Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT19
lượt xem 2
download
Để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp cao đẳng nghề sắp tới, mời các bạn tham khảo Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT19 sau đây. Tài liệu hữu ích cho sinh viên nghề Kế toán doanh nghiệp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT19
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐA KTDN LT 19 Câu 1: ( 2 điểm) 1. Các chỉ tiêu hạ giá thành SP (0,5 điểm) Việc hạ giá thành SP được xác định cho loại SP có thể so sánh được và được thể hiện qua hai chỉ tiêu sau: a, Mức hạ giá thành của SPHH so sánh được của DN: n Si1 Zi 1 Si1 Zi 0 i 1 Mz= Trong đó: Mz : là mức hạ giá thành SPHH so sánh được. Zi0: Gía thành đơn vị sản phẩm loại i ở kỳ gốc. Zi1 : Giá thành đơn vị sản phẩm loại i kỳ so sánh. Si1 Số lượng sản phẩm so sánh được loại i ở kỳ so sánh. i: Loại sản phẩm so sánh được ( i = 1,n ) b, Tỷ lệ hạ giá thành SPHH so sánh được. Tz%= n i Si1 Zi 0 i 1 Trong đó: Tz : là tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm so sánh được. Mz : Mức hạ giá thành SPHH so sánh được. Zi0 : Giá thành đơn vị SP loại i kỳ gốc. Si1 : Số lượng SP so sánh được loại i ở kỳ so sánh. 2. Ý nghĩa hạ giá thành sản phẩm của DN.(0,5 điểm) Hạ thấp giá thành SP là nhiệm vụ chủ yếu để DN có thể đứng vững cạnh tranh trên thị trường.
- Hạ thấp giá thành trong DN làm cho lợi nhuận của DN tăng lên, các quỹ của DN ngày càng mở rộng, đời sống của CNV ngày một nâng cao, điều kiện lao động ngày càng được cải thiện. Hạ giá thành trong phạm vi cả nước là nguồn quan trọng để mở rộng tái sản xuất XH. Hạ giá thành có thể giảm bớt được nhu cầu VLĐ và tiết kiệm VCĐ. Hạ thấp giá thành còn tạo điều kiện quan trọng hạ thấp giá bán SP, tạo lợi thế cho DN trong cạnh tranh. 3. Phân biệt giữa chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp. (1 điểm) Điểm giống nhau giữa CPSX và GTSP (0,25 đ) Đều là biểu hiện bằng tiền của những hao phí lao động sống và lao động vật hoá và những hao phí khác mà doanh nghiệp đã chi ra trong quá trình sản xuất Điểm khác nhau giữa CPSX và GTSP (0,75đ) Chi phí SX và GTSP có những điểm khác nhau cả về lượng và về chất Chất: Giá thành là chi phí SX tính cho mỗi đối tượng đã hoàn thành, CPSX là những chi phí đã chi ra liên quan đến khối lượng SP hoàn thành và khối lượng sản phẩm chưa hoàn thành. Lượng: CPSX liên quan đến sản phẩm hoàn thành, sản phẩm dở dang và sản phẩm hỏng còn giá thành sản phẩm không liên quan đến sản phẩm dở dang cuối kỳ và sản phẩm hỏng nhưng lại liên quan đến chi phí sản phẩm dở dang của kỳ trước chuyển sang Mối quan hệ giữa CPSX và GTSP có thể biểu hiện qua phương trình sau CPSX chi Giá thành CPSX SP dở CPSX SP dở + ra = SP trong + dang đầu kỳ dang cuối kỳ Trong kỳ kỳ Câu 2: ( 5 điểm) 1. Tính số lượng sản phẩm tiêu thụ năm kế hoạch.(1 điểm) Xác định số lượng sản phẩm tồn kho năm báo cáo chuyển sang đầu năm kế hoạch. Q1đkA = Q0ckA = Q0đkA + Q0sxA Q0ttA = 20 + 450 445 = 25 Q1đkB = Q0ckB = Q0đkB + Q0sxB Q0ttB = 18 +370 + 373 =15 Xác đinh số lượng sản phẩm tiêu thụ năm kế hoạch Q1ttA = Q1đkA + Q1sxA – Q1ckA
- = 25 + 460 35 = 450 QttB = Q1đkA + Q1sxA – Q1ckA = 15 +350 65 = 300 Xác định chi phí sản xuất chung, chi phí quản lý phân bổ cho các loại sản phẩm; (các chi phí trên phân bổ theo tiền lương của công nhân trực tiếp và chỉ phân bổ cho số lượng sản phẩm tiêu thụ). 2. Xác định những chi phí trực tiếp cho một đơn vị sản phẩm.(0,5 điểm) Sản phẩm A Sản phẩm B Khoản mục Đơn giá Đ/Mức Tiền Đ/Mức Tiền 1 NVL chính 9.550 đ/kg 120 kg 1.140.000 90 kg 855.000 2,VL phụ 1.500 đ/kg 10 kg 15.000 12 kg 18.000 3, Tiền lương CNTT 15.000 đ/giờ 40 giờ 600.000 35 giờ 525.000 BHXH của CNTT 23% TL 138.000 120.750 3. Tính tiền lương của công nhân trực tiếp của 2 loại sản phẩm (0,5 điểm) TLSPA = 600.000 đ/SP X 450 SP = 270.000.000 đ. TLSPB = 525.000 đ/SP X 300 SP = 157.500.000 đ Tổng cộng 427.500.000 đ 2.3. Phân bổ chi phí sản xuất chung tính cho 1 SP (0,5 điểm) : Số lượng SP 4.. .. Phân bổ chi phí Quản lý DN cho 1 đơn vị SO (0,5 điểm) : Số lượng SP CPQLDN SPA = 245.600.000/427.500.000 x 270.000.000 /450 = 344.702 CPQLDN SPB = 245.600.000/427.500.000 x 157.500.000 /300 = 301.614 5. Lập bảng tính giá thành toàn bộ cho 1 đơn vị sản phẩm và cho số lượng sản phẩm A,B năm kế hoạch. (2 điểm) Bảng tính giá thành đơn vị sản phẩm năm kế hoạch TT Khoản mục SPA SPB 1 Chi phí NVL Trực tiếp 1.155.000 873.000 NVL chính 1.140.000 855.000
- Vật liệu phụ 15.000 18.000 2 Chi phí nhân công trực tiếp 738.000 645.750 TL CN trực tiếp SX 600.000 525.000 BHXH CN trực tiếp 138.000 120.750 3 Chi phí SX chung 247.298 216.386 Giá thành sản xuất 2.140.298 1.735.136 4, Chi phí bán hàng 220.000 210.000 5 Chi phí QLDN 344.702 301.614 Giá thành toàn bộ 2.705.000 2.246.750 Giá thành sản lượng Hàng hóa tiêu thu năm kế hoạch. (1 điểm) TT Khoản mục 450 SPA 300 SPB 1 Chi phí NVL Trực tiếp 519.750.000 261.900.000 NVL chính 513.000.000 256.500.000 Vật liệu phụ 6.750.000 5.400.000 2 Chi phí nhân công trực tiếp 332.100.000 193.725.000 TL CN trực tiếp SX 270.000.000 157.500.000 BHXH CN trực tiếp 62.100.000 36.225.000 3 Chi phí SX chung 111.284.211 64.915.789 Giá thành sản xuất 963.134.211 520.540.789 4, Chi phí bán hàng 99.000.000 63.000.000 5 Chi phí QLDN 155.115.789 90.484.211 Giá thành toàn bộ 1.214.550.000 674.025.000 6. Tính chỉ tiêu mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành của những sản phẩm so sánh được năm kế hoạch so với năm báo cáo. (0,5 điểm) TT Chỉ tiêu SPA SPB Tổng 1 SL hh tiêu thụ năm kế hoạch 450 300 2 Giá thành đơn vị năm N1 3.009.440 2.342.550 3 Giá thành đơn vị năm N 2.699.000 2.241.500 4 Si1 X Zi1 1.214.550.000 672.450.000 1.887.000.000 5 Si1 X Zi0 1.354.248.000 702.765.000 2.057.013.000 6 Mức hạ giá thành 139.698.000 30.315.000 170.013.000 7 Tỷ lệ hạ giá thành 10,3% 4,3% 8,3%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH36
24 p | 338 | 29
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH31
27 p | 219 | 28
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH03
16 p | 232 | 25
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH06
22 p | 225 | 18
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH05
30 p | 234 | 18
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH01
33 p | 171 | 16
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH38
24 p | 158 | 15
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH02
17 p | 168 | 13
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH40
35 p | 98 | 11
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH39
30 p | 135 | 11
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH34
17 p | 115 | 11
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH33
25 p | 113 | 11
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH32
27 p | 133 | 11
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH04
10 p | 189 | 11
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH35
21 p | 92 | 10
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH37
26 p | 103 | 9
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT12
3 p | 112 | 5
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT50
3 p | 149 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn