intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế học quản lý: Chương 1 - ĐH Thương Mại

Chia sẻ: Trần Văn Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

137
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế học quản lý: Chương 1 Tổng quan về kinh tế học quản lý gồm các nội dung chính được trình bày như sau: Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu Kinh tế học quản lý, các vấn đề cơ bản của Kinh tế học quản lý, phân tích cận biên cho các quyết định tối ưu, tổng quan về ước lượng và dự báo,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế học quản lý: Chương 1 - ĐH Thương Mại

8/9/2017<br /> <br /> Chương 1: Tổng quan về kinh tế học quản lý<br /> <br /> KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ<br /> (Managerial Economics)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu Kinh tế học<br /> quản lý<br /> Các vấn đề cơ bản của Kinh tế học quản lý<br /> Phân tích cận biên cho các quyết định tối ưu<br /> Tổng quan về ước lượng và dự báo<br /> <br /> Bộ môn Kinh tế vi mô<br /> TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI<br /> <br /> 2<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> 1.1. Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu Kinh<br /> tế học quản lý<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> TM<br /> <br /> <br /> <br /> 1.2. Các vấn đề cơ bản của KTHQL<br /> <br /> Khái niệm kinh tế học quản lý<br /> Đối tượng và nội dung nghiên cứu của Kinh tế học quản lý<br /> Phương pháp nghiên cứu<br /> <br /> 1.2.1 Kinh tế học quản lý và lý thuyết kinh tế học<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Kinh tế vi mô: môn khoa học nghiên cứu hành vi kinh<br /> tế của con người.<br /> Kinh tế học quản lý: áp dụng lý thuyết kinh tế vi mô<br /> vào các vấn đề quản lý.<br /> <br /> _T<br /> <br /> <br /> Tham khảo và dowload các tài liệu từ website:<br /> http://sites.google.com/site/congphanthe<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> M<br /> Các vấn đề ra<br /> quyết định quản lý<br /> <br /> U<br /> <br /> 1.2. Các vấn đề cơ bản của KTHQL<br /> <br /> 1.2.2. Đo lường và tối đa hóa lợi nhuận kinh tế<br /> <br /> <br /> Chi phí cơ hội của việc sử dụng nguồn lực<br /> <br /> <br /> Các lý thuyết kinh tế<br /> <br /> Khoa học ra quyết định<br /> <br /> <br /> Kinh tế quản lý<br /> <br /> Chi phí cơ hội là chi phí liên quan đến những giá trị<br /> mà doanh nghiệp bỏ qua khi đã đưa ra một quyết<br /> định kinh tế.<br /> Nguồn lực:<br /> <br /> <br /> <br /> Do thị trường cung cấp<br /> Do chủ sở hữu cung cấp<br /> <br /> Các giải pháp tối ưu đối với<br /> vấn đề ra quyết định quản lý<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 8/9/2017<br /> <br /> 1.2.2. Đo lường và tối đa hóa lợi nhuận kinh tế<br /> <br /> 1.2.2. Đo lường và tối đa hóa lợi nhuận kinh tế<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Là tổng chi phí cơ hội của cả nguồn lực do thị trường<br /> cung cấp và nguồn lực do chủ sở hữu cung cấp<br /> <br /> Chi phí thực của việc sử dụng<br /> các nguồn lực được cung cấp bởi thị trường<br /> <br /> Chi phí hiện:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Chi phí kinh tế của việc sử dụng nguồn lực<br /> <br /> Tổng chi phí kinh tế:<br /> <br /> Các khoản phải trả cho chủ sở hữu các nguồn lực<br /> <br /> +<br /> <br /> Khoản trả bằng tiền cho việc sử dụng các nguồn lực do<br /> thị trường cung cấp<br /> <br /> Chi phí ẩn của việc sử dụng<br /> các nguồn lực được cung cấp bởi chủ sở hữu<br /> Các khoản thu bị mất đi khi không đưa các nguồn lực của<br /> chủ sở hữu vào thị trường<br /> <br /> Chi phí ẩn:<br /> <br /> <br /> Chi phí cơ hội không thể hiện bằng tiền của việc sử<br /> dụng các nguồn lực do chủ sở hữu cung cấp<br /> <br /> =<br /> <br /> Tổng chi phí kinh tế<br /> Tổng chi phí cơ hội của việc sử dụng cả 02 nguồn lực<br /> 8<br /> <br /> 7<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> 1.2.2. Đo lường và tối đa hóa lợi nhuận kinh tế<br /> <br /> 1.2.2. Đo lường và tối đa hóa lợi nhuận kinh tế<br /> <br /> TM<br /> <br /> Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán<br /> <br /> Các dạng chi phí ẩn<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> LN Kinh tế = Tổng doanh thu – chi phí kinh tế<br /> = Tổng doanh thu – chi phí hiện – chi phí ẩn<br /> LN Kế toán = Tổng doanh thu – chi phí hiện<br /> Chủ sở hữu phải thu hồi lại được toàn bộ chi phí sử dụng<br /> nguồn lực đã bỏ ra<br /> Mục đích là tối đa hóa lợi nhuận kinh tế<br /> <br /> _T<br /> <br /> <br /> <br /> Chi phí cơ hội của vốn góp bằng tiền của chủ sở<br /> hữu<br /> Chi phí cơ hội của việc sử dụng tài sản vốn (đất<br /> đai, nhà xưởng) của chủ sở hữu<br /> Chi phí cơ hội của thời gian mà chủ sở hữu doanh<br /> nghiệp dành cho việc quản lý kinh doanh<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> 1.2.2. Đo lường và tối đa hóa lợi nhuận kinh tế<br /> <br /> 1.2.2. Đo lường và tối đa hóa lợi nhuận kinh tế<br /> <br /> Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp<br /> <br /> <br /> <br /> Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp<br /> <br /> Giá trị doanh nghiệp<br /> Phí rủi ro (risk premium)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> Phần tính thêm nhằm bù đắp cho sự rủi ro của việc<br /> không biết trước giá trị tương lai của lợi nhuận<br /> Sự không chắc chắn về lợi nhuận tương lai càng lớn <br /> phí rủi ro càng lớn  giá trị của doanh nghiệp giảm<br /> <br /> 11<br /> <br /> (1  r )<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> (1  r )<br /> <br /> 2<br /> <br />  ... <br /> <br /> T<br /> <br /> T<br /> T<br /> <br /> (1  r )<br /> <br /> <br /> t 1<br /> <br /> t<br /> (1  r )t<br /> <br /> Trong đó:<br /> • t là lợi nhuận kinh tế ước tính sẽ thu được trong<br /> khoảng thời gian t<br /> • r là tỷ lệ khấu trừ được điều chỉnh theo rủi ro<br /> • T là số năm tồn tại của một doanh nghiệp<br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8/9/2017<br /> <br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> <br /> Cầu<br /> Cung<br /> Cân bằng cung cầu (cân bằng thị trường)<br /> Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường<br /> <br /> Cầu<br /> <br /> <br /> Lượng cầu: Lượng hàng hóa hay dịch vụ mà<br /> người tiêu dùng muốn và có khả năng mua trong<br /> một giai đoạn nhất định (C.P)<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> Hàm cầu: cho biết lượng hàng hoá mà người tiêu dùng sẵn sàng<br /> mua và có khả năng mua ở các mức giá khác nhau khi các yếu tố<br /> khác không đổi<br /> <br /> Qd = f(P)<br /> <br /> <br /> Hàm cầu ngược: thể hiện mối quan hệ giữa giá và lượng như vậy<br /> được gọi là hàm cầu ngược<br /> <br /> P = f(Qd)<br /> <br /> Luật cầu:<br />  Lượng cầu tăng khi giá giảm và lượng cầu giảm khi giá tăng,<br /> các yếu tố khác là không đổi<br />  Qd/P phải mang dấu âm<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Vẽ đường cầu<br /> Thông thường, giá (P) được biểu diễn ở trục tung<br /> và lượng (Qd) được biểu diễn ở trục hoành.<br /> Mỗi điểm trên đường cầu cho thấy:<br /> <br /> <br /> Lượng tối đa người tiêu dùng sẽ mua tương ứng với<br /> từng mức giá<br /> Mức giá cao nhất mà người tiêu dùng sẵn sàng trả để<br /> mua một lượng nhất định hàng hóa<br /> <br /> _T<br /> <br /> <br /> <br /> TM<br /> <br /> <br /> <br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> <br /> <br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> <br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> Đồ thị đường cầu<br /> <br /> Đồ thị đường cầu<br /> <br />  Sự thay đổi của lượng cầu<br />  Sự thay đổi của cầu<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 3<br /> <br /> 8/9/2017<br /> <br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> <br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> Sự dịch chuyển đường cầu<br /> <br /> Sự di chuyển và dịch chuyển đường cầu<br /> <br /> Các nhân tố quyết định cầu<br /> <br /> Cầu giảm<br /> <br /> Dấu của hệ<br /> <br /> (b)<br /> <br /> số góc (c)<br /> <br /> Hàng hóa thông thường<br /> <br /> M tăng<br /> <br /> M giảm<br /> <br /> c>0<br /> <br /> Hàng thứ cấp<br /> <br /> 1.<br /> <br /> Cầu tăng<br /> (a)<br /> <br /> M giảm<br /> <br /> M tăng<br /> <br /> c0<br /> <br /> Hàng hóa bổ sung<br /> <br /> PR giảm<br /> <br /> PR tăng<br /> <br /> d0<br /> <br /> 4.<br /> <br /> Giá cả kỳ vọng (Pe)<br /> <br /> Pe tăng<br /> <br /> Pe giảm<br /> <br /> f>0<br /> <br /> 5.<br /> <br /> Số lượng người tiêu dùng (N)<br /> <br /> N tăng<br /> <br /> N giảm<br /> <br /> g>0<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> <br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> <br /> TM<br /> <br /> Hàm cầu tổng quát<br /> <br /> <br /> Hàm cầu dạng tuyến tính<br /> <br /> <br /> Qd = a + bP + cM + dPR + eT + fPe + gN<br /> <br /> <br /> <br /> Trong đó: a: hệ số chặn<br /> b, c, d, e, f, g: hệ số góc (đo lường sự thay đổi của Qd<br /> khi các biến tương ứng thay đổi trong khi các biến khác<br /> cố định)<br /> <br /> _T<br /> <br /> <br /> <br /> Sáu biến tác động đến lượng cầu (Qd)<br />  Giá của bản thân hàng hóa hay dịch vụ (P)<br />  Thu nhập của người tiêu dùng (M)<br />  Giá của hàng hóa có liên quan (PR)<br />  Thị hiếu của người tiêu dùng (T)<br />  Kỳ vọng về giá hàng hóa trong tương lai (Pe)<br />  Số lượng người mua trên thị trường (N)<br /> Hàm cầu tổng quát: Qd = f (P, M, PR, T, Pe, N)<br /> <br /> <br /> <br /> Dấu của các hệ số góc cho biết mối quan hệ của<br /> các biến tương ứng với Qd<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> <br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> <br /> Hàm cầu dạng tuyến tính<br /> Biến<br /> P<br /> <br /> Mối quan hệ với lượng cầu<br /> Tỉ lệ nghịch<br /> <br /> M<br /> <br /> Tỉ lệ thuận với hàng hóa thông thường<br /> <br /> c=Qd/M dương<br /> <br /> Tỉ lệ nghịch với hàng hóa thứ cấp<br /> <br /> c = Qd/M âm<br /> <br /> PR<br /> <br /> Tỉ lệ thuận với hàng hóa thay thế<br /> <br /> d=Qd/PR dương<br /> <br /> Tỉ lệ nghịch với hàng hóa bổ sung<br /> <br /> d= Qd/PR âm<br /> <br /> T<br /> <br /> Tỉ lệ thuận<br /> <br /> e=Qd/T dương<br /> <br /> Pe<br /> <br /> Tỉ lệ thuận<br /> <br /> f=Qd/Pe dương<br /> <br /> N<br /> <br /> Tỉ lệ thuận<br /> <br /> Cung<br /> <br /> Dấu của các hệ số<br /> b= Qd/P âm<br /> <br /> g=Qd/N dương<br /> <br /> <br /> <br /> Lượng cung (Qs)<br /> <br /> <br /> Lượng hàng hoá hay dịch vụ được bán trong một<br /> khoảng thời gian nhất định (C.P)<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 4<br /> <br /> 8/9/2017<br /> <br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> <br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> <br /> Hàm cung<br /> <br /> Vẽ đường cung<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Hàm cung thể hiện quan hệ giữa Qs và P khi các<br /> yếu tố ảnh hưởng đến cung (PI, Pr, T, Pe và F)<br /> không đổi<br /> Qs = g (P, P’I, P’r, T', Pe', F') = g (P)<br /> Hàm cung ngược: P=f(Qs)<br /> <br /> Mỗi điểm trên đường cung thể hiện:<br /> <br /> <br /> Lượng tối đa về hàng hóa hay dịch vụ được bán tương<br /> ứng với từng mức giá<br /> <br /> <br /> <br /> Mức giá tối thiểu để tạo động lực cho các nhà sản<br /> xuất cung cấp một lượng hàng hóa nhất định.<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> <br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> <br /> TM<br /> <br /> Đồ thị đường cung<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Đồ thị đường cung<br /> Sự thay đổi của lượng cung<br /> Sự thay đổi của cung<br /> <br /> _T<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> M<br /> U<br /> <br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> <br /> 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường<br /> Sự dịch chuyển đường cung<br /> <br /> Sự di chuyển và dịch chuyển đường cung<br /> Các yếu tố quyết định cung<br /> <br /> Cung tăng Cung giảm Dấu của hệ<br /> số góc<br /> <br /> 1. Giá của yếu tố đầu vào (PI)<br /> <br /> PI giảm<br /> <br /> PI tăng<br /> <br /> l0<br /> <br /> 3. Trình độ công nghệ (T)<br /> <br /> T tăng<br /> <br /> T giảm<br /> <br /> n>0<br /> <br /> 4. Giá kỳ vọng (Pe)<br /> <br /> Pe giảm<br /> <br /> Pe tăng<br /> <br /> r0<br /> <br /> trong ngành (F)<br /> <br /> 30<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2