intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế học quản lý (Managerial Economics) - Chương 3: Phân tích, ước lượng sản lượng và chi phí sản xuất

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

142
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 3 Phân tích, ước lượng sản lượng và chi phí sản xuất thuộc bài giảng Kinh tế học quản lý trình bày về các kiến thức sản xuất và chi phí sản xuất trong ngắn hạn, sản xuất và chi phí sản xuất trong dài hạn, ước lượng sản lượng và chi phí sản xuất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế học quản lý (Managerial Economics) - Chương 3: Phân tích, ước lượng sản lượng và chi phí sản xuất

  1. 02/04/2010 Chương 3 KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ Phân tích, ước lượng sản lượng (Managerial Economics) và chi phí sản xuất GiẢNG VIÊN: THS. PHAN THẾ CÔNG 1 2 Nội dung chương 3   Sản xuất và chi phí sản xuất trong ngắn hạn Sản xuất và chi phí sản xuất trong dài hạn Sản xuất và chi phí sản xuất  Ước lượng sản lượng và chi phí sản xuất trong ngắn hạn 3 4 Một số khái niệm cơ bản Một số khái niệm cơ bản  Sản xuất là sự tạo thành các hàng hoá và dịch vụ  Hiệu quả kỹ thuật đạt được khi tối đa hoá được từ các yếu tố đầu vào hoặc các nguồn lực năng lực sản xuất với tập hợp các yếu tố đầu vào  Hàm sản xuất là một biểu (hoặc phương trình nhất định toán học) biểu diễn lượng sản lượng tối đa có thể  Hiệu quả kinh tế đạt được khi doanh nghiệp sản sản xuất được từ những yếu tố đầu vào đã được xuất được lượng sản phẩm nhất định với mức chi định rõ, với trình độ công nghệ hoặc thủ công phí thấp nhất có thể hiện có Q = f (X1, X2,…, Xn) Q = f (L, K) 5 6 1
  2. 02/04/2010 Một số khái niệm cơ bản Sản xuất trong ngắn hạn  Ngắn hạn:  Trong ngắn hạn, thông thường vốn cố định  Khoảng thời gian có ít nhất một yếu tố đầu vào cố định  Sản lượng thay đổi là do yếu tố đầu vào lao động thay  Mọi thay đổi trong sản lượng đạt được do thay đổi các đổi yếu tố đầu vào biến đổi  Hàm sản xuất ngắn hạn Dài hạn: Q = f ( L,K ) = f ( L )   Tất cả yếu tố đầu vào đều biến đổi  Sản lượng thay đổi do sự thay đổi của tất cả các đầu vào 7 8 Sản phẩm trung bình và sản phẩm Mối quan hệ giữa APL và MPL cận biên  Giữa APL và MPL có mối quan hệ như sau:  Sản phẩm trung bình của lao động  Nếu MPL > APL thì khi tăng sản lượng sẽ làm cho APL Q tăng lên APL = L  Nếu MPL < APL thì khi tăng sản lượng sẽ làm cho APL  Sản phẩm cận biên của lao động giảm dần ∆Q Khi MPL = APL thì APL đạt giá trị lớn nhất MPL =  ∆L 9 10 Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần Ví dụ minh họa K cố định Number of Total product (Q) Average product Marginal product  Còn được gọi là quy luật hiệu suất sử dụng các workers (L) (AP=Q/L) (MP=Q/L) -- -- yếu tố đầu vào có xu hướng giảm dần 52 52 0 0  Nội dung quy luật: 56 60 1 52  khi gia tăng liên tiếp những đơn vị của một đầu vào 56.7 58 2 112 55 50 biến đổi trong khi cố định các đầu vào khác thì số 3 170 51.6 38 lượng sản phẩm đầu ra sẽ tăng dần, tuy nhiên tốc độ 4 220 47.7 28 tăng sẽ ngày càng giảm (khi đó MP sẽ giảm), đạt đến 5 258 43.4 18 một điểm nào đó số lượng sản phẩm đầu ra sẽ đạt cực 6 286 39.3 10 đại (MP = 0) rồi sau đó giảm xuống (khi đó MP âm) 7 304 35.3 4 8 314 31.4 -4 9 318 11 10 314 12 2
  3. 02/04/2010 Đồ thị Q, MPL và APL Đồ thị Q, MPL và APL Q2 Q1 Tổng sản phẩm Đồ thị A Q0 L0 L1 L2 Đồ thị B APL L0 L1 L2 MPL 13 14 Chi phí sản xuất ngắn hạn Chi phí sản xuất ngắn hạn  Tổng chi phí biến đổi (TVC) Output (Q) Total fixed cost Total variable cost Total Cost  Tổng giá trị bằng tiền trả cho các đầu vào biến đổi (TFC) (TVC) (TC=TFC+TVC)  TVC tăng khi sản lượng tăng 0 $6,000 $ 0 $ 6,000  Tổng chi phí cố định (TFC) 4,000 10,000 100 6,000  Tổng giá trị bằng tiền trả cho đầu vào cố định 200 6,000 6,000 12,000  Không thay đổi khi sản lượng thay đổi 300 6,000 9,000 15,000 400 6,000 14,000 20,000  Tổng chi phí (TC) 500 6,000 22,000 28,000  TC = TVC + TFC 600 6,000 34,000 40,000 15 16 Đồ thị các đường tổng chi phí Chi phí bình quân  Chi phí biến đổi bình quân (AVC) TVC AVC = Q  Chi phí cố định bình quân (AFC) TFC AFC = Q  Tổng chi phí bình quân (ATC) TC ATC = = AVC + AFC Q 17 18 3
  4. 02/04/2010 Chi phí cận biên ngắn hạn Bảng chi phí trung bình và chi phí cận biên  Chi phí cận biên ngắn hạn (SMC) đo lường sự Output Average Average Average total Short-run thay đổi trong tổng chi phí ngắn hạn khi sản xuất (Q) fixed cost variable cost cost marginal cost thêm một đơn vị sản phẩm (AFC=TFC/Q) (AVC=TVC/Q) (ATC=TC/Q= (SMC=TC/Q) AFC+AVC) ∆TC ∆TVC -- -- -- -- SMC = = ∆Q ∆Q 0 100 $60 $40 $100 $40 60 200 30 30 20 300 20 30 50 30 400 15 35 50 50 500 12 44 56 80 10 56.7 66.7 120 19 600 20 Đồ thị chi phí trung bình và chi phí Đồ thị chi phí trung bình và chi phí cận biên cận biên 21 22 Mối quan hệ giữa các đường chi phí Mối quan hệ giữa các đường chi phí trong ngắn hạn trong ngắn hạn  AFC giảm khi sản lượng tăng  SMC có dạng hình chữ U  Bằng khoảng cách theo chiều dọc giữa hai đường ATC  Cắt các đường ATC và AVC tại điểm cực tiểu của các và AVC đường này  AVC có dạng hình chữ U  Nằm dưới đường ATC và AVC khi các đường này đang đi xuống  Bằng SMC tại điểm cực tiểu của AVC  Nằm trên đường ATC và AVC khi các đường này đang  ATC có dạng hình chữ U đi lên  Bằng SMC tại điểm cực tiểu của ATC 23 24 4
  5. 02/04/2010 Mối quan hệ giữa chi phí và sản xuất Mối quan hệ giữa chi phí và sản xuất trong ngắn hạn trong ngắn hạn  Nếu chỉ có một yếu tố biến đổi (ví dụ lao động), giữa chi phí sản xuất và sản xuất trong ngắn hạn có mối quan hệ được thể hiện như sau: 25 26 Đường đồng lượng Sản xuất và chi phí sản xuất  Là đường phản ánh tất cả tập hợp các yếu tố đầu vào có thể sản xuất ra một mức sản lượng đầu ra trong dài hạn  Đường đồng lượng có độ dốc âm.  Phản ánh khi số lao động được sử dụng tăng lên thì số lượng vốn cần cho sản xuất để tạo ra lượng sản phẩm như cũ giảm đi. 27 28 Đồ thị đường đồng lượng Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên  Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS):  Là trị tuyệt đối độ dốc đường đồng lượng  Đo lường tỷ lệ mà hai yếu tố đầu vào có thể thay thế cho nhau trong khi giữ mức sản lượng đầu ra không đổi ∆K MRTS = − ∆L 29 30 5
  6. 02/04/2010 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên Đường đồng phí  MRTS được tính thông qua tỷ lệ sản phẩm cận  Cho biết các tập hợp khác nhau về các yếu tố đầu biên của hai yếu tố đầu vào: vào có thể mua được với cùng một mức chi phí trong điều kiện giá cả của các yếu tố đầu vào là MPL MRTS = cho trước MPK C w K= − L  Khi lao động thay thế cho vốn, MPL giảm và MPK r r tăng lên  MRTS giảm dần  Đường đồng phí có độ dốc âm và bằng tỷ lệ giá của hai yếu tố đầu vào –w/r 31 32 Đồ thị đường đồng phí Tập hợp đầu vào tối thiểu hóa chi phí  Được xác định tại điểm tiếp xúc giữa đường đồng lượng với đường đồng phí gần gốc tọa độ nhất có thể.  Tại đây, độ dốc hai đường bằng nhau   sản phẩm cận biên trên mỗi đơn vị tiền tệ dùng để chi cho đơn vị sản phẩm đầu vào cuối cùng đối với vốn và lao động là như nhau MPL w MPL MPK = or = MPK r w r 33 34 Tập hợp đầu vào tối thiểu hóa chi phí Đường mở rộng  Đường mở rộng cho biết các tập hợp đầu vào hiệu quả (có chi phí thấp nhất) đối với từng mức sản lượng  Đường mở rộng được vẽ với tỷ lệ giá các yếu tố đầu vào là cố định  Dọc theo đường mở rộng, tỷ lệ giá hai yếu tố đầu vào là cố định và bằng với tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên 35 36 6
  7. 02/04/2010 Đường mở rộng Hiệu suất theo quy mô  Hiệu suất tăng theo quy mô  Hiệu suất giảm theo quy mô  Hiệu suất không đổi theo quy mô 37 38 Chi phí sản xuất dài hạn Chi phí sản xuất dài hạn  LAC (chi phí trung bình dài hạn) đo lường mức  Chi phí dài hạn ở mỗi mức sản lượng được xác chi phí bình quân trên mỗi đơn vị sản phẩm khi định bởi phương trình sản xuất có thể điều chỉnh sao cho ở mỗi mức sản LTC = wL* + rK* lượng đều sử dụng tập hợp đầu vào tối ưu để tối  Trong đó: thiểu hóa chi phí  (L*,K*) là tập hợp đầu vào tối ưu được xác định trên  LAC có dạng hình chữ U đường mở rộng sản xuất ra mức sản lượng đó với chi  Khi LAC giảm thể hiện hiệu suất tăng theo quy mô phí thấp nhất.  Khi LAC tăng, thể hiện hiệu suất giảm theo quy mô LTC LAC = Q 39 40 Chi phí sản xuất dài hạn Các đường chi phí dài hạn  Chi phí cận biên dài hạn (LMC) là sự thay đổi trong tổng chi phí dài hạn khi sản lượng thay đổi dọc theo đường mở rộng.  LMC có dạng hình chữ U  LMC nằm dưới đường LAC khi LAC đang giảm  LMC nằm trên đường LAC khi LAC đang tăng  LMC = LAC tại điểm cực tiểu của LAC ∆LTC LMC = ∆Q 41 42 7
  8. 02/04/2010 Các dạng của đường LAC Tính kinh tế theo phạm vi  Xảy ra đối với một hãng sản xuất nhiều sản phẩm  Khi chi phí chung để sản xuất hai hay nhiều hàng hóa thấp hơn tổng của từng chi phí để sản xuất từng hàng hóa trong số hai hay nhiều hàng hóa đó  Đối với hai loại hàng hóa X và Y, tính kinh tế theo phạm vi được xác định bằng C ( X ) + C (Y ) − C ( X ,Y ) SC = C ( X ,Y )  Nếu SC > 0: tính kinh tế theo phạm vi  Nếu SC < 0: tính phi kinh tế theo phạm vi 43 44 Mối quan hệ giữa chi phí ngắn hạn và Mối quan hệ giữa chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn chi phí dài hạn  Dài hạn (giai đoạn lập kế hoạch) là tập hợp tất cả các tình huống ngắn hạn  Đường chi phí bình quân dài hạn là đường bao của các đường chi phí bình quân trong ngắn hạn  Điểm tiếp xúc giữa đường LAC và ATC phản ánh chi phí ngắn hạn thấp nhất tại mức sản lượng đó.  Tại mức sản lượng ở điểm tiếp xúc này, SMC = LMC 45 46 Cơ cấu lại chi phí ngắn hạn Cơ cấu lại chi phí ngắn hạn  Do các nhà quản lý có khả năng linh hoạt lớn nhất để lựa chọn các yếu tố đầu vào trong dài hạn, chi phí trong dài hạn thấp hơn trong ngắn hạn đối với tất cả các mức sản lượng trừ mức sản lượng mà tại đó yếu tố đầu vào cố định đang ở mức tối ưu.  Chi phí ngắn hạn của hãng nhìn chung có thể được giảm bằng việc điều chỉnh các yếu tố đầu vào cố định tới mức tối ưu trong dài hạn khi có cơ hội để điều chỉnh đầu vào cố định trong dài hạn tăng lên 47 48 8
  9. 02/04/2010 Xác định hàm sản xuất ngắn hạn Ước lượng sản lượng và  Dạng hàm thích hợp dùng để ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn hay dài hạn là hàm sản xuất bậc ba chi phí sản xuất Q = aK 3 L3 + bK 2 L2  Cả hai yếu tố lao động và vốn đều phải được sử dụng đồng thời  Xác định hàm sản xuất ngắn hạn  Q(0,K) = Q(L,0) = 0  Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn  Hàm này có đường đồng lượng lồi  MRTS giảm dần  Ước lượng hàm chi phí trong ngắn hạn phù hợp với lý thuyết  Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm 49 50 Xác định hàm sản xuất ngắn hạn Xác định hàm sản xuất ngắn hạn   Sản phẩm trung bình của lao động AP = Q L = AL2 + BL Q = aK 3 L3 + bK 2 L2  Sản phẩm cận biên của lao động:  Đặt A = aK 3 và B = bK 2 MP = ∆Q ∆L = 3 AL2 + 2BL  Khi đó, hàm sản xuất ngắn hạn có dạng:  Yêu cầu về dấu của các hệ số: Q = AL + BL3 2  A < 0 và B > 0 51 52 Xác định hàm sản xuất ngắn hạn Xác định hàm sản xuất ngắn hạn  Với hàm sản xuất có dạng Q = AL3 + BL2 Q = A L3 + B L2  Sản phẩm cận biên của lao động bắt đầu giảm từ đơn vị lao động thứ Lm  Sản phẩm trung bình của lao động bắt đầu giảm từ đơn vị lao động thứ La B B Lm = − and La = − 3A 2A 53 54 9
  10. 02/04/2010 Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn Ví dụ minh họa  Với hàm sản xuất DEPENDENT Q R-SQUARE F-RATIO F Q = A L3 + B L2 VARIABLE:  Đặt X = L3 và W = L2, ta có OBSERVATIONS: 40 0.9837 1148.83 0.0001 Q = AX + BW VARIABLE PARAMETER STANDARD T-RATIO P-VALUE ERROR  Chú ý rằng đường hồi quy được ước lượng phải đi ESTIMATE qua gốc tọa độ L3 -0.0047 0.0006 -7.833 0.0001  Khi chạy kết quả phải yêu cầu máy tính rằng hệ số L2 0.2731 0.0182 15.005 0.0001 chặn không tồn tại 55 56 Ước lượng chi phí sản xuất ngắn hạn Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn  Hàm chi phí ngắn hạn đặc trưng:  Để ước lượng các hàm chi phí, số liệu cần phải có  Chi phí biến đổi bình quân và chi phí cận biên có dạng là mức độ sử dụng của một (hay nhiều) đầu vào chữ U cố định  Xác định hàm chi phí biến đổi:  Sử dụng dữ liệu chuỗi thời gian  Dữ liệu thu thập được thường không phù hợp do TVC = aQ + bQ 2 + cQ 3 chi phí kế toán không phải ánh được toàn bộ chi  Khi đó, hàm chi phí biến đổi bình quân và chi phí phí cơ hội cận biên lần lượt là:  Khi thu thập dữ liệu về chi phí cần loại bỏ ảnh AVC = a + bQ + cQ 2 hưởng của lạm phát SMC = a + 2bQ + 3cQ 2 57 58 Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn  Khi hàm chi phí biến đổi được xác định có dạng  Khi chi phí biến đổi có dạng: bậc ba (hình chữ S) thì hàm AVC và SMC có TVC = aQ + bQ 2 + cQ 3 dạng hình chữ U.  Chi phí biến đổi bình quân sẽ đạt giá trị nhỏ nhất khi  Cả ba đường chi phí này đều có các tham số mức sản lượng bằng giống nhau Qm = − b 2c  Chỉ cần ước lượng một trong các hàm này sẽ thu được  Để phù hợp với lý thuyết, các tham số phải thỏa ước lượng của các hàm khác mãn điều kiện  Trong ngắn hạn, giá đầu vào được giả định là cố a > 0, b < 0 và c > 0 định  Không là biến giải thích trong phương trình chi phí 59 60 10
  11. 02/04/2010 Ví dụ minh họa Ví dụ minh họa Quý Sản lượng Chi phí biến đổi bình quân  Vào tháng 10 năm 2003, nhà quản lý của tập đoàn 2001 (3) 300 39,86 Rockford quyết định ước lượng hàm tổng chi phí 2001 (4) 100 40,86 biến đổi, hàm chi phí biến đổi cận biên và hàm 2002 (1) 150 29,85 chi phí cận biên cho tập đoàn. Lượng vốn tại 2002 (2) 250 29,71 Rockford tiếp tục không đổi từ quý 3 năm 2001. 2002 (3) 400 49,95 Nhà quản lý thu thập quan sát hàng quý về chi phí 2002 (4) 200 34,87 và sản lượng của tập đoàn trong suốt quãng thời 2003 (1) 350 47,27 gian này và kết quả là dữ liệu như sau: 2003 (2) 450 61,84 2003 (3) 500 69,53 61 62 Ví dụ minh họa Ví dụ minh họa Quý Sản lượng AVC đã điều chỉnh DEPENDENT AVC R-SQUARE F-RATIO F 2001 (3) 300 36,26 VARIABLE: 2001 (4) 100 37,33 OBSERVATION 9 0.9382 45.527 0.0002 2002 (1) 150 27,10 S: 2002 (2) 250 26,89 VARIABLE PARAMETER STANDAR T-RATIO P-VALUE 2002 (3) 400 45,10 D ERROR ESTIMATE 2002 (4) 200 31,34 Intercept 44.473 6.487 6.856 0.0005 2003 (1) 350 42,24 Q -0.143 0.0482 -2.967 0.0254 2003 (2) 450 55,13 Q2 0.000362 0.000079 4.582 0.0037 2003 (3) 500 61,73 63 64 Tóm tắt - hàm sản xuất thực nghiệm Tóm tắt – hàm chi phí thực nghiệm Hàm sản xuất ngắn hạn Hàm sản xuất bậc ba ngắn hạn Tổng chi phí biến đổi TVC = aQ + bQ 2 + cQ 3 Tổng sản phẩm Q = AL3 + BL2 Chi phí biến đổi bình quân AVC = a + bQ + cQ 2 Sản phẩm trung bình của lao động AP = AL2 + BL MP = 3 AL2 + 2 BL Chi phí cận biên SMC = a + 2bQ + 3cQ 2 Sản phẩm cận biên của lao động B Chi phí biến đổi bình quân đạt Sản phẩm cận biên giảm begin at Lm = − b 3A giá trị cực tiểu tại Qm = − 2c Yêu cầu đối với các tham số A < 0 and B > 0 Yêu cầu đối với các tham số a > 0, b < 0, c > 0 65 66 11
  12. 02/04/2010 Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm phí thực nghiệm Hàm sản xuất bậc ba Hàm sản xuất bậc ba  Hàm sản xuất bậc ba có dạng  Sử dụng đầu vào lao động: Q = aK3L3 + bK2L2  Để sản xuất ra sản phẩm, cần phải có một số dương  Dạng hàm này thích hợp cho việc phân tích sản xuất lượng lao động trong ngắn hạn hơn là dài hạn  Q = A(0)3 + B(0)2 = 0  3 2 Q = aK L3 + bK L2 = AL3 + BL2 67 68 Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm phí thực nghiệm Hàm sản xuất bậc ba Hàm sản xuất bậc ba  Sản phẩm cận biên  Sản phậm cận biên đạt giá trị cực đại tại Lm  Hàm sản phẩm cận biên của lao động là Lm = -B/3A  dQ/dL = QL = 3AL2 + 2BL  Sản phẩm bình quân  Độ dốc của đường sản phẩm cận biên là AP = Q/L = AL2 + BL  d2Q/dL2 = QLL = 6AL + 2B  AP đạt giá trị cực đại tại La  Sản phậm cận biên ban đầu tăng rồi sau đó giảm nên A < 0 và B > 0 La = -B/2A 69 70 Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm phí thực nghiệm Hàm chi phí bậc ba Hàm chi phí bậc ba  Hàm chi phí bậc ba có dạng:  Hàm chi phí cận biên TVC = aQ + bQ2 + cQ3 dTVC SMC = = a + 2bQ + 3cQ 2  Khi đó: dQ AVC = a + bQ + cQ2  Độ dốc đường AVC dAVC/dQ = b + 2cQ  Điều kiện về dấu a > 0, b < 0 và c > 0 71 72 12
  13. 02/04/2010 Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm phí thực nghiệm Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn  Dạng hàm:  Khi MP > 0  α và β phải dương Q =  K  L  Tính đạo hàm cấp hai  Sản phẩm cận biên: ∂ 2Q ∂ 2Q = QKK =  ( − 1) K  − 2 L = QLL =  (  − 1) K  L − 2 ∂Q Q ∂K 2 ∂L2 = QK =  K  −1 L =  . ∂K K  Nếu MP giảm thì α và β phải nhỏ hơn 1 ∂Q Q = QL =  K  L −1 =  . ∂L L 73 74 Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm phí thực nghiệm Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn  Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên:  Độ co dãn của sản lượng: Q  K ∂Q K K  Q K MRTS = L = . EK = . = QK . EK =    . =  QK  L ∂K Q Q  K Q  MRTS không thay đổi theo sản lượng ∂Q L L  Q L EL = . = QL . EL =    . =  ∂MRTS ∂L Q Q  L Q =0 ∂Q  MRTS giảm khi thay thế vốn bằng lao động  đường đồng lượng có dạng lồi. 75 76 Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm phí thực nghiệm Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn  Hệ số của phương trình:  Ước lượng hàm sản xuất trong dài hạn  Hàm sản xuất Q = f(K,L), hai yếu tố đầu vào tăng cùng  Biến đổi theo loga tự nhiên, ta có: tỷ lệ Q = Q(λK, λL), hệ số của phương trình: ln Q = ln  +  ln K +  ln L dQ / Q = d /   Đối với hàm Cobb-Douglas ta có  = QK K L + QL = EK + EL  = + Q Q 77 78 13
  14. 02/04/2010 HẾT CHƯƠNG 3 79 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0