Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 3 - Phạm Thị Hồng Thắm
lượt xem 15
download
Chương 3 Một số quy luật phân phối xác suất thông dụng, cùng tìm hiểu chương học này với những kiến thức trình bày về: Quy luật không một, quy luật nhị thức, quy luật Poisson, quy luật phân phối đều, quy luật phân phối chuẩn, một số quy luật phân phối xác suất sử dụng trong thống kê.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 3 - Phạm Thị Hồng Thắm
- Chương 3: M T S QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU T THÔNG D NG QUY LU T KHÔNG M T - A(p) QUY LU T NH TH C - B(n,p) QUY LU T POISSON - P(λ) QUY LU T PHÂN PH I Đ U - U(a,b) QUY LU T PHÂN PH I CHU N - N(µ; σ 2 ) M T S QUY LU T PHÂN PH I XÁC SU T S D NG TRONG TH NG KÊ
- QUY LU T KHÔNG M T - A(p)
- QUY LU T KHÔNG M T - A(p) Ví d M t h p có 6 chính ph m và 4 ph ph m. L y ng u nhiên 1 s n ph m. G i A:"L y đư c ph ph m". Ta có: P(A) = 0, 4 G i X là s ph ph m đư c l y ra, t c là s l n bi n c A xu t hi n trong phép th trên, ta th y các giá tr có th có c a X là 0;1 v i các xác su t tương ng là 0,6 và 0,4.
- QUY LU T KHÔNG M T - A(p) Ví d M t h p có 6 chính ph m và 4 ph ph m. L y ng u nhiên 1 s n ph m. G i A:"L y đư c ph ph m". Ta có: P(A) = 0, 4 G i X là s ph ph m đư c l y ra, t c là s l n bi n c A xu t hi n trong phép th trên, ta th y các giá tr có th có c a X là 0;1 v i các xác su t tương ng là 0,6 và 0,4. T ng quát: Gi s ti n hành m t phép th trong đó bi n c A có th x y ra v i xác su t p. G i X là s l n xu t hi n bi n c A trong phép th đó thì X là bi n ng u nhiên r i r c v i 2 giá tr có th là ¯ 0 ho c 1, v i xác su t tương ng là P(X = 0) = P(A) = 1 − p và P(X = 1) = P(A) = p
- QUY LU T KHÔNG M T - A(p) Đ nh nghĩa Bi n ng u nhiên r i r c X nh n m t trong hai giá tr có th có b ng 0 ho c 1 v i các xác su t tương ng là 1 − p và p g i là tuân theo quy lu t không - m t v i tham s p.
- QUY LU T KHÔNG M T - A(p) Đ nh nghĩa Bi n ng u nhiên r i r c X nh n m t trong hai giá tr có th có b ng 0 ho c 1 v i các xác su t tương ng là 1 − p và p g i là tuân theo quy lu t không - m t v i tham s p. Kí hi u: X ∼ A(p)
- QUY LU T KHÔNG M T - A(p) Đ nh nghĩa Bi n ng u nhiên r i r c X nh n m t trong hai giá tr có th có b ng 0 ho c 1 v i các xác su t tương ng là 1 − p và p g i là tuân theo quy lu t không - m t v i tham s p. Kí hi u: X ∼ A(p) B ng phân ph i xác su t c a X X 0 1 Px 1-p p
- QUY LU T KHÔNG M T - A(p) Đ nh nghĩa Bi n ng u nhiên r i r c X nh n m t trong hai giá tr có th có b ng 0 ho c 1 v i các xác su t tương ng là 1 − p và p g i là tuân theo quy lu t không - m t v i tham s p. Kí hi u: X ∼ A(p) B ng phân ph i xác su t c a X X 0 1 Px 1-p p Các tham s đ c trưng:
- QUY LU T KHÔNG M T - A(p) Đ nh nghĩa Bi n ng u nhiên r i r c X nh n m t trong hai giá tr có th có b ng 0 ho c 1 v i các xác su t tương ng là 1 − p và p g i là tuân theo quy lu t không - m t v i tham s p. Kí hi u: X ∼ A(p) B ng phân ph i xác su t c a X X 0 1 Px 1-p p Các tham s đ c trưng: E(X) = p; V(X) = p(1-p)
- QUY LU T KHÔNG M T - A(p) Đi u ki n áp d ng: Trong th c t , quy lu t 0-1 đư c dùng đ đ c trưng cho các d u hi u nghiên c u đ nh tính v i hai ph m trù luân phiên.(Gi i tính - nam/n ; S thích - thích/ không thích; Ý ki n - ng h /ph n đ i . . . )
- QUY LU T KHÔNG M T - A(p) Đi u ki n áp d ng: Trong th c t , quy lu t 0-1 đư c dùng đ đ c trưng cho các d u hi u nghiên c u đ nh tính v i hai ph m trù luân phiên.(Gi i tính - nam/n ; S thích - thích/ không thích; Ý ki n - ng h /ph n đ i . . . ) Đ c đi m cơ b n: Kỳ v ng toán ph n ánh cơ c u vì E(X) = p.
- QUY LU T NH TH C - B(n,p)
- QUY LU T NH TH C - B(n,p) Gi s có m t lư c đ Bernoulli, g i X là s l n xu t hi n bi n c A trong n phép th đ c l p đó, X là bi n ng u nhiên r i r c nh n các giá tr : 0, 1, . . . , n, v i các xác su t tương ng đư c tính b i công th c: Px = P(X = x) = Cn p x (1 − p)n−x , x = 0, 1, . . . , n x
- QUY LU T NH TH C - B(n,p) Đ nh nghĩa Bi n ng u nhiên r i r c X nh n m t trong các giá tr 0, 1, . . . , n v i xác su t tương ng đư c tính b ng công th c Px = P(X = x) = Cn p x (1 − p)n−x , x = 0, 1, . . . , n x g i là phân ph i theo quy lu t nh th c v i tham s n và p. Kí hi u: X ∼ B(n, p)
- QUY LU T NH TH C - B(n,p) Đ nh nghĩa Bi n ng u nhiên r i r c X nh n m t trong các giá tr 0, 1, . . . , n v i xác su t tương ng đư c tính b ng công th c Px = P(X = x) = Cn p x (1 − p)n−x , x = 0, 1, . . . , n x g i là phân ph i theo quy lu t nh th c v i tham s n và p. Kí hi u: X ∼ B(n, p) + B ng phân ph i xác su t c a X: X 0 ... x ... n Px Cn 0 p 0 (1 − p)n x p x (1 − p)n−x . . . Cn ... Cn p n (1 n − p)0
- QUY LU T NH TH C - B(n,p) Xác su t đ bi n ng u nhiên X nh n giá tr trong kho ng [x; x+h]: P(x ≤ X ≤ x + h) = Px + · · · + Px+h
- QUY LU T NH TH C - B(n,p) Xác su t đ bi n ng u nhiên X nh n giá tr trong kho ng [x; x+h]: P(x ≤ X ≤ x + h) = Px + · · · + Px+h Các giá tr Px có th tra b ng:
- QUY LU T NH TH C - B(n,p) Xác su t đ bi n ng u nhiên X nh n giá tr trong kho ng [x; x+h]: P(x ≤ X ≤ x + h) = Px + · · · + Px+h Các giá tr Px có th tra b ng: P(X = x) = P(Y = n - x), trong đó X ∼ B(n, p) và Y ∼ B(n, 1 − p)
- QUY LU T NH TH C - B(n,p) Xác su t đ bi n ng u nhiên X nh n giá tr trong kho ng [x; x+h]: P(x ≤ X ≤ x + h) = Px + · · · + Px+h Các giá tr Px có th tra b ng: P(X = x) = P(Y = n - x), trong đó X ∼ B(n, p) và Y ∼ B(n, 1 − p) Các tham s đ c trưng:
- QUY LU T NH TH C - B(n,p) Xác su t đ bi n ng u nhiên X nh n giá tr trong kho ng [x; x+h]: P(x ≤ X ≤ x + h) = Px + · · · + Px+h Các giá tr Px có th tra b ng: P(X = x) = P(Y = n - x), trong đó X ∼ B(n, p) và Y ∼ B(n, 1 − p) Các tham s đ c trưng: E (X ) = np V (X ) = np(1 − p) → σx = np (1 − p) np + p − 1 ≤ m0 ≤ np + p
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Dãy phép thử Bernoulli - Nguyễn Thị Hồng Nhung
16 p | 358 | 43
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất – thống kê toán học: Chương 1 - Các khái niệm các công thức cơ bản
42 p | 234 | 21
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất: Chương 1
32 p | 155 | 10
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Nguyễn Như Quân
32 p | 153 | 9
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 4 - Đại học Kinh tế Quốc dân
16 p | 180 | 6
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Chương 1: Khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
69 p | 27 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Bài 4 - ĐH Kinh tế Quốc dân
30 p | 53 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Phần 1 - Cao Tấn Bình
35 p | 28 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất thống kê toán - Chương 1: Biến cố - Các công thức tính xác suất
58 p | 73 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Bài 3 - ĐH Kinh tế Quốc dân
18 p | 87 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Bài 2 - ĐH Kinh tế Quốc dân
26 p | 74 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang
89 p | 61 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê - TS. Nguyễn Như Lân
8 p | 24 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 1 - Lê Phương
30 p | 8 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất: Chương 1 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
64 p | 6 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất: Chương 2 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
92 p | 11 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất: Chương 3 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
94 p | 5 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất: Chương 4 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
77 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn