intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán cao cấp (Phần đại số tuyến tính): Chương 10 - Ngô Thái Hưng

Chia sẻ: Sơn Tùng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

183
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Toán cao cấp (Phần Đại số tuyến tính) - Chương 10: Không gian vectơ" trình bày các nội dung: Định nghĩa không gian vectơ, không gian con – hệ sinh, độc lập tuyến tính – phụ thuộc tuyến tính, cơ sở - số chiều của KGVT,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp (Phần đại số tuyến tính): Chương 10 - Ngô Thái Hưng

  1. TRƯỜNG ðẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN -------- TOÁN CAO CẤP Ngô Thái Hưng Năm học 2009 1
  2. ðẠI SỐ TUYẾN TÍNH (Linear Algebra) CHƯƠNG IX Không Gian Vectơ (Vector Space) GV: Ngô Thái Hưng 2
  3. NỘI DUNG • ðỊNH NGHĨA KHÔNG GIAN VECTƠ • KHÔNG GIAN CON – HỆ SINH • ðỘC LẬP TUYẾN TÍNH – PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH • CƠ SỞ - SỐ CHIỀU CỦA KGVT • CƠ SỞ - SỐ CHIỀU CỦA KG CON SINH BỞI MỘT HỆ VECTƠ • TỌA ðỘ CỦA MỘT VECTƠ 3
  4. §1. Các khái niệm cơ bản 1. Không gian vectơ Cho tập hợp V ≠∅, trên V có hai phép toán : +:V×V → V i : ℝ×V → V ( u, v ) ֏ u + v ( k, u ) ֏ ku Phép toán trong Phép toán ngoài gọi là phép cộng gọi là phép nhân với số thực 4
  5. §1. Các khái niệm cơ bản 1. Không gian vectơ V ở trên ñược gọi là một không gian vectơ trên ℜ, ký hiệu nếu hai phép toán trên V thỏa các tính chất: ( V, +,i ) i. u+v = v+u v. h(k.u) = (h.k)u ii. (u+v)+w = u+(v+w) vi. h(u+v) = h.u + h.v iii. ∃! 0 ∈ V : u+0 = u vii. (h+k)u = h.u + k.u iv. ∃ −u ∈ V : u+(−u) = 0 viii. 1.u = u 5 0 ñược gọi là phần tử trung hòa của phép cộng.
  6. §1. Các khái niệm cơ bản 1. Không gian vectơ Ví dụ 1  a b   V = M2 ( ℝ ) =   / a, b, c, d ∈ ℝ   c d   V có hai phép toán: Cộng hai ma trận Nhân ma trận với một số thực ⇒ V là một không gian vectơ 6
  7. §1. Các khái niệm cơ bản 1. Không gian vectơ Ví dụ 2 Xét ℝ 3 = {( x, y, z) / x, y, z ∈ ℝ} , với hai phép toán: ( x1 , x2 , x3 ) + ( y1 , y2 , y3 ) = ( x1 + y1 , x2 + y 2 , x3 + y3 ) k ( x1 , x2 , x3 ) = ( kx1 , kx2 , kx3 ) ⇒ R3 là một không gian vectơ ⇒ Rn là một không gian vectơ 7
  8. §1. Các khái niệm cơ bản 2. Tổ hợp tuyến tính Cho ( V, +,i ) là một không gian vectơ. Với u1, u2, …, un ∈ V và k1, k2, …, kn ∈ ℜ, ta gọi k1u1 + k2u2 + … + knun là một tổ hợp tuyến tính các vectơ u1, u2, …, un Nếu u ∈ V và u = k1u1 + k2u2 + … + knun , u ñược gọi là biểu thị tuyến tính qua các vectơ u1, u2, …, un Nhận xét : một tổ hợp tuyến tính các vectơ trong V thì 8 cũng thuộc V
  9. §1. Các khái niệm cơ bản 2. Tổ hợp tuyến tính Ví dụ Cho V = ℜ3, u1=(1,1,0), u2=(0,1,1), u3=(1,0,1) ∈ V Với k1, k2, k3 ∈ ℜ, ta có các tổ hợp tuyến tính của u1, u2, u3 là : k 1 u1 + k 2 u 2 + k 3 u 3 = ( k 1 + k 3 , k 1 + k 2 , k 2 + k 3 ) ∈ ℝ 9
  10. §1. Các khái niệm cơ bản 3. Không gian vectơ con Cho V là một không gian vectơ, W là một tập con khác rỗng của V. Nếu ∀ u, v ∈ W, k ∈ ℜ, ta có u+v, k.u ∈ W Thì ta nói W là một không gian vectơ con của V (gọi tắt là không gian con), ký hiệu W ≤ V 10
  11. §1. Các khái niệm cơ bản 3. Không gian vectơ con Ví dụ Cho V = ℜ2 Xét W1={(x,0) | x ∈ ℜ}, nhận thấy rằng W1≠∅ và W1 ≤ V. Xét W2={(m,2m) | m ∈ ℜ}, nhận thấy rằng W2≠∅ và W2 ≤ V. 11
  12. §1. Các khái niệm cơ bản 4. Không gian sinh bởi tập hợp Cho V là một không gian vectơ, S = {u1, u2, …, un} ⊂ V, W là tập tất cả các tổ hợp tuyến tính các vectơ trong S ⇒ W ≤ V. Ta nói W sinh bởi S hay S sinh ra W. Ký hiệu W = = < u1, u2, …, un > hay W = SpanS. 12
  13. §1. Các khái niệm cơ bản 4. Không gian sinh bởi tập hợp Ví dụ Xét ℜ3 và W ≤ ℜ3, với W = {( m + n, m − n, n ) m, n ∈ ℝ} = {( m, m, 0 ) + ( n, −n, n ) m, n ∈ ℝ} = {m (1,1, 0 ) + n (1, −1,1) m, n ∈ ℝ} Vậy W= (1,1, 0) , (1, −1,1) 13
  14. §1. Các khái niệm cơ bản 4. Không gian sinh bởi tập hợp Hệ quả: Tập hợp tất cả các nghiệm của một HPT thuần nhất theo n ẩn là một không gian vectơ con của ℜn. Ví dụ  x1 + 2x 2 + 4x 3 − 3x 4 = 0  3x + 5x 2 + 6x 3 − 4x 4 = 0 ( I ) =  1  4x1 + 5x 2 − 2x 3 + 3x 4 = 0  3x1 + 8x 2 + 24x 3 − 19x 4 = 0 (I) có nghiệm ( 8m − 7n, −6m + 5n, m, n ) , m, n ∈ ℝ ⇒ Tập hợp nghiệm của hệ : 14 W = {( 8m − 7n, −6m + 5n, m, n ) / m, n ∈ ℝ} = ( 8, −6,1, 0) , ( −7, 5, 0,1)
  15. §1. Các khái niệm cơ bản 4. Không gian sinh bởi tập hợp Lưu ý: Khi = V, ta nói S sinh ra V. Khi ñó với mọi vectơ v thuộc V, v là một tổ hợp tuyến tính các phần tử trong S, nghĩa là: ∀v ∈ V, ∃k1 , k 2 ,..., k n ∈ ℝ : v = k1u1 + k 2u 2 + ... + k n u n 15
  16. §1. Các khái niệm cơ bản 4. Không gian sinh bởi tập hợp Ví dụ : chứng minh = V Xét V = ℜ3, S = {e1,e2,e3} ⊂ ℜ3, với e1=(1,1,0), e2=(1,0,1), e3=(0,1,1) Lấy v = (a,b,c) bất kỳ thuộc ℜ3, chứng minh = ℜ3 nghĩa là chứng minh v ∈ . v ∈ ⇔ ∃ k1,k2,k3∈ℜ : v = k1e1+k2e2+k3e3 ⇔ k1(1,1,0) + k2(1,0,1) + k3(0,1,1) = (a,b,c) 16
  17. §1. Các khái niệm cơ bản 5. Hệ vectơ ñộc lập tuyến tính Cho V là một không gian vectơ, S = {e1, e2, …, en} ⊂ V. S ñược gọi là ñộc lập tuyến tính nếu k1 , k 2 ,..., k n ∈ ℝ, k1e1 + k 2e2 + ... + k n en = 0 k1 = k 2 = ... = k n = 0 Ngược lại, S không ñộc lập tuyến tính và S ñược gọi là phụ thuộc tuyến tính, nghĩa là ∃k i ≠ 0, k1e1 + k 2e2 + ... + k n en = 0 17
  18. §1. Các khái niệm cơ bản 5. Hệ vectơ ñộc lập tuyến tính Ví dụ 1: chứng minh hệ vectơ ñộc lập tuyến tính Xét V = ℜ3, S = {e1,e2,e3} ⊂ ℜ3, với e1=(1,1,0), e2=(1,0,1), e3=(0,1,1) Xét k1e1 + k2e2 + k3e3 = 0, ⇔ k1(1,1,0) + k2(1,0,1) + k3(0,1,1) = (0,0,0) k1 = k2 = k3 =0 Hệ là hệ Cramer 18 thuần nhất
  19. §1. Các khái niệm cơ bản 5. Hệ vectơ ñộc lập tuyến tính Ví dụ 2: chứng minh hệ vectơ ñộc lập tuyến tính Xét V = ℜ3, S = {u1,u2,u3} ⊂ ℜ3, với u1=(1,-2,1), u2=(2,1,-1), u3=(7,-4,1) Xét k1u1 + k2u2 + k3u3 = 0, ⇔ k1(1,-2,1) + k2(2,1,-1) + k3(7,-4,1) = (0,0,0) 19
  20. §2. Cơ sở và số chiều của KGVT 1. ðịnh nghĩa Cho V là một KGVT, S = {e1,e2,…,en} ⊂ V. Ta nói S là một cơ sở của V nếu i. = V hay S sinh ra V ii. S ñộc lập tuyến tính Khi ñó, số chiều của V, ký hiệu dimV = n. Ta nói rằng V là KGVT hữu hạn chiều, và mọi cơ sở khác của V cũng ñều có ñúng n vectơ. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2