ƯƠ

CH

NG 4

NGHIÊN C U MARKETING (Marketing research)

1

M c tiêu ch

ương 4

1.  Gi

i thi u nghiên c u marketing và vai

ố ớ

ủ trò  c a  nó

đ i  v i  các  quy t

ị ế đ nh

marketing c a doanh nghi p.

2.  Gi

i  thi u  các  lo i  hình  nghiên  c u

marketing.

3.   Mô t

qui trình nghiên c u marketing.

2

4.1 Khái ni m  v  nghiên c u marketing

ữ ệ ề

“  Nghiên  c u  Marketing  là  quá  trình  thu  th p  ữ ệ ố và phân tích có h  th ng nh ng d  li u v  các  ạ đ ng  Marketing”.  ế ề v n ấ đ   liên  quan  đ n  ho t  (AMA)

ờ ế

ồ   ứ       Nghiên  c u  (NC)  marketing  bao  g m: ị ư ng,  NC  v   SP,  NC  v   phân  ề NC  v   th   tr ự ư  d  báo  ự ph i,  NC  xúc  ti n  và  NC  d  báo nh ạ ạ ắ ề ị ư ng  trong  ng n  h n,  trung  h n  và  v   th   tr dài h nạ

3

ự ế

,  các  ho t

ạ đ ng  c a  DN

ề ầ

  Trong  th c  t ả thư ng  g p  ph i  nhi u  v n

ấ đ   c n  nghiên

c u nhứ

ư: ị  Xác đ nh và

đo lư ng cờ

ơ h i kinh doanh.

 Phân tích và l a ch n th  tr

ị ư ng m c tiêu.

ấ  Cung c p thông tin

đ  ho ch

ạ đ nh và th c

ộ hi n m t chi n l

ế ư c Marketing mix.

  Đo  lư ng  và

đánh  giá  các  ho t ạ đ ng ộ

marketing.

4

4.2 Các lo i hình NC marketing

ạ ụ

ơ  b n  và  NC

  D a  vào  m c  tiêu  NC  có  NC  c ứ

ế ể ể t  cho  m i  ng

ỉ ố ăng trư ng kinh t

ế

ớ ư ng  d n

ệ ấ t  mang  tính  ch t  cá  bi ệ đ c  bi

ộ ổ ứ ỉ ố ăng dân s …ố ể ả i  quy t  đ   gi ẫ đ  ể đi  đ n ế t  đó như v n ấ ch c nào

ụ ng d ng:   NC  cơ  b nả  là  các  NC  nh m  m c  ụ đích  phát  ư i  nói  ọ ờ ể tri n  toàn  th   các  hi u  bi ỉ ố ư ch  s  giá,  ộ chung và cho m t ngành nói riêng nh ế ở ch  s  t , ch  s  t   NC  ng  d ng ứ ụ  ch  ỉ đư c  dùng  ợ ộ ấ đ  ề đ c  bi ặ m t  v n  t  hay  h ệ ặ ộ ị ế đ nh  m t  quy t  ờ ư i hay m t t ộ ủ c a m t ng ố ụ ả ề t gi m. đ  doanh s  t

5

i bàn và

 D a vào cách th c NC có NC t ư ngờ : NC t

ệ i hi n tr ạ

i bàn

là phương pháp NC mà các d  ữ ậ ữ ệ ứ ấ ẵ

ử ậ

ủ ệ

ạ  NC t ệ ầ li u c n thu th p là d  li u th  c p (s n có).  ợ ữ ệ đó đã đư c thu th p và x  lý cho  Các d  li u  m c ụ đích  nào  đó  trư c ớ đây  và  đư c  nhà  NC  ể ụ ụ ế ụ ử ụ đ  ph c v  cho vi c NC c a

ti p t c s  d ng

ư ngờ  là  NC  mà  các  d  ữ

ệ i  hi n  tr ậ

6

mình.   NC  t ử ệ li u thu th p và x  lý là các d  li u s ữ ệ ơ c p. ấ

ủ ữ ệ

ị đ nh

đ c ặ đi m c a d  li u có NC

ư  là  m t  phộ

ương  ti n ệ

ư ng:ợ ể  có  th   coi  nh ề

ể ế

ề t  ti m

ứ ủ th c c a ng ụ

 D a vào  tính và NC đ nh l   NC  đ nh  tính ị ộ ấ đ   qua  ể dùng  đ   kh o  sát  m t  v n  đó  đ   bi ư i tiêu dùng. K  thu t phân tích  ỹ ờ đ nh tính  ỏ ệ ệ ơ  khi  th c  hi n  vi c  ph ng

đ ng  c ư i tiêu dùng.

ư ngợ  là  các  NC  mà  thông  tin  thu  th p ậ đo lư ng ờ

ư ng, nghĩa là nó cho phép ta

áp  d ng  trong  NC  ờ ự ế ấ v n tr c ti p ng   NC  đ nh  l mang tính đ nh l ằ

ố ụ ể chúng b ng các con s  c  th , có ý nghĩa th ng kê .

7

ứ đ  am hi u v  th  tr

ể ề ị ư ng có

 Căn c  vào m c  NC khám phá, NC sơ b , NC th

ăm dò.

ầ ệ

ủ ề ầ

ằ ắ

ể ả ữ

  NC  khám  phá  là  bư c ớ đ u  tiên  trong  vi c  NC.  ệ ấ đ  c n NC . M c ụ đích  c a nó là phát hi n v n   NC sơ bộ nh m làm rõ v n  ấ đ . ề ằ NC thăm dò nh m tìm hi u  m t  cách sâu s c   ộ ể ộ ủ ự ố nh ng s  c   và m c

8

ứ đ  r i ro  có th  x y ra.

:

ứ ử ứ ị ợ  Căn c  vào cách th c x  lý d  li u ữ ệ đ nh l ư ng có

ằ ế ủ ệ NC nhân quả là các NC nh m m c  . ả ữ quan h  nhân qu  gi a các bi n c a th  tr

ệ ủ ố ả m i quan h  c a chi phí qu ng cáo v i m c

ộ ế ộ ụ đích tìm ra m i ố ư  ờ ị ư ng nh ộ ậ ớ ứ đ  nh n   ợ ế ư c xúc đ ng c a m t chi n l ệ t nhãn hi u hay tác

bi ế ố ớ ứ ủ ụ ớ đ i v i m c tiêu th .

ợ ờ th  tr

đ  mô t ớ ờ ả ị ư ng nh ệ ề

ộ ti n m i        NC mô tả đư c dùng  ể ổ tính ngư i tiêu dùng (tu i, gi đ , …) thói quen tiêu dùng, thái đ  c a h

9

ầ ủ ư đ c ặ i tính, ngh  nghi p, trình  ộ ủ ọ đ i v i các  ố ớ ố ủ ạ ủ đ i th  c nh

thành ph n marketing c a công ty và c a  tranh.

:

ộ ứ ấ ấ đ t  xu t  và  NC

  Căn  c   vào  t n  su t  có  NC  ầ thư ng xuyên

ấ  là các NC nh m gi

ộ ả

ợ ố ư ng  hàng  ằ

trong h ng tháng, quí, n

ăm.

10

ờ  NC đ t xu t ộ ế ấ ả i quy t các v n  ả ớ đang  vư ng  ph i  ề ụ ể ả đ   c   th   n y  sinh  mà  công  ty  ả ố ụ (doanh s  s t gi m, c n tung m t s n ph m m i ra  th  trị ư ng).   NC  thư ng  xuyên ờ ệ đ u ề ợ  là  NC  đư c  th c  hi n  ế ệ ể ặ đ  theo dõi vi c kinh doanh c a  đ n theo k  ho ch  ụ ư xem xét doanh thu, chi phí  ệ doanh nghi p.  Thí d  nh ủ đư c  bán  c a  các  c a  qu ng  cáo,  s   l hàng bán l

4.3 Qui trình nghiên c u marketing

ế

2.Xây d ng ự ế ạ k  ho ch   Nghiên c u ứ

1. Xác đ nh  v n ấ đ  & ề m c tiêu  Nghiên c uứ

3.Th c hi n  ế ạ k  ho ch    Nghiên c uứ

4.Báo cáo  ả k t qu   Nghiên c uứ

11

đ nh v n

ậ ị

Bư c 1: Xác  ạ   Nh n  d ng  và  xác

ụ ấ đ  và m c tiêu NC ề ấ đ   chính  là  b

đ nh  v n ư c ớ

ọ ấ ầ ờ ấ đ u  tiên  quan  tr ng  nh t  và  th ư ng  là  khó  nh t

trong quá trình NC marketing.

Khi  xác  đ nh  v n

ề ầ ả ị ấ đ   c n  ph i  phân  bi ệ đư c ợ t

ớ ả ấ ủ ụ ợ ề hi n  tệ ư ng  v i  b n  ch t  c a  v n ấ đ .  Ví  d :

ụ ả ủ ố ể doanh s  bán c a công ty s t gi m có th   do: SP

ệ ố ợ ế ả kém  ch t  lấ ư ng,  qu ng  cáo  y u  kém,  h   th ng

ể ị ạ ả ử c a hàng quá ít, giá c  quá cao và có th  b  c nh

12

ở ế tranh b i SP thay th .

Sau khi XĐVĐ s  xác

ẽ ợ ị đ nh ụ đư c m c tiêu NC.

ế

Bư c  2:  Xây  d ng  k   ho ch

.  ậ

ứ nghiên c u Marketing ữ ệ ầ 1. Xác đ nh d  li u c n thu th p. 2. Xác  đ nh  ph

ương  pháp  dùng  thu  th p ậ

ữ ệ

ể ử ậ đ  x  lý d  li u. ứ

ị ị ữ ệ d  li u. ị ị

3. Xác đ nh các k  thu t  4. Xác đ nh ngân sách nghiên c u.

13

ế ạ

ậ :  Mu n  thu  th p  DL  c n  xác

ế

ồ ữ ệ

Bư c 3: Th c hi n k  ho ch nghiên c u   Thu  th p  DL ố ị đ nh:      ­Các ngu n d  li u

ộ ộ Trong n i b  XN: các phi u, b ng  ệ ể bi u, tài li u trong SXKD c a XN, ủ ệ ố c a h  th ng thông tin marketing.

Các ngu nồ ữ ệ d  ki n  th  c pứ ấ

ơ ơ quan thương m i,ạ

ạ ọ

Bên ngoài XN: thư vi n, cệ ả quan qu n lý, c các trư ng Đ i h c, các vi n ờ nghiên c u.ứ

Toàn bộ các ngu nồ ữ ệ d  ki n

ạ ệ

i hi n tr

ư ng nghiên

Có t c uứ

Các ngu nồ ữ ệ d  ki n  sơ c pấ

14

ữ   Các  phương  pháp  thu  th p  d   li uệ

ả ứ ậ ộ

ợ ử ụ ệ

ề ờ

ứ đư c s  d ng trong các  ả i qu ng cáo, nhãn hi u;  quan sát vi c  ử ả

Quan sát: Kh o c u t p tính quá kh ; kh o sát tài  li u; phân tích n i dung  ch  ủ đ , l ệ ử ụ s  d ng th  s n ph m; quan sát b ng máy,…..

ờ ị ư ng, c a  ề ả Th  nghi m: v  s n ph m, th  tr hàng, phương pháp bán hàng (qua m ng, qua  ạ catalogue).

ự ế

ăm dò: Đi u tra tr c ti p, qua b ệ đi n tho i, qua internet. Mu n

ưu  ề ố đi u tra

ề Đi u tra th ệ đi n, qua  ả ầ c n có B n cau h i và m u

ề ẫ đi u tra.

15

ỏ B n câu h i

đ  ể

ả • B n câu h i ờ

ỏ  là phương ti n dùng  ộ ậ ữ ệ

đo lư ng và thu th p d  li u. M t  b n câu h i g m nhi u câu h i.

ỏ ồ • Hình th cứ  c a m i câu h i:  ủ

ỏ ỏ đóng

ở ho c m .

• Thang đo đư c s  d ng trong m i  ỗ ợ ử ụ

ỏ ồ

ứ ự

câu h i g m: Thang danh sách, thang  ỷ ả , thang kho ng cách và thang t   th  t lệ.

16

ỏ   Phương pháp xác đ nh b n câu h i – Phân tích yêu c u thông tin c a v n

ả ủ ấ đ  ề

nghiên c u .ứ

– Phát tri n và s p x p các câu h i. ỏ ắ ế – Đánh giá các câu h i.(hi u, có th  và  ể ỏ i không)

trong t ng câu h i.

ả ờ mu n tr  l – Đánh giá các t – Xác đ nh c u trúc b n câu h i .(3 ph n) ị – Đánh giá các câu h i và b n câu h i. ỏ ỏ

17

ề ẫ đi u tra

ấ ồ

ương pháp

ọ ọ

ủ đơn gi n, ch n m u

ả ệ ố

ẫ ẫ

ọ Phương pháp ch n m u  Có 2 phương pháp  – Ch n m u có xác su t g m ph ẫ ẫ ch n m u may r i  ẫ theo t ng, ch n m u h  th ng. – Ch n m u không có xác su t g m  ấ ồ ạ ạ ọ phương pháp ch n m u h n ng ch và  ọ phương pháp ch n m u hành trình.

18

X  lý d  li u ữ ệ

ữ ệ

ố ệ

ả ử

ệ ố ữ

ị ọ ầ

ế ố ệ

ử Sau  khi  thu  th p  d   li u,  nhà  nghiên  ứ c u  ph i  x   lý,  phân  tích  s   li u  b ng  phương pháp phân tích th ng kê, mô hình  ừ đó đưa  và h  th ng thông tin marketing t ể ả ra nh ng ki n ngh . H  c n ph i ki m tra  ể ử x   lý  s   li u  và  mã  hóa  nó  đ   máy  tính  ố ớ ữ ố tính toán các ch  tiêu th ng kê. Đ i v i d   ương pháp phân  ị li u ệ đ nh tính thì dùng ph ị tích đ nh tính.

19

ế

ộ ồ

ệ ề ụ ấ đ  và m c tiêu NC).

i thi u (v n  t báo cáo.

ụ ậ

.

20

ả i pháp.

ả Bư c  4:  Trình  bày  báo  cáo  k t  qu   NC ộ ả ấ C u trúc m t b n báo cáo g m có các n i dung :  Trang nhan đ .ề ụ ụ  M c l c. ờ ớ  L i gi ắ  Tóm t  Phương pháp áp d ng trong thu th p và phân    ữ ệ      tích d  li u. ứ ả ế  K t qu  nghiên c u. ề ấ ậ ế  K t lu n và  đ  xu t gi ụ ụ  Ph  l c .

ữ ệ ể

ương 4 ữ

ỏ Câu h i ôn t p ch ậ ừ 1. D  li u  NC có th  thu  th p t t  ph

nh ng  ngu n  ương  pháp  thu

ệ đó ? ớ ề ị

ộ ế

ế ế chính  y u  nào?  Cho  bi ồ ậ ữ ệ ừ  các ngu n khác bi th p d  li u t t  ư c  khó  ấ đ   NC  là  b ạ đ nh  v n  2. T i  sao  nói  xác  ấ ọ khăn và quan tr ng nh t trong m t ti n trình  NC?

ạ ả ẫ ề ệ đi u tra ? đi u tra c n ph i ch n m u ?

21

ủ ả 3. Vai trò c a b n câu h i trong vi c  ầ ọ ề 4. T i sao trong  ữ ệ ậ ử ỹ 5. Các k  thu t x  lý d  li u ? 6. NC  Marketing  gíup  ích  gì  cho  doanh  nghi p ệ ị ệ ế đ nh Marketing ? trong vi c ra quy t