cảm th y nh ng nhu c u của m nh được đ p ứng họ sẽ làm việc hăng say và hiệu quả h n r t nhiều Và khi đ oanh nghiệp ch c ch n sẽ khai th c được t i đa năng su t lao động và t nh s ng tạo tiềm ẩn trong m i người lao động Để sử ụng hiệu quả ngu n nh n lực luôn là v n đề đau đ u của nhà l nh đạo C c nhà l nh đạo đ i h i phải c năng lực điều hành và tr nh độ về quản trị nh n lực Trong quản trị nh n lực điều c n làm nh t là khuyến kh ch động vi n nh n vi n làm việc hết m nh để đạt được nh ng kết quả t t nh t V vậy mu n quản trị nh n lực thành công c n c ch nh s ch tạo động lực động vi n khuyến kh ch nh n vi n đ ng thời c nh ng ch nh s ch lư ng thưởng đ i ngộ đ i với nh n vi n một c ch ph hợp và khoa học Nhưng thực tế cho
- 3 th y không phải đ p ứng nhu c u vật ch t là c thể gi ch n được người lao động Ngày nay việc đ p ứng nhu c u phúc lợi nh ng đ i ngộ phi vật ch t c ng vô c ng quan trọng là ngu n động lực lớn giúp người lao động g n h n với Công ty Do vậy việc tạo động lực trong thời điểm nền kinh tế đang chuyển m nh như hiện nay c n được chú trọng và đ u tư một c ch ài ản khoa học Nhận thức được t m quan trọng của hoạt động tạo động lực cho người lao động Công ty TNHH Nhà hàng JW Hom ma Cat ring Hàn Qu c (sau đ y gọi t t là Công ty JW) đ quan t m và c ng c nhiều hoạt động tạo động lực lao động từng ước tạo ựng môi trường làm việc th n thiện phát huy tính dân chủ s ng tạo trong đội ng c n ộ công nh n vi n của Công ty Tuy nhi n tại công ty hiện tại v n c n t nh trạng chảy m u ch t x m c c c n ộ n ng c t được đào tạo trưởng thành l n lượt xin ngh việc để sang c c công ty kh c lớn h n Đội ng nh n vi n c năng lực và t m huyết ngày càng giảm trong công ty Công t c tạo động lực tại công ty v n chưa được quan t m th ch đ ng thiếu c c đ n ẩy để thúc đẩy lao động làm việc chưa c chế tài ph hợp với t nh ch t từng công việc V vậy khiến năng su t lao động giảm đi hiệu quả công việc chưa tư ng xứng với tr nh độ của lao động Xu t ph t từ l o tr n t c giả quyết định lựa chọn đề tài “Tạo động lực cho nh n vi n tại Công ty TNHH Nhà hàng JW Hom ma Cat ring Hàn Qu c làm đề tài nghi n cứu nhằm đưa ra một s giải ph p hoàn thiện công t c tạo động lực cho c n ộ công nh n vi n công ty 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài C r t nhiều quan điểm kh c nhau về nh n t con người nhưng th o một ngh a chung nh t c thể hiểu: “Nh n t con người là tổng thể c c yếu t c li n quan đến con người là sự th ng nh t iện chứng gi a c c mặt chủ quan và kh ch quan để tạo n n năng lực phẩm ch t và tr tuệ của con người được
- 4 h nh thành và ph t huy t c ụng vào trong thực tiễn sản xu t vật ch t hay qu tr nh ph t triển kinh tế - x hội của m i cộng đ ng qu c gia trong nh ng giai đoạn lịch sử nh t định Tạo động lực làm việc cho người lao động tại tổ chức là r t quan trọng ảnh hưởng trực tiếp tới năng su t và hiệu quả hoạt động của tổ chức V vậy v n đề này luôn thu hút được sự quan t m nghi n cứu của r t nhiều nhà khoa học tr n toàn thế giới Tr n thế giới c c học giả nổi tiếng đ c một s nghi n cứu về động lực lao động được công : Nghiên cứu của Wallace D.Boeve (2007): Bo v đ tiến hành cuộc nghi n cứu c c yếu t tạo động lực của c c giảng vi n khoa đào tạo trợ l c sỹ ở c c trường Y tại Mỹ tr n c sở sử ụng l thuyết hai nh n t của H rz rg và ch s mô tả công việc (JDJ) của Smith K n all và Hulin (1969) Th o đ nh n t tạo động lực được chia làm hai nh m: nh m nh n t nội tại g m ản ch t công việc c hội đào tạo và thăng tiến và nh m nh n t n ngoài g m tiền lư ng sự h trợ của c p tr n và m i quan hệ với đ ng nghiệp Giáo sư Edward Deci và Richard Ryan (Đại học Rochester) đ nghi n cứu được 6 động c ch nh khiến con người làm việc: Làm nh ng g m nh th ch Công việc c ngh a Tiềm năng được ph t huy Áp lực tinh th n Áp lực kinh tế và Sức Th o đ làm nh ng g m nh th ch là khi ạn luôn c động lực làm việc Bạn làm v đ n giản là th ch và Động lực tạo n n sự kh c iệt Abby M. Brooks (2007) đ tiến hành nghi n cứu ằng c ch ph ng v n thông qua ảng c u h i g m 53 iến quan s t đ i với 181 người làm c c công việc kh c nhau tr n nước Mỹ Kết quả nghi n cứu ch ra rằng việc kết hợp gi a hai yếu t thiết lập mục ti u và sự hài l ng trong công việc là c ch t t nh t ự đo n động lực làm việc của nh n vi n; c c yếu t ảnh hưởng mạnh mẽ đến hài l ng của nh n vi n ao g m: đ nh gi hiệu quả công việc đào tạo
- 5 c p tr n đ ng g p vào tổ chức Trong nghiên cứu của Teck-Hong và Waheed (2011), t c giả đ đề xu t mô h nh nghi n cứu c c nh n t t c động đến động lực làm việc để tiến hành cuộc khảo s t với nh n vi n n hàng tại Malaysia Kết quả c c ph n t ch đ chứng minh rằng động lực quan trọng nh t là điều kiện làm việc sự công nhận C c ằng chứng kết luận rằng c c nh n t uy tr hiệu quả h n nh n t động vi n trong việc tạo động lực cho nh n vi n n hàng Marko Kukanja (2013) đ tiến hành nghi n cứu c c yếu t ảnh hưởng đến động lực làm việc của c c nh n vi n trong ngành ịch vụ u lịch tại khu vực v n iển Piran của Slov nia Nghi n cứu đ tiến hành đ i với 191 nh n viên làm việc tại c c qu n ar nhà hàng qu n café kết quả cho th y rằng tiền lư ng là yếu t quan trọng nh t tiếp th o là phúc lợi x hội và thời gian làm việc linh hoạt; yếu t đào tạo được đ nh gi t quan trọng nh t Trong nước v n đề tạo động lực lao động c ng ành được sự quan t m của nhiều nhà khoa học Đ c nhiều đề tài nghi n cứu về tạo động lực lao động Trong s đ c thể kể đến một s đề tài sau: Luận n: “Tạo động lực cho người lao động tại c c tập đoàn kinh tế nhà nước ở Việt Nam (năm 2018) của t c giả Phan Minh Đức – Học viện B o ch và Tuy n truyền T c giả đ đi s u nghi n cứu về g c độ tạo động lực cho người lao động tại c c tập đoàn kinh tế của nước ta Luận n đ sử ụng c c phư ng ph p định lượng và định t nh để ph n t ch đ nh gi thực trạng tạo động lực tại 10 tập đoàn kinh tế nhà nước ở Việt Nam hiện nay Luận n đ làm rõ thực trạng về sản xu t kinh oanh và triển vọng ph t triển của c c tập đoàn kinh tế nhà nước trong i cảnh c ch mạng công nghệ 4 0 Đề tài: “Tạo động lực cho Nh n vi n tư v n n hàng tại Hon a Ôtô Giải Ph ng (năm 2015) của t c giả Tr n Thị Mai Hư ng – Trường Đại học Thư ng Mại Bằng c c s liệu thứ c p và s c p t c giả đ làm rõ thực trạng
- 6 động lực làm việc của nh n vi n bán hàng và thực trạng sử ụng c c công cụ tạo động lực làm việc cho nh n vi n n hàng của Hon a Giải Ph ng Từ đ t c giả Đề xu t phư ng hướng và một s giải ph p hoàn thiện c c công cụ tạo động lực làm việc cho nh n vi n như: cải thiện môi trường làm việc x y ựng m i quan hệ đ ng nghiệp t t đẹp hoàn thiện chế độ lư ng thưởng tạo sự hứng thú trong công việc cho nh n vi n n hàng T c giả Mai Qu c Bảo - Trường Đại học Kinh tế qu c n c nghi n cứu đề tài: “Hoàn thiện công tác tạo động lực lao động tại Tổng công ty xi măng Việt Nam (2009). Luận văn đ sử ụng c c phư ng ph p định lượng và định t nh để ph n t ch đ nh gi thực trạng tạo động lực tại Tổng công ty xi măng Việt Nam Từ đ t c giả đề xu t nh ng giải ph p hoàn thiện công t c tạo động lực tại đ n vị: giải ph p về x c định nhu c u của nh n vi n hoàn thiện ảng t nh lư ng cho c c vị tr việc làm trong công ty thông qua tr sử ụng hợp l lao động cải thiện điều kiện làm việc để tạo động lực lao động Đề tài nghi n cứu của Nguyễn Phúc Nguy n và Dư ng Phú T ng - Trường Đại học Kinh tế đại học Đà Nẵng đăng tr n tạp ch khoa học kinh tế s 3 (03) 2015: “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của cán bộ công chức, viên chức các cơ quan hành chính sự nghiệp thành phố Hội An”. Kết quả nghi n cứu khảo s t tr n 213 nh n vi n của c c c quan tr n địa àn thành ph đ ch ra c c nh n t ảnh hưởng đến sự th a m n công việc là: Đ ng nghiệp tiền lư ng đặc điểm công việc điều kiện làm việc và đào tạo thăng tiến Tuy c kh nhiều c c công tr nh nghi n cứu về động lực lao động như đ đề cập ở tr n nhưng chưa c đề tài nào nghi n cứu tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty TNHH Nhà hàng JW Homemade Catering Hàn Qu c Đề tài c t nh mới tr n c sở vận ụng nh ng l thuyết chung về tạo động lực làm việc cho người lao động tại một đ n vị c đặc th là đ n vị
- 7 cung c p su t ăn cho công nh n tại c c khu công nghiệp. 3. Mục tiêu, nhiệm vụ nghiên cứu 3.1 Mục tiêu nghiên cứu Đề xu t c c giải ph p tạo động lực cho c c c n ộ công nh n vi n Công ty TNHH Nhà hàng JW Hom ma Cat ring Hàn Qu c 3.2 Nhiệm vụ nghiên cứu Để đạt mục ti u đề ra luận văn c n đảm ảo: - Hệ th ng h a c sở l luận c ản về động lực lao động và tạo động lực cho người lao động - Ph n t ch đ nh gi thực trạng động lực làm việc và tạo động lực làm việc cho nh n vi n tại Công ty TNHH Nhà hàng JW Hom ma Cat ring Hàn Qu c - Đề xu t c c giải ph p khuyến nghị nhằm tăng cường công t c tạo động lực cho người lao động tại Công ty TNHH Nhà hàng JW Hom ma Cat ring Hàn Qu c 4. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu 4.1 Đối tượng nghiên cứu: Đ i tượng nghi n cứu của luận văn là công t c tạo động lực làm việc cho đội ng c n ộ công nh n vi n trong công ty TNHH Nhà hàng JW Homemade Catering Hàn Qu c 4.2 Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi không gian: Đề tài được nghi n cứu tại Công ty TNHH Nhà hàng JW Hom ma Cat ring Hàn Qu c - Phạm vi thời gian: Nghi n cứu tr n c c c sở liệu năm 2017-2019. 5. Phƣơng pháp nghiên cứu Đề tài kết hợp với c c phư ng ph p nghi n cứu như: - Thu thập c c liệu thứ c p từ c c o c o tổng kết định kỳ c c tài
- 8 liệu lưu tr tại công ty c c gi o tr nh tài liệu đề tài nghi n cứu khoa học đ được công s ch o tạp chí và internet. - Thu thập c c liệu s c p thông qua Phiếu điều tra quan điểm nh n vi n Với mục ti u điều tra c c yếu t ảnh hưởng đến động lực làm việc của c c c n ộ công nh n vi n trong công ty Thông tin ảng c u h i: + Môi trường làm việc + M i quan hệ với đ ng nghiệp c p tr n + Lư ng thưởng và phúc lợi + Sự hứng thú trong công việc + C hội thăng tiến và ph t triển nghề nghiệp + Sự công nhận đ ng g p c nh n + Động lực làm việc + Sự g n của người lao động với công ty C ch thu thập: Để đ nh gi c c ch s đo lường động lực làm việc của c n ộ công nh n vi n tại Công ty JW t c giả đ thiết kế ảng c u h i th o phụ lục khảo s t 109 nh n vi n văn ph ng và ưới c c ếp ăn của Công ty JW Thời gian điều tra khảo s t vào th ng 3 năm 2020 Với 109 phiếu ph t ra cho 5 trưởng ph ng 16 nh n vi n văn ph ng 28 quản l ếp và 60 nh n vi n ếp Tổng cộng 109 phiếu điều tra t c giả thu được 109 phiếu t t cả c c phiếu thu về đều hợp lệ Thông tin s liệu s c p được nhập vào xc l và xử l th ng k trên máy tính. C c liệu được thu thập phải được x c định rõ ràng xu t ph t từ mục ti u nghi n cứu Khi x c định c n tu n thủ c c y u c u sau: + Nh ng thông tin chứa đựng trong liệu phải ph hợp và làm rõ mục ti u nghi n cứu
- 9 + D liệu phải x c thực tr n hai phư ng iện: Gi trị liệu: gi trị liệu phải định lượng được nh ng v n đề mà mục ti u cuộc nghi n cứu đề ra Độ tin cậy: việc thu thập liệu phải được iễn ra thực tế người lao động được hướng n để hiểu hoàn toàn và điền đúng c c nội ung trong phiếu điều tra T c giả sử ụng c c phư ng ph p sau để ph n t ch s liệu: + Phư ng ph p quan s t: T c giả đ trực tiếp quan s t môi trường làm việc tại c c ếp ăn công nghiệp mà công ty JW đang cung c p ịch vụ để c thể nhận iết được môi trường làm việc nhu c u và th i độ của người lao động trong qu tr nh làm việc + Phư ng ph p ph ng v n: Trực tiếp ph ng v n một s phụ ếp và ếp trưởng làm việc tại ếp để n m được nhu c u và thu thập kiến của người lao động + Phư ng ph p th ng k : qua c c liệu thu thập được từ c c ngu n s c p và thứ c p t c giả th ng k s liệu vào ảng xc l để phục vụ công t c phân tích. + Phư ng ph p so s nh: T c giả so s nh kết quả kinh oanh c c liệu thu thập được qua c c năm để c c i nh n tổng thể nhằm phục vụ ph n t ch chi tiết + Phư ng ph p mô tả để ph n t ch thực trạng động lực làm việc tại Công ty JW. Ngoài ra trong qu tr nh ph n t ch liệu t c giả c ng ựa tr n một s sự kiện xảy ra trong phạm vi thời gian thu thập liệu của luận văn C c sự kiện này c ảnh hưởng đ ng kể đến oanh thu lợi nhuận của đ n vị n đến gi thành sản xu t tăng cao c ảnh hưởng tới sự iến động ngu n nh n lực
- 10 6. Kết cấu của báo cáo nghiên cứu khoa học Ngoài ph n Mở đ u Kết luận Danh mục tài liệu tham khảo kết c u luận văn chia thành 3 ph n ch nh: Chư ng I: C sở l luận về công cụ tạo động lực làm việc cho người lao động trong tổ chức Chư ng II: Thực trạng tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty TNHH Nhà hàng JW Homemade Catering Hàn Qu c Chư ng III: Giải ph p hoàn thiện c c công cụ tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty TNHH Nhà hàng JW Hom ma Cat ring Hàn Qu c
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
123 p | 843 | 193
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 620 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Highlands Coffee Việt Nam
106 p | 36 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 9 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm Sữa Mộc Châu của Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu
119 p | 20 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hoạt động marketing điện tử với sản phẩm của Công ty cổ phần mỹ phẩm thiên nhiên Cỏ mềm
121 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển xúc tiến thương mại đối với sản phẩm nhãn của các hộ sản xuất ở tỉnh Hưng Yên
155 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm đồ uống của Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
101 p | 19 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao giá trị cảm nhận khách hàng với thương hiệu Mai Linh của Công ty Taxi Mai Linh trên thị trường Hà Nội
121 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Công ty Cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh
108 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hành vi của khách hàng cá nhân về việc sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt trong mua xăng dầu tại các cửa hàng bán lẻ của Công ty xăng dầu Khu vực I tại miền Bắc
125 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao giá trị thương hiệu cho Công ty cổ phần dược liệu và thực phẩm Việt Nam
95 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển thương hiệu “Bưởi Đoan Hùng” của tỉnh Phú Thọ
107 p | 11 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ du lịch biển của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel
120 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh sợi của Tổng công ty Dệt may Hà Nội
103 p | 8 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC thực hiện - Thực trạng và giải pháp
124 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn