Bài giảng Công nghệ chế biến - Bài: Rượu mùi dâu
lượt xem 6
download
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Rượu mùi dâu, sản phẩm rượu mùi dâu, quy trình sản xuất,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ chế biến - Bài: Rượu mùi dâu
- ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC BỘỂ MÔN CÔNG NGH BÁO CÁO TI U LUẬN Ệ THỰC PHẨM MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM RƯỢU MÙI DÂU GVHD : PGS.TS Lê Văn Việt Mẫn SVTH : 1. Nguyễn Quang Phong – 60901944 2. Tô Đình Quân – 60902148 3. Nguyễn Văn Minh 60901576 4. Nguyễn Trọng Hiếu – 60900818 5. Nguyễn Văn Đức 60900649
- NỘI DUNG CHÍNH
- TỔNG QUAN Rượu mùi Nguyên liệu lRượu mùi (liqueur/liquor - Anh, cordial - Mỹ) là một loại thức uống pha chế có cồn. lRượu mùi có tên khoa học là “Liqueur” xuất phát từ chữ Latin là “liquifacere” có nghĩa là hòa tan. Ø Phối trộn cồn tinh luyện, nước với syrup đường và các loại dịch trích từ rau quả. lĐộ cồn dao động trong khoảng 15÷60%v/v, thông thường là 20÷30%v/v lHàm lượng đường trong sản phẩm chiếm từ 50÷600g/l
- TỔNG QUAN Rượu mùi Nguyên liệu lDâu là loại quả giàu vitamin và khoáng chất DÂU lMàu sắc đẹp, hấp dẫn lThành phần lĐơn l100g ăn lThành phần lĐơn l100g ăn dinh dưỡng vị được dinh dưỡng vị được lNước lg l80,0 lVitamin A lμg l5 lProtein tổng số lg l1,8 lBeta caroten lμg l30 lLipid lg l0,4 lVitamin E lμg l0,58 lGlucid tổng số lg l7,7 lVitamin B1 lμg l0,03 lTro lg l0,8 lVitamin B2 lμg l0,06 lNatrium (Na) lmg l0,7 lVitamin PP lμg l0,3 lKalium (K) lmg l190 lVitamin B6 lμg l0,06 lCalcium (Ca) lmg l22,0 lVitamin C lμg l60
- TỔNG QUAN Rượu mùi Nguyên liệu
- TỔNG QUAN Rượu mùi Nguyên liệu Tiêu chuẩn chọn dâu Chọn giống dâu Pajero. ØKích thước trung bình của quả. ØHàm lượng đường/hàm lượng acid ØHàm lượng anthocyanin và các hợp chất hương lCác chỉ tiêu về cảm quan: mức độ tổn thương, màu sắc, không có mùi lạ,… lCác chỉ tiêu vi sinh: tổng số nấm men, nấm mốc, coliform
- TỔNG QUAN Rượu mùi Nguyên liệu CỒN cồn tinh luyện dùng trong thực phẩm có độ tinh sạch cao lTên chỉ tiêu lĐơn vị đo lYêu cầu lKhông thấp hơn lEthanol l% v/v 96,2 lAldehyde tổng lmg/l lKhông vượt quá 4 lRượu cao phân tử lmg/l lKhông vượt quá 4 lKhông vượt quá lEster lmg/l 30 lPP thử với fuchsin lMethanol lÂm tính acid
- TỔNG QUAN Rượu mùi Nguyên liệu lGiới hạn tối lĐơn vị lTên chỉ tiêu NƯỚC đa tính lMàu sắc l15 lTCU lMùi vị lKhông có vị lạ Yêu cầu chất lượng nước nghiêm ngặt hơn các sản phẩm thức uống lĐộ đục l5 lNTU pha chế khác. lpH l68.5 lmg đương lĐộ cứng l1 lượng/l lClorua l300 lmg/l lAsen l0.05 lmg/l ØĐộ cứng: không vượt quá 1mg lSắt l5 lmg/l đương lượng/l. lTổng chất rắn hòa l1200 lmg/l tan(TDS) ØHàm lượng các ion kim loại sắt lĐồng l0.3 lmg/l và đồng không được vượt quá 5 lXianua l0.07 lmg/l ppm và 0,3 ppm lFlorua l1.5 lmg/l ØĐộ đục, độ màu, mùi, vị,… lChì l0.01 lmg/l lMangan l0.5 lmg/l lThủy ngân l0.001 lmg/l
- TỔNG QUAN Rượu mùi Nguyên liệu Syrup đường nghịch đảo SYRU P ØHoá lý: chỉ số DE, hàm lượng chất khô (63-65%), pH (4,8-5,2), độ nhớt,.... ØCảm quan: trong suốt, không màu, trạng thái đồng nhất và không bị lẫn các tạp chất cơ học. ØChỉ tiêu vi sinh vật: tổng số vi khuẩn hiếu khí, nấm mem, nấm sợi; không được pháp có mặt các vi sinh vật gây bệnh.
- TỔNG QUAN Rượu mùi Nguyên liệu CHẤT ĐIỀU VỊ Acid citric lTên chỉ tiêu lĐơn vị đo lYêu cầu lHàm lượng acid l% l> 99.5 citric lTro l% l
- TỔNG QUAN Rượu mùi Nguyên liệu Enzyme Pectinex Ultra SP-L có nguồn gốc từ nấm mốc Aspergillus aculeatus pectinase lChứa nhóm enzyme pectinase, protease, cellulase,… lDạng dung dịch. lCó màu nâu và mùi nhẹ của sản phẩm lên men. lHoạt động tối ưu ở khoảng pH = 4.5 và nhiệt độ T0tp = 40 - 500C lTiêu chuẩn lựa chọn chế phẩm: Ø Hoạt tính của chế phẩm cao. Ø Độ tinh sạch của chế phẩm cao. Ø Tính chọn lọc của chế phẩm cao
- QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ Quy trình 1 Quy trình 2 Dịch quả Cồn tinh Trái dâu Nước đã xử luyện lý Phân loại, tách cuống Phối trộn Phụ gia Nước Làm sạch Tàng trữ lần I Nghiền xé Lọc Cặn Ép Tàng trữ II Cồn tinh Phối trộn luyện Lọc Cặn Lắng và tàng trữ Cặ Rót chai, đóng nắp và n hoàn thiện Liquor dâu
- QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ Quy trình 1 Quy trình 2 Phân loại - Tách cuống l Mục đích: chuẩn bị l Biến đổi: Nguyên liệu đồng đều về kích thước, độ chín Tách bỏ cuống l Thiết bị: ü Băng tải ü Phân loại và tách cuống thủ công
- QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ Quy trình 1 Quy trình 2 Làm sạch l Mục đích: chuẩn bị l Biến đổi: Nguyên liệu sạch, giảm bụi bẩn, vi sinh vật l Thiết bị: l Thông số: ü Thời gian ngâm ü Vận tốc sục khí
- QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ Quy trình 1 Quy trình 2 Nghiền xé l Mục đích: chuẩn bị cho quá trình xử lý enzyme l Biến đổi: ü Vật lý: nghiền nhỏ đến kích thước 0.5-1 cm ü Hóa học: ü Hóa sinh: ü Sinh học: l Thiết bị: l Thông số công nghệ: ü Kích thước dao ü Tốc độ quay: nhanh ü Khoảng cách khe giữa trống quay và máng ép: nhỏ
- QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ Quy trình 1 Quy trình 2 Xử lý enzyme Mục đích: Chuẩn bị, khai thác lThông số công nghệ üNhiệt độ tối thích üpH tối thích Biến đổi: üHàm lượng chế phẩm enzyme ü Vật lý: üNồng độ cơ chất üThời gian phản ứng ü Hóa học: ü
- QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ Quy trình 1 Quy trình 2 Ép Mục đích: khai thác Biến đổi: ü Vật lý: ü Hóa học: ü Sinh học: Thiết bị: Ép khung bản Thông số công nghệ: ü Áp lực ép. ü Tốc độ tăng áp lực ép. ü Nhiệt độ
- QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ Quy trình 1 Quy trình 2 Phối trộn Mục đích: chế biến Biến đổi: ü Vật lý: ü Hóa học: Thiết bị: Thông số công nghệ: ü Tỷ lệ cồn phối trộn: sau phối trộn nồng độ cồn không thấp hơn 25% ü Cường độ khuấy ü Nhiệt độ phối trộn
- QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ Quy trình 1 Quy trình 2 Lắng và tàng trữ Mục đích: hoàn thiện Biến đổi: ü Vật lý: ü Hóa lý: Thiết bị: Thông số công nghệ: ü Nhiệt độ: nhiệt độ phòng ü Thời gian: 10 - 25 ngày
- QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ Quy trình 1 Quy trình 2 Phối trộn Mục đích: chế biến Thành phần phối trộn Biến đổi: Vật lý: Thiết bị: Thông số công nghệ: ü Công thức phối trộn ü Cường độ khuấy ü Nhiệt độ phối trộn: không quá 30oC
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Công nghệ chế biến súc sản - thủy sản: Phần 2 - Nguyễn Huỳnh Đình Thuấn
120 p | 251 | 73
-
Bài giảng Công nghệ chế biến súc sản - thủy sản: Phần 1 - Nguyễn Huỳnh Đình Thuấn
140 p | 326 | 72
-
Bài giảng Công nghệ chế biến lương thực - Bài: Sản xuất bánh gạo
32 p | 268 | 51
-
Bài giảng Công nghệ chế biến - Bài: Quy trình sản xuất cà phê hoà tan
34 p | 210 | 37
-
Bài giảng Công nghệ chế biến - Bài: So sánh quy trình công nghệ sản xuất bột gạo và bột mì
38 p | 290 | 33
-
Bài giảng Công nghệ chế biến lương thực - Bài: Quy trình công nghệ sản xuất cháo ăn liền
27 p | 188 | 32
-
Bài giảng Công nghệ chế biến lương thực - Bài: Công nghệ sản xuất snack bắp
22 p | 138 | 26
-
Bài giảng Công nghệ chế biến - Bài: Công nghệ sản xuất chocolate đen
27 p | 153 | 20
-
Bài giảng Công nghệ chế biến lương thực - Bài: Bún khô
25 p | 124 | 18
-
Bài giảng Công nghệ chế biến - Bài: Công nghệ chế biến vải đóng hộp
27 p | 155 | 16
-
Bài giảng Công nghệ chế biến lương thực - Bài: Quy trình chế biến masa
30 p | 94 | 11
-
Bài giảng Công nghệ chế biến - Bài: So sánh các phương pháp sản xuất chip khoai tây lát
39 p | 97 | 7
-
Bài giảng Công nghệ chế biến - Bài: Công nghệ chế biến cream từ sữa bò
27 p | 53 | 6
-
Bài giảng Công nghệ chế biến - Bài: So sánh tỉ lệ phối trộn giữa mì ăn liền và mì trứng
27 p | 74 | 5
-
Bài giảng Công nghệ chế biến - Bài: Quy trình công nghệ chế biến chè đen
19 p | 94 | 5
-
Bài giảng Công nghệ chế biến - Bài: Bột ca cao
27 p | 82 | 5
-
Bài giảng Công nghệ chế biến - Bài: Tìm hiểu bánh mỳ sandwich
30 p | 94 | 4
-
Bài giảng Công nghệ chế biến - Bài: Công nghệ sản xuất spread
31 p | 63 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn