bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_4
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_4', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_4
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Cao Cấp 1 Toán nó là một đường nối liền từ điểm A (a, f (a )) đến điểm B(b, f (b)) . Xem hình 1.6 Hình 1.6 1.4.2 Tính chất của hàm số liên tục Giả sử f (x ), g (x ) là hai hàm liên tục trên [a, b ] . Khi đó: f (x ) 1) f (x ) g(x ) và f (x )g(x ) liên tục trên [a, b ] , nếu g(x ) 0 thì liên tục trên [a, b ] . g(x ) 2) f (x ) liên tục trên [a, b ] . 3) Nếu u(x ) liên tục tại x 0 và f (u ) liên tục tại u 0 u(x 0 ) thì hàm f0u(x ) liên tục tại x 0 . 4) f (x ) liên tục trên [a, b ] thì đ ạt giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất trên đo ạn đó. 1.4.3 Điểm gián đoạn Nếu f (x ) không liên tục tại x 0 D thì ta nói f (x ) gián đoạn tại x 0 và điểm x 0 gọi là điểm gián đoạn. - Hàm f (x ) gián đo ạn tai x 0 nhưng tồn tại giới hạn của f(x) tại x 0, x 0 thì x 0 được gọi là điểm gián đoạn loại 1. Các điểm gián đoạn khác gọi là điểm gián đoạn loại 2 . Ví dụ 1 Xét tính liên tục của hàm x 0 1, sin x f (x ) (1) 2x , x 0 sin x 1 Ta có lim f (x ) lim f (0) 1 . 2x 2 x 0 x 0 Vậy f (x ) gián đoạn tại x 0 ,và x 0 là điểm gián đoạn loại 1 1 x , x 0 f (x ) -1 x , x 0 (2) Hàm số gián đoạn tại x 0 và lim f (x ) 1, lim f (x ) 1 nên x 0 là điểm gián đoạn x 0 x 0 lo ại 1 2x 3 , có điểm gián đoạn tại x 0 2 f (x ) (3) x 2 Nguyễn Quốc Tiến 16
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Cao Cấp 1 Toán Ta có lim f (x ) x 2 lim f (x ) x 2 Suy ra x 0 2 là điểm gián đoạn loại 2 BÀI TẬP CHƯƠNG I Hàm số Câu 1. Tìm miền xác định của hàm số a) y ln 1 x 2 ; ds (1;1) 1 b) y arctan ; ds (1;) x 1 1 x ; ds (; ) c) 2 x x 1 2 d) e x x 1 ; ds (; ) sin x ; ds (3;1) c) x2 2 x 3 Câu 2. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a) y x b) y x 2 4 x 4 c) y x x 2 e x e x d) y 2 e e x x e) y 2 Giới hạn HS Câu 1. Tính giới hạn của các dãy số sau: 1 a) lim ( n 2 n n ) ; ds 2 n n4 n n ;ds 1 b) lim 1 n2 n 3n 4n c) lim ;ds 0 n 2 n 7 n 1 1 1 ... d) lim n.(n 1) n 1.2 2.3 Câu 2. Tính giới hạn sau: x2 x 2x 1 a) lim ;ds 1 / 2 2 x2 x 3 x Nguyễn Quốc Tiến 17
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Cao Cấp 1 Toán x2 1 b) lim 2 ;ds 1 x 1 x 4 x 3 3 x 1 d) lim 2 ;ds 1/6 x 1 x 1 x4 a4 4 e) lim 3 ;ds a x a x a 3 3 f) lim( x x 2 2 x ) ; ds : không tồn tại giới hạn x g) lim(2 x x 2 2 x ) ;ds x Câu 3. Tính giới hạn sau: (1 cos x)2 a) lim ; ds 1/4 x 0 x sin x tan 2 x 1 cos 2 x b) lim ; ds 1 sin 2 x x0 1 c) lim(cot x ) ds ; 0 x x0 sin 3 x d) lim ; ds 3/2 x 0 ln(2 x 1) tgx sin x e) lim ; ds 1/2 x3 x0 Câu 4. Tính giới hạn sau: a) lim(sin x cos x)cot x ; ds e x0 b) lim x ln x ; d s 0 x0 c) lim xe x ; ds 0 x 1 2( x 1) d) lim x e ; ds x 1 x sin 3 x tan 5 x e) lim ;ds 1/3 3x x 2 9 x 6 x0 Hàm số liên tục Câu 1. Tìm a đ ể các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng. sin 2 x ( x 0) a) y x ; ds 2 a ( x 0) 1 cos x ( x 0) x2 b) y ; ds 1 a 2 x 2 ( x 0) 2 x ln x 2 ( x 0) c) y a ( x 0) Nguyễn Quốc Tiến 18
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Cao Cấp 1 Toán Câu 2. Tìm các điểm gián đoạn của hàm số và chúng thuộc loại nào x2 x 2 0 x 0 x 1 a) y b) y c) y 1 x 0 x2 2x 5 CHƯƠNG 2. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN 2 2.1 Đạo hàm 2.1.1 Đạo hàm tại một điểm f (x ) f (x 0 ) 1) Cho hàm số y f (x ) xác đ ịnh tại x 0 và tại lân cận x 0 . Khi đó nếu tỉ số x x0 có giới hạn khi x x 0 thì ta nói f (x ) khả vi tại x 0 hay f (x ) có đạo hàm tại x 0 và giới hạn đó đ ược gọi là đạo hàm của f (x ) tại x 0 . Ký hiệu là f '(x 0 ) hay y '(x 0 ) .Vậy f (x ) f (x 0 ) f '(x ) lim . x x0 x x0 Nếu đặt x x 0 x x x x 0 x x 0 x 0 Lúc đó f (x 0 x ) f (x 0 ) f '(x 0 ) lim x x 0 2) Đạo hàm trái, đạo hàm phải f (x 0 x ) f (x 0 ) Đạo hàm trái của f (x ) tại x 0 là: f '(x 0 ) lim x x 0 f (x 0 x ) f (x 0 ) Đạo hàm phải của f (x ) tại x 0 là f '(x 0 ) lim x x 0 Nhận xét: Hàm số f (x ) có đ ạo hàm tại x 0 khi và chỉ khi f '(x 0 ) f '(x 0 ) . Khi đó: f '(x 0 ) f '(x 0 ) f '(x 0 ) . Nếu f (x ) có đ ạo hàm tại x 0 thì f (x ) liên tục tại x 0 . Ví dụ Xét tính liên tục và tính có đạo hàm của hàm số f (x ) x tại x 0 0 Xét tính liên tục: lim(x ) 0 f (0) Ta có lim f (x ) lim x x 0 lim(x ) 0 f (0) x 0 x 0 x 0 Suy ra f (x ) liên tục bên trái và liên tục bên phải tại x 0 0 . Do đó f (x ) liên tục tại x0 0 . Nguyễn Quốc Tiến 19
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Cao Cấp 1 Toán Xét sự tồn tại f '(0) : Ta có: f (x 0 x ) f (x 0 ) f (0 x ) f (0) f (x ) f (0) lim lim lim x x x x 0 x 0 x 0 lim x 1 f '(0 ) x 0 x x lim lim x 1 f '(0 ) x 0 x x 0 x Do đó f (x ) không có đ ạo hàm tại x 0 0 Vậy hàm số f (x ) | x | liên tục nhưng không có đạo hàm tại x 0 0 3) Hàm số y f (x ) được gọi là có đạo hàm trên khoảng (a, b) nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm x 0 (a,b) . Khi đó đ ạo hàm của hàm số f (x ) là một hàm số xác định trên (a,b) . Cho nên ký hiệu của đạo hàm của y f (x ) trên (a,b) là f '(x ) ho ặc y ' f (x x ) f (x ) Vậy y ' f '(x ) lim x x 0 Ví dụ Xét hàm số y f (x ) x 2 Ta có miền xác định của hàm số là R . Đạo hàm của hàm số trên tập xác định là (x x )2 x 2 f (x x ) f (x ) y ' lim lim x x x 0 x 0 (x x x )(x x x ) lim lim(2x x ) 2x x x 0 x 0 Do đó y ' f '(x ) (x 2 )' 2x 2.1.2 Ý nghĩa hình học của đạo hàm tại một điểm Cho đường cong (C ) : y f (x ) . Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại M (x 0, y 0 ) (C ) b ằng đạo hàm của f (x ) tại điểm x 0 và phương trình tiếp tuyến của đường cong (C ) tại M (x 0, y0 ) là y - y0 f '(x 0 )(x - x 0 ) . Minh họa hình 2.1 2.1.3 Bảng đạo hàm cơ bản C'0 ( C const ) 1 ' (x )' x 1, R n x n x n 1 n 1 ln x ' x 1 (loga x )' x ln a (e) ' e x Hình 2.1 Nguyễn Quốc Tiến 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập toán cao cấp I - GVHD Phạm Thị Ngũ
18 p | 2044 | 900
-
Đề thi toán cao cấp - Đại học Kinh tế Tp.HCM
1 p | 1496 | 101
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_1
5 p | 66 | 13
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_3
5 p | 99 | 13
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_5
5 p | 63 | 8
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_7
5 p | 85 | 8
-
Bài giảng Vật lý đại cương A1: Chương 1 - TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ
13 p | 77 | 8
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_2
5 p | 62 | 7
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_6
5 p | 55 | 6
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_13
4 p | 68 | 5
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_11
5 p | 64 | 5
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_9
5 p | 60 | 5
-
Bài giảng Vật lý đại cương A1: Chương 4 - TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ
8 p | 144 | 5
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_12
5 p | 67 | 4
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_8
5 p | 48 | 4
-
Bài giảng Vật lý đại cương A1: Chương 3 - TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ
7 p | 119 | 4
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_10
5 p | 63 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn