bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_5
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_5', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_5
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Cao Cấp 1 Toán (sin x )' cos x (cos x )' - sin x 1 1 tg 2x (tgx )' cos2 x 1 (cot gx )' 2 (1 cot g 2x ) sin x 2.1.4 Các quy tắc tính đạo hàm 1) Nếu hai hàm u(x ) và v(x ) có đ ạo hàm tại điểm x thì tổng, hiệu, tích, thương của chúng cũng có đạo hàm tại điểm x và: (u v )' u ' v ' (ku )' ku ', k R (u.v )' u ' v uv ' u u ' v - uv ' ( )' , v0 v2 v 2) Đạo hàm của hàm hợp Xét hàm hợp y y u(x ) nếu hàm y y(u ) có đạo hàm đối với u và u u(x ) có đạo hàm đối với x thì y y u(x ) có đạo hàm đối với x và y '(x ) y '(u ).u '(x ) Ví dụ Xét hàm số y (1 x 3 )10 Ta có y ' 10(1 x 3 )9 (1 x 3 )' 10(1 x 3 )9 3x 2 30x 2 (1 x 3 )9 Ví dụ Giả sử (x ), (x ) có đ ạo hàm với mọi x R . Tính đ ạo hàm của hàm y 2 (x ) 2 (x ) Đặt u 2(x ) 2 (x ) khi đó y u Ta có 1 2(x ) '(x ) 2(x ) '(x ) y '(x ) y '(u ).u '(x ) 2u (x ) '(x ) (x ) '(x ) 2 (x ) 2 (x ) x 1 Ví dụ Tính các đ ạo hàm của hàm số sau: y 1 x 1 Ta có ln y x ln(1 ) x y' 1 1 ln(1 ) Lấy đạo hàm hai vế ta được: x 1 y x Nguyễn Quốc Tiến 21
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Cao Cấp 1 Toán x 1 1 1 Suy ra y ' 1 ln(1 ) x x 1 x 3) Đạo hàm của hàm ngược -1 Giả sử hàm số y f (x ) có hàm ngược là x f (y ) , nếu y có đ ạo hàm tại x 0 và 1 y '(x 0 ) 0 thì hàm ngược x f -1(y ) có đạo hàm tại y 0 f (x 0 ) và x '(y 0 ) y '(x 0 ) Ví dụ Tính đ ạo hàm của y f (x ) arctgx Ta có y arctgx x tgy x '(y ) 1 tg 2y . 1 1 1 Do đó: y '(x ) 2 1 x2 1 tg y x '(y ) Tương tự ta tính được đạo hàm của các hàm số ngược: 1 1 (arcsin x ) ' ; (arccos x ) ' ; 2 1x2 1x 1 1 (arctgx ) ' ; (arc cot gx ) ' 2 1 x2 1x 2.1.5 Đạo hàm cấp cao Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f '(x ) . Hàm số f '(x ) được gọi là đ ạo hàm cấp một của f (x ) . Nếu f '(x ) khả vi thì đạo hàm của f '(x ) được gọi là đ ạo hàm cấp hai của f (x ) và ký hiệu là f ''(x ) . Vậy f ''(x ) f '(x ) ' Tổng quát, đạo hàm của đạo hàm cấp n 1 của f (x ) được gọi là đạo hàm cấp n của f (x ) ký hiệu f (n )(x ) vậy f (n )(x ) f (n 1) (x ) ' Ví dụ Tìm đạo hàm cấp n của y f (x ) xe x Ta có y ' e x xe x (1 x )e x y " e x (1 x )e x (2 x )e x ... Chứng minh bằng quy nạp ta đi đến kết quả sau y (n ) (n x )e x 2.2 Vi phân 2.2.1 Định nghĩa 1) Cho hàm số y f (x ) xác đ ịnh trên (a, b) và x (a, b) , nếu hàm số y f (x ) khả vi tại điểm x thì số gia của hàm số tại x có thể viết được dưới dạng f (x ) f (x x ) - f (x ) f '(x )x o(x ) với o(x ) là VCB cấp cao hơn x khi x 0 . Nguyễn Quốc Tiến 22
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Cao Cấp 1 Toán Biểu thức f '(x ).x được gọi là vi phân của f (x ) tại x . Ký hiệu: df (x ) hoặc dy(x ) tức là df (x ) f '(x ).x Xét hàm y f (x ) x ta có f '(x ) 1 nên df (x ) dx 1.x x từ đó ta có df (x ) f '(x ).x f '(x ).dx . Để ngắn gọn ta viết df f '(x ).dx 2) Giả sử y f (x ), x (t ) là các hàm số khả vi, khi đó vi phân hàm y f (t ) là df ( f (t ))' dt f '(x )x '(t )dt f '(x )dx . Vậy dạng vi phân của hàm y f (x ) không thay đổi dù x là biến độc lập hay là x là hàm khả vi theo biến t . Tính chất này gọi là tính bất biến của dạng vi phân. Ví dụ Tìm dạng vi phân của hàm y tgx Áp dụng định nghĩa dạng vi phân ta đ ược dy d (tgx ) (1 tg 2x )dx 2.2.2 Ứng dụng của vi phân để tính gần đúng Cho hàm y f (x ) khả vi tại x 0 . Theo định nghĩa vi phân ta có số gia của hàm tại x 0 là : f f (x 0 x ) - f (x 0 ) f '(x 0 )x o( x ) Do đó khi x khá bé ta có công thức gần đúng. f (x 0 x ) f '(x 0 )x f (x 0 ) 122 Ví dụ Tính gần đúng Ta thấy 122 1211 Xét hàm y f (x ) x Áp đụng công thức gần đúng f (x 0 x ) f '(x 0 )x f (x 0 ) suy ra 1 x 0 x .x x 0 . Chọn x 0 121, x 1 ta được 2 x0 1 122 .1 121 0, 0454 11 11, 0454 2 121 Ví dụ Tính gần đúng sin 29o . Xét hàm y f (x ) sin x Ta thấy sin 290 sin 6 180 Ta có sin(x 0 x ) cos x 0 .x sin x 0 , áp dụng cho x 0 , x - ta 6 180 được 1 3 sin 29o sin 6 180 sin 6 cos 6 . 180 2 2 . 180 0, 484 2.2.3 Vi phân cấp cao Nếu hàm y f (x ) khả vi trên (a, b) thì df f '(x )dx đ ược gọi là vi phân cấp một của Nguyễn Quốc Tiến 23
- Toán Cao Cấp 1 f (x ) , nó là một hàm số của x trên (a, b) trong đó dx không đổi. Vi phân của vi phân cấp một gọi là vi phân cấp hai của hàm f (x ) trên (a, b) ký hiệu: d 2 f tức là: d 2 f d (df ) d[ f '(x )dx ] [ f '(x )dx ]' dx f "(x )(dx )2 Một cách tổng quát, vi phân của vi phân cấp (n - 1) của hàm y f (x ) được gọi là vi phân k P p• P H•0 ) 0 Nguyễn Quốc Tiến 24
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Cao Cấp 1 Toán x x' 1 0 lim 0 . Vậy lim Ta có: lim ex x (e x )' x e x x f '(x ) Chú ý : Khi x tiến tới một quá trình nào đó (chẳng hạn x tiến tới x 0 ), nếu lim g '(x ) x x 0 f (x ) không tồn tại thì không kết luận được cho lim . Nếu áp dụng quy tắc L’Hospital g (x ) x x 0 0 mà giới hạn vẫn còn dạng vô định hoặc thì có thể áp dụng quy tắc L’Hospital 0 một lần nữa và tiếp tục cho đến hết dạng vô định. 1 cos x Ví dụ Tính lim x 2 2x 1 x 1 Áp dụng liên tiếp hai lần quy tắc L’Hospital ta được 2 sin x sin x cos x lim lim lim . 2x 2 x 1 2 2 1 2 x 1 x 1 x 1 2 1 cos x Vậy lim x 2 2x 1 2 x 1 3 x Ví dụ Tính lim x sin x x 0 Áp dụng liên tiếp quy tắc L’Hospital ta có: x3 3x 2 6x 6 lim lim lim 6 lim x sin x 1 cos x sin x cos x x 0 x 0 x 0 x 0 x3 6 Vậy lim x sin x x0 Đối với các dạng vô định , 0., 00, 0 và 1 ta phải đ ưa các dạng vô định đó về 0 một trong hai dạng hoặc sau đó lại áp dụng quy tắc L’Hospital. 0 Tính lim x . ln x ( d ạng 0. ) Ví dụ x 0 Ta biến đổi để đ ưa giới hạn về dạng 1 ln x x lim x ln x lim lim lim x 0 1 1 x0 x 0 x 0 x 0 2 x x x1 e 1 1 Ví dụ Tính lim (d ạng - ) x x0 0 Ta biến đổi giới hạn để đưa về dạng sau đó áp dụng liên tiếp quy tắc L’Hospital 0 Nguyễn Quốc Tiến 25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập toán cao cấp A1 - GVHD.ThS. Lê Văn Hải
53 p | 3958 | 766
-
Bài giảng Toán cao cấp A1 Đại học - ĐH Công nghiệp TP.HCM
33 p | 606 | 100
-
Bài giảng toán giải tích - Nguyễn Văn Đắc
188 p | 205 | 65
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_1
5 p | 66 | 13
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_3
5 p | 99 | 13
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_7
5 p | 85 | 8
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_2
5 p | 62 | 7
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_6
5 p | 55 | 6
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_13
4 p | 68 | 5
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_11
5 p | 64 | 5
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_9
5 p | 60 | 5
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_4
5 p | 62 | 5
-
Bài giảng Vật lý đại cương A1: Chương 4 - TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ
8 p | 144 | 5
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_12
5 p | 67 | 4
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_8
5 p | 48 | 4
-
Bài giảng Vật lý đại cương A1: Chương 3 - TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ
7 p | 119 | 4
-
bai giang toan a1 dai hoc cong nghiep thuc pham_10
5 p | 63 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn