intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế học quản lý: Chương 3 - TS. Phan Thế Công

Chia sẻ: Bfvhgfff Bfvhgfff | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

234
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 3 Ước lượng và dự đoán cầu thuộc bài giảng Kinh tế học quản lý trình bày về các kiến thức phân tích độ co giãn của cầu, ước lượng cầu và dự đoán cầu, độ co giãn cầu theo giá, độ co giãn và tổng doanh thu, tính độ co giãn của cầu theo giá.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế học quản lý: Chương 3 - TS. Phan Thế Công

  1. 08/03/2011 Chương 3 KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ (Managerial Economics) Ước lượng và dự đoán cầu 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 1 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 2 Nội dung chương 2 Độ co dãn của cầu theo giá  Phân tích độ co dãn của cầu  Độ co dãn của cầu theo giá (E)  Ước lượng cầu  Phản ánh phần trăm thay đổi trong lượng cầu của một mặt hàng khi giá của mặt hàng đó thay đổi 1%  Dự đoán cầu  Công thức tính:  Do luật cầu nên E luôn là một số âm  Giá trị tuyệt đối của E càng lớn thì người mua càng phản ứng nhiều trước sự thay đổi của giá cả 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 3 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 4 Độ co dãn của cầu theo giá Độ co dãn và tổng doanh thu  Các giá trị độ co dãn:  Khi cầu co dãn, việc tăng giá sẽ làm giảm doanh  │E│ > 1  │ %∆Q│> │%∆P│: cầu co dãn thu và giảm giá sẽ làm tăng doanh thu  │E│ < 1  │ %∆Q│< │%∆P│: cầu kém co dãn  Khi cầu kém co dãn, việc tăng giá sẽ làm tăng  │E│ = 1  │ %∆Q│= │%∆P│: cầu co dãn đơn vị doanh thu và giảm giá sẽ làm giảm doanh thu  Khi cầu co dãn đơn vị, tổng doanh thu đạt giá trị lớn nhất 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 5 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 6 1
  2. 08/03/2011 Các yếu tố tác động đến E Tính độ co dãn của cầu theo giá  Sự sẵn có của hàng hóa thay thế  Độ co dãn khoảng  Các hàng hóa thay thế đối với một hàng hóa hoặc dịch vụ càng tốt và càng nhiều thì cầu đối với hàng hóa hay dịch vụ đó càng co dãn  Phần trăm ngân sách người tiêu dùng chi tiêu cho hàng hóa đó  Phần trăm trong ngân sách tiêu dùng càng lớn cầu càng co dãn  Giai đoạn điều chỉnh  Thời gian điều chỉnh càng dài thì cầu càng co dãn 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 7 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 8 Tính độ co dãn của cầu theo giá Tính độ co dãn của cầu theo giá  Độ co dãn điểm khi đường cầu tuyến tính  Độ co dãn điểm khi đường cầu tuyến tính  Xét hàm cầu tuyến tính  Sử dụng một trong hai công thức Q = a + bP + cM + dPR hoặc  Trong đó: - P và Q là giá trị của giá và lượng tại điểm tính độ co dãn  Trong đó b = ∆Q/∆P - A (=-a’/b) là hệ số cắt đường cầu (điểm giao giữa trục giá và đường cầu 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 9 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 10 Tính độ co dãn của cầu theo giá Độ co dãn thay đổi dọc theo đường cầu  Đối với đường cầu tuyến tính, P và |E| thay đổi  Độ co dãn điểm khi đường cầu phi tuyến cùng chiều dọc theo đường cầu tuyến tính  Sử dụng một trong hai công thức sau  Giá tăng, cầu càng co dãn  Giá giảm, cầu càng kém co dãn  Đối với đường cầu phi tuyến, không có quy luật Trong đó:  ∆Q/∆P là độ dốc của đường cầu tại điểm tính độ co dãn chung về mối quan hệ giữa giá và độ co dãn  P và Q là giá trị của giá và lượng tại điểm tính độ co dãn  Do cả độ dốc và tỷ lệ P/Q đều thay đổi dọc theo đường  A là điểm giao giữa trục giá và đường thẳng tiếp xúc với cầu đường cầu tại điểm tính độ co dãn  Một trường hợp đặc biệt Q = aPb, độ co dãn của cầu theo giá luôn không đổi (=b) với mọi mức giá 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 11 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12 2
  3. 08/03/2011 Doanh thu cận biên Cầu và doanh thu cận biên  Doanh thu cận biên (MR) là sự thay đổi trong  Xét hàm cầu tuyến tính tổng doanh thu khi sản lượng bán ra thay đổi một P = A + BQ (A > 0, B < 0) đơn vị  Hàm doanh thu cận biên cũng tuyến tính, cắt trục giá tại  Công thức tính: cùng một điểm với đường cầu và có độ dốc gấp đôi so với độ dốc đường cầu MR = A + 2BQ  MR chính là độ dốc của đường tổng doanh thu TR 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 13 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 14 Đường cầu tuyến tính, MR và E MR, TR và E Dthu Độ co dãn của Tổng doanh thu cận biên cầu theo giá MR > 0 TR tăng Elastic dãn Co khi Q tăng (E> 1) 1) (E> (P giảm) MR = 0 Unit dãn đơn vị Co elastic TR max (E= 1) 1) (E= MR < 0 TR giảm Inelastic dãn Kém co khi Q tăng (E< 1) 1) (E< (P giảm) 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 15 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 16 Doanh thu cận biên và độ co dãn Co dãn của cầu theo thu nhập  Giữa doanh thu cận biên và độ co dãn có mối  Độ co dãn của cầu theo thu nhập (EM) đo lường quan hệ sau: phản ứng của lượng cầu trước sự thay đổi thu nhập (các yếu tố khác là cố định)  EM > 0 đối với hàng hóa thông thường  EM < 0 đối với hàng hóa thứ cấp 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 17 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 18 3
  4. 08/03/2011 Co dãn của cầu theo giá chéo Ước lượng cầu  Co dãn của cầu theo giá chéo (EXY) đo lường phản  Xác định hàm cầu thực nghiệm ứng trong lượng cầu hàng hóa X khi giá của hàng  Ước lượng cầu của ngành cho hãng chấp nhận giá hóa có liên quan Y thay đổi (tất cả các yếu tố  Ước lượng cầu cho hãng định giá khác cố định)  EXY > 0 nếu hai hàng hóa thay thế  EXY < 0 nếu hai hàng hóa bổ sung 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 19 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 20 Xác định hàm cầu thực nghiệm Xác định hàm cầu thực nghiệm  Xác định hàm cầu thực nghiệm tuyến tính  Hàm cầu tổng quát  Hàm cầu có dạng Q = f (P, M, PR, T, Pe, N) Q = a + bP + cM + dPR + eN  Ta có  Bỏ qua biến T và Pe do khó khăn trong việc định b = Q/P c = Q/M d = Q/PR e = Q/N lượng thị hiếu và việc xác định kỳ vọng về giá cả  Dấu dự tính của các hệ số  Như vậy hàm cầu có dạng:  b mang dấu âm Q = f(P, M, PR, N)  c mang dấu dương đối với hàng hóa thông thường và mang dấu âm đối với hàng hóa thứ cấp  Chú ý về việc thu thập số liệu để ước lượng cầu  d mang dấu dương nếu là hàng hóa thay thế và mang dấu âm nếu là hàng hóa bổ sung  e mang dấu dương 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 21 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 22 Xác định hàm cầu thực nghiệm Xác định hàm cầu thực nghiệm  Xác định hàm cầu thực nghiệm tuyến tính Q = a + bP + cM + dPR + eN  Xác định hàm cầu thực nghiệm phi tuyến  Dạng thông dụng nhất là dạng mũ được sử dụng để  Các giá trị độ co dãn của cầu được ước lượng là chuyển đổi sang dạn hàm loga – tuyến tính  Để ước lựong hàm cầu dạng này phải chuyển về loga tự nhiên lnQ = lna + b lnP + c lnM + d lnPR + e lnN  Với dạng hàm cầu này, độ co dãn là cố định 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 23 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 24 4
  5. 08/03/2011 Giá do thị trường quyết định và giá do Ước lượng cầu của ngành đối với hãng nhà quản lý quyết định chấp nhận giá  Đối với hãng “chấp nhận giá”  Dữ liệu quan sát được về giá và lượng được xác  Giá cả được xác định bằng sự tương tác đồng thời giữa định một cách đồng thời tại điểm mà đường cung giữa cung và cầu và đường cầu giao nhau  vấn đề đồng thời  Giá cả là biến nội sinh của hệ phương trình cung cầu –  Vấn đề ước lượng cầu của một ngành phát sinh do biến được xác định bởi hệ phương trình sự thay đổi trong các giá trị quan sát được của giá  Đối với hãng định giá: và lượng thị trường được xác định một cách đồng  Giá cả do người quản lý quyết định thời từ sự thay đổi trong cả cầu và cung.  Giá cả là biến ngoại sinh 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 25 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 26 Vấn đề đồng thời Vấn đề đồng thời  Ví dụ về hàm cung và cầu của một loại hàng hóa PE = f(M, PI, εd, εs) và QE = g(M, PI, εd, εs) Cầu: Q = a + bP + cM + εd  Như vậy: Cung: Q = h + kP + lPI + εs  Mỗi giá trị quan sát được của P và Q được xác định bởi  Do các giá trị quan sát được của giá và lượng (giá tất cả các biến ngoại sinh và các sai số ngẫu nhiên trong cả phương trình cầu và phương trình cung và lượng cân bằng) được xác định một cách đồng thời bởi cung và cầu nên  Các giá trị quan sát được của giá tương quan với các sai số ngẫu nhiên trong cả cầu và cung PE = f(M, PI, εd, εs) và QE = g(M, PI, εd, εs) 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 27 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 28 Vấn đề đồng thời Phương pháp 2SLS  Phương pháp bình phương nhỏ nhất hai bước  Bước 1: Tạo một biến đại diện cho biến nội sinh, biến này tương quan với biến nội sinh nhưng không tương quan với SSNN  Bước 2: Thay thế biến nội sinh bằng biến đại diện và áp dụng phương pháp OLS để ước lượng các tham số của hàm hồi quy 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 29 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 30 5
  6. 08/03/2011 Các bước ước lượng cầu của ngành Các bước ước lượng cầu của ngành  Bước 1: Xác định phương trình cung và cầu của  Bước 2: Kiểm tra về định dạng cầu của ngành ngành  Hàm cầu được định dạng khi hàm cung có ít nhất một  Ví dụ có thể xác định phương trình cung và cầu như biến ngoại sinh không nằm trong phương trình hàm cầu sau: Cầu: Q = a + bP + cM + dPR Cung: Q = h + kP + lPI 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 31 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 32 Các bước ước lượng cầu của ngành Ví dụ minh họa Ước lượng cầu thế giới đối với kim loại đồng  Bước 3: Thu thập dữ liệu của các biến trong cung  Bước 1: Xác định phương trình cung và cầu của và cầu ngành  Bước 4: Ước lượng cầu của ngành bằng phương Cầu: Qđồng = a + bPđồng + cM + dPnhôm pháp 2SLS Cung: Qđồng = e + fPđồng + gT + hX  Phải xác định rõ biến nội sinh và biến ngoại sinh  Bước 2: Kiểm tra về định dạng cầu của ngành  Bước 3: Thu thập dữ liệu của các biến trong cung và cầu  Bước 4: Ước lượng cầu của ngành bằng phương pháp 2SLS 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 33 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 34 Ví dụ minh họa Ước lượng cầu đối với hãng định giá Dependent Variable: QC Method: Two-Stage Least Squares Date: 09/15/08 Time: 00:32  Đối với hãng định giá, vấn đề đồng thời không Sample (adjusted): 2 26 Included observations: 25 after adjustments tồn tại và đường cầu của hãng có thể được ước Instrument list: C M PA X T lượng bằng phương pháp OLS Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -6837.833 1264.456 -5.407729 0.0000 PC -66.49503 31.53377 -2.108693 0.0472 M 13997.74 1306.344 10.71520 0.0000 PA 107.6624 44.50984 2.418845 0.0247 R-squared 0.942143 Mean dependent var 5433.632 Adjusted R-squared 0.933878 S.D. dependent var 1669.629 S.E. of regression 429.3333 Sum squared resid 3870869. Durbin-Watson stat 1.465392 Second-stage SSR 1634042. 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 35 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 36 6
  7. 08/03/2011 Ước lượng cầu đối với hãng định giá Ước lượng cầu cho hãng Pizza  Bước 1: Xác định hàm cầu của hãng định giá  Bước 1: Xác định hàm cầu của hãng  Bước 2: Thu thập dữ liệu về các biến có trong Q = a + bP + cM + dPAl + ePBMac hàm cầu của hãng Trong đó:  Bước 3: Ước lượng cầu của hãng định giá bằng  Q = doanh số bán pizza tại Checkers Pizza phương pháp OLS  P = giá một chiếc bánh pizza tại Checkers Pizza  M = thu nhập trung bình trong năm của hộ gia đình ở Westbury  PAl = giá một chiếc bánh pizza tại Al’s Pizza Oven  PBMac = giá một chiếc Big Mac tại McDonald’s 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 37 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 38 Ước lượng cầu cho hãng Pizza Ước lượng cầu cho hãng Pizza  Bước 2: Thu thập dữ liệu về các biến có trong hàm cầu của hãng  Bước 3: Ước lượng cầu của hãng định giá bằng phương pháp OLS 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 39 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 40 Dự đoán cầu Dự đoán theo chuỗi thời gian  Dự đoán theo chuỗi thời gian  Một chuỗi thời gian đơn giản là một chuỗi các  Dự đoán theo mùa vụ - chu kỳ quan sát của một biến được sắp xếp theo trật tự  Sử dụng mô hình kinh tế lượng thời gian  Mô hình chuỗi thời gian sử dụng chuỗi thời gian trong quá khứ của biến quan trọng để dự đoán các giá trị trong tương lai 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 41 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 42 7
  8. 08/03/2011 Dự đoán theo chuỗi thời gian Dự đoán theo chuỗi thời gian  Dự đoán bằng xu hướng tuyến tính:  Sử dụng phân tích hồi quy để ước lượng các giá  Là phương pháp dự đoán chuỗi thời gian đơn giản nhất trị của a và b  Cho rằng biến cần dự đoán tăng hay giảm một cách tuyến tính theo thời gian  Nếu b > 0 biến cần dự đoán tăng theo thời gian  Nếu b < 0 biến cần dự đoán giảm theo thời gian Nếu b = 0 biến cần dự đoán không đổi theo thời gian  Qt = a + b.t   Ý nghĩa thống kê của xu hướng cũng được xác định bằng cách thực hiện kiểm định t hoặc xem xét p-value. 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 43 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 44 Dự đoán bằng xu hướng tuyến tính Ví dụ minh họa  Dự đoán doanh số bán cho hãng Terminator Pest Control 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 45 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 46 Dự đoán theo mùa vụ - chu kỳ Biến động doanh thu theo mùa vụ  Dữ liệu theo chuỗi thời gian có thể thể hiện sự biến động đều đặn có tính mùa vụ hoặc có tính chu kỳ qua thời gian • • • •  Ước lượng theo xu hướng tuyến tính thông thường sẽ • dẫn đến sự sai lệch trong dự báo • • • • • • • • Sử dụng biến giả để tính đến sự biến động này • ••   Khi đó, đường xu hướng có thể bị đẩy lên hoặc hạ xuống tùy theo sự biến động  Ý nghĩa thống kê của sự biến động mùa vụ cũng được xác định bằng kiểm định t hoặc sử dụng p-value cho tham số ước lượng đối với biến giả 2004 2005 2006 2007 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 47 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 48 8
  9. 08/03/2011 Biến giả Tác động của sự thay đổi mùa vụ  Nếu có N giai đoạn mùa vụ thì sử dụng (N-1) biến Qt Qt = a’ + bt giả Doanh thu  Mỗi biến giả được tính cho một giai đoạn mùa vụ Qt = a + b t  Nhận giá trị bằng 1 nếu quan sát rơi vào giai đoạn đó  Nhận giá trị bằng 0 nếu quan sát rơi vào giai đoạn khác c a’  Dạng hàm: Qt = a + bt + c1D1 + c2D2 + … cn-1Dn-1 a  Hệ số chặn nhận các giá trị khác nhau cho mỗi t Thời gian giai đoạn 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 49 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 50 Ví dụ minh họa Ví dụ minh họa  Dự báo doanh số bán hàng cho 04 quý năm 2005  Sử dụng 3 biến giả D1, D2 và D3  Phương trình ước lượng Qt = a + bt + c1D1 + c2D2 + c3D3 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 51 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 52 Dự đoán cầu bằng mô hình kinh tế lượng Ví dụ về thị trường kim loại đồng  Ước lượng phương trình cung của ngành  Dự đoán giá và doanh số bán của ngành trong tương lai  Bước 1: Ước lượng các phương trình cầu và cung của ngành  Bước 2: Định vị cung và cầu của ngành trong giai đoạn dự đoán  Bước 3: Xác định gia của cung và cầu trong tương lai 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 53 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 54 9
  10. 08/03/2011 Dự đoán cầu bằng mô hình kinh tế lượng Một số cảnh báo khi dự đoán  Dự đoán cầu tương lai cho hãng định giá  Dự đoán càng xa tương lai thì khoảng biến thiên  Bước 1: ước lượng hàm cầu của hãng hay miền không chắc chắn càng lớn  Bước 2: dự đoán giá trị tương lai của biến làm dịch  Mô hình dự đoán được xác định sai: thiếu biến chuyển cầu quan trọng, sử dụng dạng hàm không thích hợp…  Bước 3: Tính toán vị trí của hàm cầu trong tương lai đều giảm độ tin cậy của dự đoán  Dự đoán thường thất bại khi xuất hiện những “điểm ngoặt” – sự thay đổi đột ngột của biến được xem xét. 08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 55 08/03/2011 GIẢNGHẾT PHAN THẾ CÔNG VIÊN: CHƯƠNG 3 56 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1