Bài giảng Toán cao cấp - Ngô Thái Hưng
lượt xem 2
download
Bài giảng "Toán cao cấp" do Ngô Thái Hưng biên soạn trình bày các nội dung: Khái niệm chung, hệ tuyến tính Cramer, hệ tuyến tính tổng quát, hệ tuyến tính thuần nhất. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp - Ngô Thái Hưng
- TRƯỜNG ðẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN -------- TOÁN CAO CẤP Ngô Thái Hưng Năm học 2009
- HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Thời gian: 8 tiết NỘI DUNG Khái niệm chung Hệ tuyến tính Cramer Hệ tuyến tính tổng quát Hệ tuyến tính thuần nhất
- §1. Khái niệm chung 1. ðịnh nghĩa Hệ phương trình tuyến tính (Linear Equations System) là một hệ gồm m phương trình bậc nhất theo n ẩn số có dạng tổng quát như sau: a11 x1 + a12 x 2 + ... + a1n x n = b1 a x 21 1 + a 22 x 2 + ... + a 2n x n = b2 ... ... ... ... ... ... ... ... ... a m1 x1 + a m 2 x 2 + ... + a mn xn = bm
- §1. Khái niệm chung ðặt a11 a12 ⋯ a1n x1 b1 a11 a12 ... a1n b1 a21 a22 ⋯ a2n x b a21 a22 ... a2n b2 A= ,X = 2 ,B = 2 ,A = ( A B) = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋮ ⋮ ... ... ... ... ... am1 am2 ⋯ amn xn bm am1 am2 ... amn bm Hệ ñược viết lại ở dạng ma trận : AX=B A ñược gọi là ma trận hệ số, B là ma trận cột các hệ số tự do, X là ma trận ẩn, A là ma trận bổ sung (hay ma trận các hệ số mở rộng).
- §1. Khái niệm chung 2. ðịnh nghĩa C = ( c1,c2,…,cn ) ∈ ℝn gọi là nghiệm của hệ nếu thay X bằng CT thì A.CT=B. Hai hệ phương trình gọi là tương ñương khi chúng có cùng tập nghiệm.
- §1. Khái niệm chung 3. Tính chất 1. Hệ phương trình tuyến tính chỉ có thể có duy nhất 1 nghiệm, vô nghiệm hoặc vô số nghiệm. 2. Nếu ta ñổi thứ tự hai phương trình, nhân hai vế của một phương trình với một số khác 0, thay phương trình ñó bằng phương trình ñó cộng với một hằng số nhân một phương trình khác thì ta nhận ñược hệ mới tương ñương với hệ ban ñầu. ⇒ Các phép biến ñổi sơ cấp theo hàng trên ma trận các hệ số mở rộng cho ta hệ mới tương ñương.
- §2. Hệ Cramer 1. ðịnh nghĩa Hệ Cramer là hệ phương trình tuyến tính có số phương trình bằng với số ẩn và ñịnh thức của ma trận hệ số khác 0 Ví dụ − x1 + 2x 2 = −2 −1 2 0 ( I) = 3x1 + x2 + x3 = 6 A = 3 1 1 −2x − x2 = 1 −2 −1 0 1 −1 2 0 A = 3 1 1 = −5 ≠ 0 (I) Là hệ Cramer −2 −1 0
- §2. Hệ Cramer 2. Giải hệ Cramer Nhận xét : hệ Cramer AX = B luôn có 1 nghiệm duy nhất. 1. Sử dụng ma trận nghịch ñảo |A| ≠ 0 ⇒ A khả nghịch ⇒ X = A-1.B 2. Phương pháp Gauss Sử dụng các phép biến ñổi sơ cấp trên dòng ñể biến ma trận bổ sung A = ( A B ) về A ' = ( A ' B ') sao cho A’ là ma trận tam giác trên. Nghiệm của hệ ñược giải từ dòng dưới lên trên.
- §2. Hệ Cramer 2. Giải hệ Cramer 2. Phương pháp Gauss Ví dụ x1 + 3x 2 + 7x 3 = 1 1 3 7 ( I) = 2x1 + x2 + 2x 3 = 0 , A = 2 1 2 , A = −1 −7x1 + x2 + 4x 3 = 1 −7 1 4 |A| ≠ 0 ⇒ (I) là hệ Cramer. 1 3 7 1 1 3 7 1 (2): = (2) − 2.(1) A = 2 1 2 0 (3): = (3) +7.(1) → 0 − 5 −12 −2 −7 1 4 1 0 22 53 8
- §2. Hệ Cramer 2. Giải hệ Cramer 3. Sử dụng ñịnh thức (công thức Cramer) Gọi A i , i = 1, n là ma trận nhận ñược từ A bằng cách thay cột thứ i bằng cột các hệ số tự do Khi ñó, hệ Cramer có nghiệm duy nhất : det A i xi = , i = 1, n det A
- §2. Hệ Cramer 2. Giải hệ Cramer 3. Sử dụng ñịnh thức (công thức Cramer) Ví dụ x1 + 3x2 + 7x3 = 1 1 3 7 1 ( I) = 2x1 + x2 + 2x3 = 0 , A = 2 1 2 , B = 0 −7x + x + 4x3 = 1 1 2 −7 1 4 1 1 3 7 1 3 7 det A1 x 1 = = −1 det A = 2 1 2 = −1 , det A1 = 0 1 2 = 1 det A −7 1 4 1 1 4 det A 2 x 2 = = 10 1 1 7 1 3 1 det A det A 2 = 2 0 2 = −10 , det A 3 = 2 1 0 =4 det A 3 x 3 = = −4 −7 1 4 −7 1 1 de t A
- §3. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát 1. ðịnh lý Kronecker – Capelli Cho hệ phương trình tuyến tính gồm m phương trình, n ẩn số, AX = B. Với A = ( A B ) , ta có : i. Nếu rankA < rankA thì hệ vô nghiệm ii. Nếu rankA = rankA = n thì hệ có 1 nghiệm duy nhất iii. Nếu rankA = rankA < n thì hệ có vô số nghiệm
- §3. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát 2. Giải HPTTT tổng quát Cho HPTTT m phương trình, n ẩn số. Sử dụng các phép biến ñổi sơ cấp theo hàng ñể biến A = ( A B) về A' = ( A' B') là ma trận bậc thang. i. A ' có 1 hàng có dạng ( 0 0 ... 0 b ) , b ≠ 0 kết luận hệ vô nghiệm. ii. Bỏ ñi các hàng toàn 0 trong A ' , trên mỗi dòng còn lại chọn 1 ẩn cơ sở ñể giải, các ẩn còn lại mang giá trị tự do.
- §3. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát 2. Giải HPTTT tổng quát Ví dụ 1 x1 − 3x 2 + 2x3 − x4 = 2 ( ) 4x1 I = + x2 + 3x 3 − 2x4 = 1 2x + 7x 2 − x3 = −1 1 1 −3 2 −1 2 ( 2):=( 2) − 4(1) 1 −3 2 −1 2 ( 3):=( 3) − 2(1) A = 4 1 3 −2 1 → 0 13 −5 2 −7 2 7 −1 0 −1 0 13 −5 2 −5 1 −3 2 −1 2 ( 3): =( 3) −( 2) → 0 13 −5 2 −7 Hệ (I) vô nghiệm 0 0 0 0 2
- §3. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát 2. Giải HPTTT tổng quát Ví dụ 2 x1 + x2 + 2x 4 = 5 2x + 4x 2 − x3 + 5x 4 = −1 1 ( II) = x1 + 3x 2 + 5x 4 = −3 3x + 7x 2 − 3x 3 + 9x 4 = −14 1 2x1 + 8x 2 − 4x 3 + 2x 4 = −22 1 1 0 2 5 1 1 0 2 5 2 4 −1 5 −1 ( 2): =( 2) −2(1) 0 2 −1 1 −11 ( 3):=( 3) −(1) A = 1 3 0 5 −3 ( 4 ): =( 4 )− 3(1) → 0 2 0 3 −8 ( 5): =( 5) − 2(1) 3 7 −3 9 −14 0 4 −3 3 −29 2 8 −4 −2 −22 0 6 −4 −2 −33
- §3. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát 2. Giải HPTTT tổng quát Ví dụ 3 3x1 − x2 − x3 + 2x4 = 1 x − x2 − 2x 3 + 4x 4 = 5 ( III) = 1 x1 + x2 + 3x3 − 6x4 = −9 12x1 − 2x2 + x3 − 2x4 = −10 Tại dòng 1 và 2, chọn x1, x2 làm các ẩn cơ sở
- §4. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất (homogeneous) 1. ðịnh nghĩa Hệ phương trình tuyến tính ñược gọi là thuần nhất nếu tất cả hệ số tự do bằng 0. Hệ có dạng: a11 x1 + a12 x2 + … + a1n xn = 0 a x 21 1 + a 22 x 2 + … + a 2n x n = 0 ... ... ... ... ... ... ... ... ... a m1 x1 + a m2 x 2 + … + a mn xn = 0
- §4. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất (homogeneous) 2. Nghiệm của hệ thuần nhất Hệ thuần nhất chỉ có hai khả năng: i. Hệ có duy nhất 1 nghiệm là (0,0,..,0) ñược gọi là nghiệm tầm thường. ii. Hệ có vô số nghiệm. 3. Giải hệ thuần nhất Sử dụng phương pháp Gauss, nhưng thay vì biến ñổi ma trận A = ( A, B) ta chỉ cần biến ñổi ma trận A.
- §4. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất 3. Giải hệ thuần nhất Ví dụ x1 + 2 x2 + 4 x3 − 3x4 = 0 3x + 5 x2 + − = 0 ( I ) = 1 6 x3 4 x4 4 x1 + 5 x2 − 2 x3 + 3x4 = 0 3 x1 + 8 x2 + 24 x3 − 19 x4 = 0 Tại dòng 1 và 2, chọn x1, x2 làm các ẩn cơ sở
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán cao cấp A3: Chương 1 - Nguyễn Quốc Tiến
9 p | 699 | 121
-
Bài giảng Toán cao cấp A2, C2 ĐH - Nguyễn Đức Phương
82 p | 375 | 75
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 3 - ThS. Nguyễn Phương
37 p | 328 | 66
-
Bài giảng Toán cao cấp C1 (Hệ đại học): Phần 1 - TS. Trần Ngọc Hội
58 p | 810 | 64
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 2 - ThS. Nguyễn Phương
38 p | 461 | 50
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 2 - Phan Trung Hiếu
9 p | 367 | 13
-
Bài giảng Toán cao cấp C2: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
48 p | 11 | 6
-
Bài giảng Toán cao cấp B: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
51 p | 13 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp (Học phần 2): Chương 1
11 p | 9 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp C2: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
72 p | 18 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp: Bài 2 - Nguyễn Hải Sơn
43 p | 51 | 2
-
Bài giảng Toán cao cấp (Học phần 2): Chương 2
36 p | 6 | 2
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 6 - ThS. Lê Trường Giang
33 p | 7 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 8 - ThS. Lê Trường Giang
29 p | 9 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp (Học phần 2): Chương 3
44 p | 5 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp (Học phần 2): Chương 5
35 p | 4 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp 2 - ThS. Nguyễn Thanh Hà
87 p | 5 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp (Học phần 2): Chương 4
20 p | 3 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn