bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_10
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_10', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_10
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Cao Cấp 1 Toán 1 1 dx (hàm gián đo ạn tại x 1 ) Ví dụ Xét 1 x2 0 1 c 1 1 dx lim dx Ta có : 2 1 x2 1x c 1 0 0 1 1 lim arcsin x 0 lim arcsin c c dx hội tụ. . Suy ra 2 1 x2 c 1 c 1 0 2) Tương tự như trên ta xét tích phân với f (x ) khả tích trên [c,b ], c : a c b và lim f (x ) . Khi đó, ta định nghĩa tích phân suy rộng của f (x ) tên (a,b ] là x a b b lim f (x )dx , ký hiệu là f (x )dx c a c a b b Nếu lim f (x )dx hữu hạn thì ta nói f (x )dx hội tụ, ngược lại ta nói phân kỳ. Về c a c a b f (x )dx phương diện hình học tích phân suy rộ ng a b iểu thị diện tích hình thang cong vô hạn như hình 3.5 1 dx (gián đo ạn tại x 0 ) Ví dụ Xét x o 1 1 1 dx dx lim ln x lim( ln c) Hình 3.5 lim Ta có c 0 c c 0 x x c 0 c o 1 dx p hân kỳ. Suy ra x o 3) Bây giờ ta xét hàm số f (x ) xác đ ịnh trên [a, b ] \ c, (c (a,b )) và lim f (x ) , định nghĩa tích phân suy rộng của f (x ) trên [a, b ] là tổng của hai tích x c phân suy rộng như sau: b c b b f (x )dx : f (x )dx f (x )dx , c (a, b) và f (x )dx đ ược a a c a gọi là hội tụ nếu c b f (x )dx và f (x )dx cùng hội tụ. Về phương diện hình học tích a c b f (x )dx phân suy rộng biểu thị diện tích hình thang cong vô Hình 3.6 a hạn như hình 3.6 Ví dụ 4: Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng 1 dx i) x2 1 Nguyễn Quốc Tiến 46
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Cao Cấp 1 Toán 1 0 1 dx dx dx Ta có 2 x2 x2 x 1 1 0 1 1 1 1 1 dx dx lim 2 lim lim 1 . c c 0 c c 0 x 2 x x c 0 c 0 1 1 dx dx Suy ra p hân kỳ, vậy phân k ỳ x2 x2 1 0 2 dx ii ) x 1 3 0 2 1 2 dx dx dx x 1 Ta có x 1 x 1 3 3 3 0 0 1 3 c 1 2 dx dx 3 x 1 c 1 lim (c 1)3 1 lim c 1 2 x 1 2 3 3 0 0 3 2 2 2 dx dx 3 x 1 c 1 lim 1 (c 1)3 lim x 1 c 1 2 2 3 3 c 1 2 2 dx dx 33 0 Vậy hội tụ và x 1 x 1 22 3 3 0 0 3.4.2 Các tiêu chuẩn hội tụ Dưới đây là các tiêu chuẩn so sánh cho tích phân suy rộng của hàm f (x ) trên khoảng [a, b) . Các trường hợp tích phân suy rộng của f (x ) với f (x ) gián đo ạn tại a hoặc c, (a c b) ta cũng có những tiêu chu ẩn tương tự. Tiêu chuẩn 1 Cho f (x ), g (x ) là hai hàm không âm, f (x ) g(x ) trên [a, c ],(a c b) , và khả tích trên mọi khoảng [a, c ] . Khi đó b b g(x )dx f (x )dx hội tụ Nếu hội tụ thì a a b b g(x )dx f (x )dx phân k ỳ thì Nếu p hân kỳ. a a Tiêu chuẩn 2 Cho f (x ), g (x ) là hai hàm không âm trên [a, ) , khả tích trên mọi khoảng [a, c ],(a c b) . Khi đó : Nguyễn Quốc Tiến 47
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Cao Cấp 1 Toán b b f (x ) f (x )dx g(x )dx k, 0 k thì các tích phân suy rộng Nếu lim sẽ và x b g (x ) a a cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ. b b f (x ) f (x )dx 0 thì Nếu lim g(x )dx hội tụ suy ra hội tụ g(x ) x b a a b b f (x ) thì g(x )dx p hân kỳ suy ra f (x )dx p hân kỳ Nếu lim x g (x ) a a Trong trường hợp f (x ), g (x ) có dấu tùy ý ta có b b b f (x )dx f (x )dx hội tụ thì f (x )dx hội tụ. Khi đó ta nói Nếu hội tụ tuyệt đối, còn a a a b b b f (x )dx f (x )dx f (x )dx p hân kỳ nhưng nếu hội tụ thì ta nói b án hội tụ. a a a Thông thường đối với tích phân suy rộng dạng này , người ta thường so sánh với các tích phân sau: b b dx dx (b x ) nếu gián đoạn tại a và f (x )dx nếu gián đoạn tại b . Nếu (x a ) a a a b f (x )dx f (x )dx gián đo ạn tại a thì f (x )dx , tích phân ban đầu hội tụ nếu a a b hai tích phân sau đồng thời hội tụ. 2 dx Ví dụ Xét sự hội tụ ln x 1 1 1 Ta có f (x ) 0 , g(x ) 0 , x 1 x 1 ln x (x 1) f (x ) 1 lim lim 1 (quy tắc L’hospital) Suy ra lim 1 g(x ) ln x x 1 x 1 x 1 x 2 2 dx 1 x 1 dx p hân kỳ ( 1 ) do đó p hân kỳ mà ln x 1 1 1 dx e Ví dụ Xét sự hội tụ x 1 0 1 1 1 0 . Chọn g (x ) , (0 x 1) Ta có f (x ) 1 x x 1 e (x 0) 2 1 1 1 dx dx f (x ) x e hội tụ ( 1 ). Do đó lim 1 mà lim hội tụ 2 x x 1 1 x g(x ) e x0 x 0 0 0 Nguyễn Quốc Tiến 48
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Cao Cấp 1 Toán 3.5 Ứng dụng tích phân 3.5.1 Tính diện tích hình phẳng 1) Cho hàm số f (x ) liên tục và f (x ) 0 trên [a, b ] . Khi đó diện tích hình thang cong giới hạn bởi đường cong f (x ) và hai đường thẳng x a, x b và trục Ox là b f (x )dx S a 2) Hàm số f (x ) liên tục [a, b ] thì diện tích hình thang cong giới hạn bởi đ ường cong f (x ) b | f (x ) | dx và hai đường thẳng x a, x b và trục Ox là S a 3) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong f (x ) và g(x ) liên tục trên [a, b ] và b | f (x ) g(x ) | dx hai đường thẳng x a, x b cho b ởi công thức sau S a x x (t ) 4) Nếu đường cong cho bởi phương trình tham số với x (t ), y(t ), x '(t ) là các y y(t ) hàm liên tục trên [t1, t2 ] . Khi đó diện tích phẳng giới hạn bởi đ ường cong và các đường thẳng x a, x b và trục Ox cho bởi công thức : t2 | y(t )x '(t ) | dt S với a x (t1 ), b x (t 2 ) t1 Trong quá trình tính diện tích hình phẳng ta nên chú ý đ ến tính chất đối xứng của hình p hẳng để việc tính diện tích đ ơn giản hơn. Ví dụ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x2 y x2 ,y và y 2x . 2 Để tính diện tích này ta chia nó làm hai phần, phần thứ nhất ứng với x [0,2] p hần thứ hai ứng với x [2, 4] 2 2 x2 x3 4 S1 2 (x )dx 2 6 3 0 0 Diện tích hình phẳng đã cho là S S 1 S 2 4 . Hình 3.7 x 2 y2 Ví dụ tính diện tích hình elip 2 2 1 a b Đường elip chính tắc đối xứng qua các trục tọa độ nên diện tích là : Hình 3.7 a a 2 x S 4 f (x )dx 4 b 1 dx a2 0 0 a 4b a 2 4b a 2 x 2 dx ab a a4 0 Vậy S ab . Hình 3.8 Nguyễn Quốc Tiến 49
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Cao Cấp 1 Toán x a(t sin t ) Ví dụ 3 Cho phương trình tham số của đường cycloid : y a(1 cos t ) Với 0 t 2 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cycloid với trục ho ành trên 0 t 2 Hình 3.8 2 S a(1 cos t )a(1 cos t )dt 0 2 a 2 (1 2 cos t cos 2t )dt 0 2 1 cos 2t a 2 [(t 2 sin t ) |2 dt ] 0 2 0 1 1 a [2 (t sin 2t ) |2 ] a 2[2 ] 3a 2 . 2 0 2 2 Hình 3.9 3.5.2 Tính thể tích vật thể 1) Tính thể tích vật thể bất kì Cho một vật thể giới hạn bởi một mặt cong và hai mặt phẳng x a, x b (a b ) . Giả sử d iện tích thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại x là S (x ) , S (x ) là một hàm liên tục trên đoạn [a, b ] . Khi đó thể tích vật thể được b S (x )dx .( Hình 3.10) tính như bằng công thức V a Ví dụ Tính thể tích vật thể giới hạn bởi elipsoid x 2 y2 z 2 1 Hình 3.10 a 2 b2 c2 Cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có ho ành độ là x thiết diện nhận đ ược là một elip có phương trình 2 z2 x2 y2 z2 y 2 1 2 1 b2 c a x2 2 x2 2 (b 1 2 ) (c 1 2 ) a a 2 x Diện tích của elip này là : S (x ) bc(1 2 ) . a Thể tích của vật thể là a a a x2 2bc V S (x )dx bc (1 2 )dx 2 (a 2 x 2 ) dx Hình 3.11 a a a a 0 a x3 a3 2bc 2bc 4abc 2 (a 2x ) 2 (a 3 ) . Hình 3.11 a a 30 3 3 2) Thể tích vật thể tròn xoay Cho hình thang cong giới hạn bởi đ ường cong f (x ) liên tục trên đo ạn [a, b ] , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b xoay Nguyễn Quốc Tiến 50
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập toán cao cấp A1 - GVHD.ThS. Lê Văn Hải
53 p | 3958 | 766
-
Bài giảng Toán cao cấp A1 Đại học - ĐH Công nghiệp TP.HCM
33 p | 606 | 100
-
Bài giảng toán giải tích - Nguyễn Văn Đắc
188 p | 205 | 65
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_1
5 p | 66 | 13
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_3
5 p | 99 | 13
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_7
5 p | 85 | 8
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_5
5 p | 63 | 8
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_2
5 p | 62 | 7
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_6
5 p | 55 | 6
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_13
4 p | 68 | 5
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_11
5 p | 64 | 5
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_9
5 p | 61 | 5
-
Bài giảng Vật lý đại cương A1: Chương 4 - TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ
8 p | 145 | 5
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_4
5 p | 62 | 5
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_12
5 p | 67 | 4
-
Bài giảng Vật lý đại cương A1: Chương 3 - TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ
7 p | 119 | 4
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_8
5 p | 48 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn