intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị học: Chương 7 - Nguyễn Đại Lương

Chia sẻ: đinh Thị Tú Oanh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

52
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau khi học xong chương "Quyết định quản trị" này người học có thể hiểu về: Khái niệm, quá trình ra quyết định, các công cụ hỗ trợ việc ra quyết định, nâng cao hiệu quả của quyết định quản trị. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị học: Chương 7 - Nguyễn Đại Lương

  1. CHƯƠNG 7 QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
  2. NỘI DUNG 1. KHÁI NIỆM 2. QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH 3.CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH 4.NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
  3. 1. Khái niệm 1.1 Khái niệm: Quyết định quản trị là hành vi sáng  tạo của nhà quản trị nhằm định ra  chương trình và tính chất hoạt động  của tổ chức để giải quyết một vấn  đề đã chín muồi
  4. 1. Khái niệm  1.1 Khái niệm:  Quyết định đưa ra trên cơ sở phân tích các  thông tin liên quan và khả năng thực hiện  của tổ chức  Ra quyết định quản trị liên quan đến vấn  đề thu nhập và xử lý thông tin  Quá trình ra quyết định quản trị mang tính  khoa học và nghệ thuật (Mọi người trong tổ chức đều có thể ra QĐ nhưng chỉ có nhà QT mới đưa ra QĐ quản trị)
  5. 1.2 Phân loại quyết định Theo tính chất của vấn đề ra quyết định Theo thời gian thực hiện Quyết định Theo phạm vi thực hiện quản trị Theo chức năng quản trị Theo phương thức soạn thảo
  6. 1.2 Phân loại quyết định 1.2.1 Theo tính chất của vấn đề ra quyết định Quyết định Quyết định Quyết định chiến lược chiến thuật tác nghiệp
  7. 1.2 Phân loại quyết định 1.2.2 Theo thời gian thực hiện Quyết định dài hạn Thời gian thực hiện Quyết định trung hạn Quyết định ngắn hạn
  8. 1.2 Phân loại quyết định 1.2.3 Theo phạm vi thực hiện Phạm vi thực hiện Quyết Quyết định toàn định bộ cục phận
  9. 1.2.4 Theo chức năng quản trị Quyết định kế hoạch Quyết định Quyết định kiểm tra tổ chức Quyết định điều hành
  10. 1.2.5 theo phương thức soạn thảo LOẠI BẢN CHẤT QUYẾT ĐỊNH KỸ THUẬT LÀM QUYẾT ĐỊNH Lập Lập lại thường xuyên, Thói quen, cách điều trình một thủ tục nhất định hành căn bản, những được lập ra, những chương trình, các xử lý quyết định không được dữ liệu tự động. coi là mới. Không Mới mẻ, không cấu Phán đoán, trực giác, lập trúc,kết quả bất kinh nghiệm, sáng tạo trình thường, không có trong lựa chọn và thực phương pháp rõ ràng. hiện.
  11. 1.3 Chức năng, yêu cầu của quyết định QT 1.3.1 Chức năng của quyết định quản trị g ớ n ư ị n hh Đ đ ảm Bảo QUYẾT hối hợ p P ĐỊNH Cưỡng bức
  12. 1.3 Chức năng, yêu cầu của quyết định QT 1.3.2 Yêu cầu của quyết định Tính hình thức Tính khoa học Tính thời gian Quyết Tính thống nhất định Địa chỉ rõ ràng Tính thẩm quyền
  13. 2. Quá trình ra quyết định 2.1 Môi trường làm quyết định 1 2 3 Môi Môi Môi trường trường trường rất chắc chắn không mơ hồ chắc chắn
  14. 2.2 Quá trình ra quyết định Xác định  Xây dựng  Tìm kiếm các tình huống các phương án tiêu chuẩn Quyết  Chọn  Đánh giá định và  phương phương án thực hiện án tối ưu
  15. 2.3 Các hình thức quyết định  Quyết định cá nhân
  16. 2.3 Các hình thức quyết định  Quyết định có tham vấn
  17. 2.3 Các hình thức quyết định  Quyết định tập thể
  18. 3. Các công cụ hỗ trợ việc ra quyết định 3.1 các công cụ định lượng  Ma trận kết quả kinh doanh  Cây quyết định 3.2 các công cụ bán định lượng  Kỹ thuật Delphi: Sử dụng trong các quyết định tập thể, nó không đòi hỏi sự hiện diện của các thành viên.  Kỹ thuật tập thể danh nghĩa
  19. 3.1 Các công cụ định lượng VD: Doanh nghiệp dự định xây phân xưởng: có 2 lựa chọn - phân xưởng lớn: lợi ròng: 2 tỷ đ (nếu thị trường thuận lợi), hoặc: -1,8 tỷ đ (không thuận lợi) - phân xưởng nhỏ: lợi ròng: 1 tỷ đ (nếu thị trường thuận lợi), hoặc: -0,2 tỷ đ (không thuận lợi) Xác suất thị trường thuận lợi: 0,5 Xác suất thị trường không thuận lợi: 0,5
  20. Ma trận kết quả kinh doanh Cách lựa chọn Thị trường thuận T.trường không t. lợi lợi Nhà máy lớn (A) 2 -1,8 Nhà máy nhỏ 1 -0,2 (B) Xác suất 0,5 0,5 EMV (Expected Monetary Value) EMV A= 0,5*2 +0,5* -1,8=0,1 tỷ đ EMV B= 0,5*1+0,5*-0,2=0,4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2