SỬ DỤNG THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
lượt xem 10
download
A = Aspirin hay Antianginal therapy (điều trị chống đau thắt ngực) B = Beta-blocker và Blood pressure ( huyết áp) C = Cigarette smoking and Cholesterol ( hút thuốc lá và cholesterol) D = Diet and Diabetes ( tiết thực và bệnh tiểu đường) E = Education and Exercise ( giáo dục và tập thể dục)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: SỬ DỤNG THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
- SỬ DỤNG THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
- MỤC TIÊU HỌC TẬP 1.Phân loại cơn đau thắt ngực. 2.Nguyên tắc và mục tiêu điều trị cơn đau thắt ngực ổn định 3.Phân tích vai trò của 4 nhóm thuốc chính trong điều trị cơn đau thắt ngực ổn định: Nitrate, ức chế Beta, ức chế Calci, ức chế men chuyển.
- NGUYÊN TẮC CƠ BẢN (theo ACC/AHA) • A = Aspirin hay Antianginal therapy (điều trị chống đau thắt ngực) • B = Beta-blocker và Blood pressure ( huyết áp) • C = Cigarette smoking and Cholesterol ( hút thuốc lá và cholesterol) • D = Diet and Diabetes ( tiết thực và bệnh tiểu đường) • E = Education and Exercise ( giáo dục và tập thể dục)
- MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ a) Xác định và điều trị các bệnh đi kèm b) Điều chỉnh các yếu tố nguy cơ c) Thay đổi lối sống (không dùng thuốc) d) Điều trị bằng thuốc e) Tái thông mạch vành
- CHỐNG KẾT TẬP TIỂU CẦU 1-Aspirin: • Ức chế cyclooxygenase và sinh tổng hợp Thromboxan A2 • Chỉ định: tất cả BN bệnh động mạch vành, trừ chống chỉ định (dị ứng thuốc, viêm lóet dạ dày- tá tràng) • Liều: 73-325 mg/ngày
- CHỐNG KẾT TẬP TIỂU CẦU 2-Clopidogrel • Dẫn xuất của Thienopyridine, chống kết tập tiểu cầu mạnh và tác dụng phụ < Aspirin. • Chỉ định: không dung nạp hoặc dị ứng Aspirin • Liều: tấn công 300- 600mg, duy trì 75 mg/ngày.
- CHỐNG KẾT TẬP TIỂU CẦU 3-Dipyridamole • Sử dụng trong trường hợp bệnh nhân có hoạt động gắng sức (như tập thể dục)
- ỨC CHẾ BETA • ↓ co bóp tim và nhịp tim (↓ nhu cầu oxy/cơ tim) • ↓ sức căng thành thất (đảm bảo dòng máu thượng tâm mạc nội tâm mạc) • 3 đặc điểm quan trọng: – tính chọn lọc trên tim, – hoạt tính giao cảm nội tại (ISA) – và tính tan trong mỡ (sd và chọn lựa cho đối tượng phù hợp)
- TÁC DỤNG PHỤ • Tăng triglycerid, giảm HDL-C và ít ảnh hưởng LDL-C (ức chế Beta không chọn lọc và sử dụng tg dài). • Nhịp chậm xoang, block nhĩ thất, co thắt phế qu ản. • Giảm chức năng tình dục • Rối lọan TKTƯ: mất ngủ, ác mộng, mệt mỏi. • Hạ đường huyết nặng.
- CHỐNG CHỈ ĐỊNH • Block nhĩ thất độ II- III • Nhịp chậm
- SỬ DỤNG • Phụ thuộc từng lọai ức chế Beta và từng bn cụ th ể, → cần phải đánh giá lâm sàng nhiều lần/ gđ đầu • Khởi đầu liều thấp sau đó tăng dần. • Mục tiêu: nhịp tim lúc nghỉ 50-60 lần/phút và tăng
- Thuốc Thụ thể ISA Tính tan/mỡ Đường thải T 1/2 Liều duy trì chọn trừ (hr) lọc Acebutolol β1 + Ít- trung bình Thận/ gan 3–4 200–600 mg BID Atenolol* β1 0 Ít Thận 6–7 50–100 mg QD Betaxolol β1 0 Ít Gan 14–22 10–20 mg QD Bisoprolol β1 0 Ít Thận/ gan 9–12 5–10 mg QD Carteolol β1β2 ++ Ít Thận 5–6 2.5–10 mg QD Carvedilol β1β2α1 0 Nhiều Gan 2–6 25–50 mg BID Labetalol β1β2α1 0 trung bình Gan 6–8 200–400 mg BID Metoprolol* β1 0 trung bình Gan 3–7 50–100 mg BID Metoprolol XL* 100–200 mg QD Nadolol* β1β2 0 Ít Thận 20–24 40–80 mg QD Penbutolol β1β2 + Nhiều Gan 5 20 mg QD Pindolol β1β2 +++ Ít- trung bình Thận/ gan 3–4 5–20 mg BID Propranolol* β1β2 0 Nhiều Gan 3–5 Thay đổi Propranolol 80–160 mg QD LA* Timolol β1β2 0 trung bình Gan 4 10–20 mg BID ISA: hoạt tính giao cảm nội tại; BID: 2 lần/ngày; QD: 1 lần/ngày. *Thuốc được FDA chấp thuận điều trị CĐTNÔĐ.
- CHẸN KÊNH CALCI • Ức chế ion Calci/cơ trơn mm: – → giãn mạch: ↓ đề kháng mạch vành – ↑ lưu lượng máu/mạch vành (↑ cung cấp oxy) – (DHP >Non- DHP) • Ức chế ion Calci/tb cơ tim : – → ↓ co bóp tim (↓ nhu cầu oxy) – ↓ nhịp tim – Non- DHP (verapamil/ diltiazem)> DHP rất nhiều.
- Sử dụng • Phối hợp với ức chế beta: kiểm sóat cơn đau ngực • Thay ức chế beta khi có tác dụng phụ, không dung nạp • CCB tác dụng ngắn (Nifedipin) → tăng nguy cơ biến cố tim mạch nên tránh dùng ( trừ dạng phóng thích chậm).
- TÁC DỤNG PHỤ • Verapamyl: táo bón, buồn nôn, nhức đầu, hạ huyết áp tư thế • Diltiazem: buồn nôn, nhức đầu, phát ban. • DHP: phù chi dưới, nhức đầu, phát ban. • CCB không gây ảnh hưởng đường huyết, lipid máu và điện giải đồ.
- NITRATE • Giãn mạch làm giảm tiền tải (giảm nhu cầu oxy) • Giãn động mạch thượng tâm mạc và những mạch máu nhánh (tăng nguồn cung cấp oxy)
- SỬ DỤNG • Dùng nitrat đúng thời điểm rất có lợi khi kết hợp với chẹn beta • Ngậm dưới lưỡi hay xịt
- CHÚ Ý • Hạ HA tư thế • Nhai hoặc ngậm dưới lưỡi →↑ tốc độ hấp thu (sd chung ức chế Beta hạn chế nhịp nhanh)
- Dạng td qua da • Nitropaste 2% (Percutol) – Td 3-4h – Thoa vùng da 25cm – Có thể lau sạch khi hạ áp quá mức • Nitrate Patches – Giải phóng chậm – Nhiều kích thước và hàm lượng (5-15mg)
- CHỐNG CHỈ ĐỊNH • Huyết áp tâm thu thấp (
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu tập huấn sử dụng thuốc hợp lý trong điều trị
253 p | 721 | 166
-
dược lâm sàng - những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị (tập 1: các nguyên lý cơ bản trong dược lâm sàng - tái bản lần thứ nhất): phần 1
158 p | 738 | 127
-
dược lâm sàng - những nguyên lý cơ bản và sử dụng thuốc trong điều trị (tập 1: các nguyên lý cơ bản trong dược lâm sàng - tái bản lần thứ nhất): phần 2
157 p | 615 | 108
-
Nghiên cứu tình hình sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp tại bệnh viện trường Đại học y dược Huế
9 p | 314 | 33
-
Bài giảng Ứng dụng của hormon trong điều trị bệnh tiểu đường
15 p | 131 | 12
-
Sử dụng thuốc trong điều trị bệnh Gout
38 p | 53 | 10
-
Sử dụng thuốc trong điều trị hen suyễn
31 p | 70 | 8
-
Sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp
41 p | 67 | 6
-
Đánh giá một số chỉ số sử dụng thuốc tại trung tâm y tế huyện Phong Điền giai đoạn 2019-2020
5 p | 38 | 6
-
các kỹ thuật và sử dụng thuốc trong sơ sinh học: phần 1
49 p | 56 | 5
-
Thực trạng sử dụng thuốc trong điều trị ngoại trú bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng do Helicobacter pylori (H.p) tại Bệnh viện đa khoa Quốc tế Hải Phòng năm 2021
12 p | 4 | 4
-
Hướng dẫn cách sử dụng thuốc trong điều dưỡng: Phần 2
234 p | 23 | 4
-
Đánh giá tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị tiêu chảy ở bệnh nhi nội trú tại Khoa Nhi - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang năm 2019-2020
10 p | 28 | 3
-
Khảo sát tình hình sử dụng thuốc trong điều trị tăng huyết áp tại Bệnh viện Đại học Võ Trường Toản năm 2019-2020
5 p | 2 | 2
-
Đánh giá hiệu quả sử dụng dysport trong điều trị co quắp mí mắt vô căn
8 p | 67 | 2
-
Vai trò của chương trình quản lý sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phúc mạc tại một bệnh viện thành phố Hồ Chí Minh
6 p | 31 | 1
-
Sử dụng Streptokinase trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp có đoạn ST chênh lên
9 p | 17 | 1
-
Khảo sát chỉ định sử dụng pantoprazole trong điều trị lâm sàng
6 p | 58 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn