intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Krông Nô - Mã đề 135

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

184
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Tin học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 135 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Krông Nô - Mã đề 135

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG<br /> TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm / 03 trang)<br /> <br /> KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TIN HỌC LỚP 12<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:................................................. – SBD: ........... – Lớp: 12A.......<br /> <br /> Mã đề thi 135<br /> <br /> Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng<br /> A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự<br /> B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn<br /> C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 256 kí tự<br /> D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự<br /> Câu 2: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu<br /> A. Field size<br /> B. Format<br /> C. Caption<br /> D. Default Value<br /> Câu 3: Khi tạo cấu trúc bảng bằng cách tự thiết kế, sau khi chọn đối tượng Table cần thực hiện:<br /> (1) Tạo các trường<br /> (2) Lưu bảng<br /> (3) Chọn kiểu dữ liệu<br /> (4) Nháy đúp lệnh Create table in Design view<br /> Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất<br /> A. (4)(3)(2)(1) B. (1)( 2)(3)(4) C. (4)(1)(3)(2) D. (1)(4)(3)(2)<br /> Câu 4: Để thêm trường<br /> A. Chọn Insert, chọn Record<br /> B. Chọn Insert, chọn Field<br /> C. Chọn Insert, chọn Field Name<br /> D. Chọn Insert, chọn Rows<br /> Câu 5: Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc nào trong những công việc sau:<br /> A. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó<br /> B. Sửa hồ sơ<br /> C. Bổ sung hồ sơ<br /> D. Xác định cấu trúc hồ sơ<br /> Câu 6: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?<br /> <br /> (1) Chọn nút<br /> (3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết<br /> (2) Chọn nút Create<br /> (4) Chọn trường liên quan từ các bảng cần liên kết<br /> A. (2)  (1)  (3)  (4)<br /> B. (2)  (3)  (4)  (1)<br /> C. (1)  (2)  (3)  (4)<br /> D. (1)  (3)  (4)  (2)<br /> Câu 7: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau<br /> đó ta lưu cấu trúc bảng lại. Khi đó:<br /> A. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự<br /> B. Trường DiaChi có kích thước là 300 kí tự<br /> C. Access báo lỗi<br /> D. Trường DiaChi có giá trị là 300<br /> Câu 8: Điền vào chỗ trống (…) trong câu sau để được khẳng định đúng:<br /> Một cơ sở dữ liệu (Database) là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa … của một tổ chức<br /> nào đó được lưu trữ trên thiết bị nhớ.<br /> A. cơ sở dữ liệu.<br /> B. thông tin.<br /> C. văn bản.<br /> D. dữ liệu.<br /> Câu 9: Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới?<br /> A. Caption<br /> B. Default Value<br /> C. Format<br /> D. Field size<br /> Câu 10: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép<br /> A. Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống<br /> B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL<br /> C. Khai cấu trúc, truy vấn CSDL<br /> D. Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu<br /> Câu 11: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :<br /> A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu<br /> B. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu<br /> C. Trường liên kết của hai bảng phải cùng là chữ hoa<br /> D. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 135<br /> <br /> Câu 12: Sau khi khởi động MS Access thành phần Blank Database dùng để:<br /> A. Tạo mới tệp CSDL rỗng<br /> B. Sửa đổi tệp CSDL đã có<br /> C. Tạo một Bảng mới<br /> D. Mở tệp CSDL đã có<br /> Câu 13: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: (chọn ý đúng nhất)<br /> A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.<br /> B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.<br /> C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.<br /> D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.<br /> Câu 14: Các phần mềm nào sau đây là hệ quản trị CSDL:<br /> A. Access, Word, Excel<br /> B. Access, Excel, Oracle<br /> C. Oracle, Access, MySQL<br /> D. MySQL, Access, Excel<br /> Câu 15: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:<br /> A. CSDL, hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí<br /> B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí<br /> C. Hệ QTCSDL<br /> D. Các thiết bị vật lí<br /> Câu 16: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng?<br /> (1) Chọn nút Create<br /> (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu<br /> (2) Chọn File –> New<br /> (4) Chọn Blank Database<br /> A. (1)  (2)  (4)  (3)<br /> B. (2)  (4)  (3)  (1)<br /> C. (1)  (2)  (3)  (4)<br /> D. (2)  (3)  (4)  (1)<br /> Câu 17: Để lọc theo dữ liệu đang chọn ta thực hiện thao tác :<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 18: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL<br /> A. Người dùng (khách hàng)<br /> B. Người thiết kế CSDL<br /> C. Người lập trình ứng dụng<br /> D. Người QTCSDL<br /> Câu 19: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào<br /> nút lệnh :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 20: Chọn phát biểu sai. Để tạo đối tượng mới trong MS Access:<br /> A. Người dùng tự thiết kế<br /> B. Dùng các mẫu dựng sẵn<br /> C. Người dùng tự thiết kế sau đó dùng các mẫu dựng sẵn để chỉnh sửa<br /> D. Dùng các mẫu dựng sẵn sau đó người dùng tự thiết kế để chỉnh sửa<br /> Câu 21: Chọn phát biểu sai:<br /> A. Mỗi trường là một cột của bảng<br /> B. Mỗi bản ghi là một hàng của bảng<br /> C. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một bản ghi<br /> D. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL<br /> Câu 22: Ở chế độ thiết kế (Design View) không cho phép<br /> A. Thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo<br /> B. Thay đổi dữ liệu đã có<br /> C. Tạo đối tượng mới<br /> D. Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu<br /> Câu 23: Hệ quản trị CSDL là:<br /> A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL<br /> B. Tập hợp các dữ liệu có liên quan<br /> C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL<br /> D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL<br /> Câu 24: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :<br /> A. Cơ sở dữ liệu.<br /> B. các bảng biểu.<br /> C. Trường.<br /> D. Các Form.<br /> Câu 25: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:<br /> A. Chọn view  Primary key.<br /> B. chọn Edit  Primary key.<br /> C. Chọn Table  Primary key.<br /> D. Chọn Table  Edit key.<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 135<br /> <br /> Câu 26: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:<br /> A. Access không cho phép lưu bảng.<br /> B. Access không cho phép nhập dữ liệu.<br /> C. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng.<br /> D. không cần thiết phải đặt khóa chính.<br /> Câu 27: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn kiểu dữ liệu<br /> nào<br /> A. Number<br /> B. Currency<br /> C. Text<br /> D. Date/time<br /> Câu 28: Để xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn.<br /> A. Tổ hợp phím Ctrl + Delete.<br /> B. Tổ hợp phím Ctrl + D.<br /> C. Tổ hợp phím Ctrl + Y.<br /> D. Phím Delete.<br /> Câu 29: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào<br /> A. Date/Time<br /> B. Autonumber<br /> C. Number<br /> D. Text<br /> Câu 30: Xóa vĩnh viễn bảng, chọn tên bảng cần xóa trong cửa sổ CSDL và:<br /> A. Nhấn Ctrl+ Delete B. Nhấn Shift + Delete C. Edit /Delete Table<br /> D. File/ Delete Table<br /> Câu 31: Khi tạo tên trường, nếu ta không chọn kiểu dữ liệu cho trường thì Access sẽ gán dữ liệu ngầm định<br /> cho trường đó là kiểu:<br /> A. Number<br /> B. Yes/No<br /> C. Text<br /> D. Không gán (để trống)<br /> Câu 32: Giả sử, trường Email có giá trị là : thptkrn.daknong123@gmail.com. Chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho<br /> trường Email?<br /> A. Text<br /> B. Currency<br /> C. Number<br /> D. AutoNumber<br /> Câu 33: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại<br /> cột:<br /> A. Field Properties<br /> B. Description<br /> C. Data Type<br /> D. Field Type<br /> Câu 34: Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh :<br /> A. New<br /> B. Open<br /> C. Preview<br /> D. Design<br /> Câu 35: Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:<br /> A. *.MDB<br /> B. *.BDF<br /> C. *.XLS<br /> D. *.ASC<br /> Câu 36: Thành phần chính của hệ QTCSDL:<br /> A. Bộ quản lý dữ liệu và bộ xử lí truy vấn<br /> B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin<br /> C. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu<br /> D. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu<br /> Câu 37: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi<br /> theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng ?<br /> A. Insert/Columns<br /> B. Record/Sort/Sort Descending<br /> C. Edit/Delete Rows<br /> D. Record/Sort/Sort Ascending<br /> Câu 38: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:<br /> A. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ<br /> B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu<br /> C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL<br /> D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL<br /> Câu 39: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn<br /> A. Create table for Design view<br /> B. Create table in Design view<br /> C. Create table by Design view<br /> D. Create table with Design view<br /> Câu 40: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:<br /> A. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên liên quan đến CSDL<br /> B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL<br /> C. Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng<br /> D. Người có quyền truy cập và khai thác CSDL<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 135<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2