intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Minh Thuận, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Minh Thuận, Nam Định’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Minh Thuận, Nam Định

  1. I. MA TRẬN ĐỀ Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ cao độ Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Thực hiện được Thực hiện được Vận dụng Nhân, phép chia đơn phép nhân, chia linh hoạt chia thức để rút gọn. đa thức để rút phép nhân đa gọn. đa thức; các thức. hằng đẳng Hằng thức để tính thẳng giá trị biểu thức thức đáng nhớ 1 1 1 1 Số câu 3 2 (câu2) (câu12) 3 (câu10a) Số 2đ 0,25 0,75 1 điểm =20% 2. Phân tích được Phân tích đa thức Phân tích đa thức Phân đa thức thành thành nhân tử rồi thành nhân tử rồi tích đa nhân tử bằng vận dụng tìm x vận dụng tìm x thức phương pháp khi có 2 trường thành dùng HĐT hợp nhân tử 1 1 1 1 Số câu 2 2 3 (câu3) (câu1) Số (câu9a) (câu9b) 2đ điểm 0,75 0,75 =20% 0,25 0,25 3. Nhận biết được Thực hiện được Thực hiện được Phân hai phân thức PTĐTTNT rút phép cộng hai thức bằng nhau gọn phân thức phân thức.
  2. đại số 1 1 2 1 1 Số câu 3 3 3 (câu4) Số (câu10b) (câu10c) điểm 2đ 0,25 0,75 1 =20% Nắm được dhnb về các hình.Vận 4. Tứ Nắm được dấu Vận dụng được dụng chứng minh giác hiệu nhận biết tính chất hình tứ giác là hình hình chữ nhật thoi; đường trung bình hành, hình bình của tam giác thoi 1 1 1 1 1 3 Số câu 3 (câu6) 3 3 ( câu5) Số (câu11a) (câu11b) (câu11c) 3,5 đ điểm 0,25 =35% 0,75 0,25 1,25 1 Vận dụng được 5.Diện kiến thức diện Nắm được số đo tích đa tích của hình chữ của mỗi góc của giác nhật với độ dài 1 đa giác đều các cạnh và đường chéo cả nó 1 1 2 Số câu (câu7) (câu8) 0,5 đ Số điểm 0,25 0,25 = 5% Tổng 5 7 4 3 2 1 12 số câu 6 12 Tổng số 2,5 3,25 3,25 1 10 điểm Tỉ lệ 25% 32,5% 32,5% 10% 100% II. ĐỀ
  3. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MINH THUẬN NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – lớp 8/ THCS (Thời gian làm bài: 45 phút.) Đề khảo sát gồm 2 trang I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng) Câu 1: Giá trị của x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x= -4 Câu 2: Kết quả phép tính: 15 x3y5z : 3 xy2z là A. 5x2 y3 B. 5xy C. 3x2y3 D. 5xyz Câu 3: Kết quả phân tích đa thức -x2 + 4x - 4 là: A. -(x + 2)2 B. (x - 2)2 C. - (x-2)2 D. (x + 2)2 x2 − 2 M Câu 4: . Đa thức M trong đẳng thức = là x + 1 2x + 2 A.2 x2 -2 B.2 x2 -4 C.2 x2 +2 D.2 x2 +4 Câu 5: Độ dài 2 đường chéo của hình thoi lần lượt là 6 cm và 4 cm. Độ dài cạnh của hình thoi là: A. 13 cm B. 13 cm C. 52 cm D. 52 cm Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi. B. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. D. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. Câu 7: Mỗi góc của lục giác đều bằng A. 720 B.1080 C.1200 D.1350 Câu 8: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 20 cm2 và có một cạnh bằng 5 cm. Đường chéo của hình chữ nhật đó bằng: 41 A. 6 cm B.41 cm C. 2 cm D. 41 cm II. Phần tự luận (8 điểm) II.Tự luận Câu 9:(1,5 điểm)
  4. a. Phân tích đa thức thành nhân tử a2 + 8a + 16 – b2 b. Tìm x biết (2x -1)( 2x +1) -(x - 1) ( 2x +1) = 0 Câu 10: (2,5 điểm) Rút gọn biểu thức a. (x5 – x2 – 3x4 + 3x + 5x3 – 5) : ( x2 – 3x + 5 ) x 2 + 3x + 2 b. x3 + 2x 2 − x − 2 3 6− x c. + 2x-6 6x-2x 2 Câu 11: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC).Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Qua I vẽ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N. a) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật. b) Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh tứ giác ACID là hình thoi. DK 1 c) Đường thẳng BN cắt cạnh DC tại K. Chứng minh: = DC 3 Câu 12: (1 điểm) Cho a + b = 1. Tính giá trị của các biểu thức sau: M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b). ----------HẾT--------- III. HƯỚNG DẪN CHẤM
  5. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MINH THUẬN NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TOÁN – lớp 8 I .TRẮC NGHIỆM */ Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B A C B B C C D án II. TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm Câu 9 1,5 điểm a) a2 + 8a + 16 – b2 = (a2 + 8a + 16) – b2 0,5đ a = (a + 4)2 – b2 0,25đ = (a + 4 – b)(a + 4 + b). b) (2x -1)( 2x +1) -(x - 1) ( 2x +1) = 0 (2x + 1) ( 2x - 1 - x + 1) = 0 0.25đ (2x + 1 ). x = 0 0.25đ b 2x + 1 = 0 hoặc x = 0 0,25đ −1 x= hoặc x = 0 2 −1 Vậy x = ; x = 0 2 Câu 10 2, 5 điểm 0.25đ 0.25đ a 0.25đ
  6. x 2 + 3x + 2 x 3 + 2x 2 − x − 2 x 2 + x+2x + 2 = 3 x + 2x 2 − x − 2 x ( x +1) + (x + 2) = 3 0.25đ ( x + 2x 2 ) − ( x + 2) ( x +1)(x + 2) b = 2 x ( x + 2) − ( x + 2) ( x +1)(x + 2) 0.25đ = 2 ( x −1)( x + 2) 0,25đ ( x +1)(x + 2) = ( x −1)(x +1)( x + 2) 1 = x −1 3 12 − x + 2x-6 6x-2x 2 3 x − 12 = + 2 0.25đ 2(x-3) 2x − 6x 3 x − 12 = + 0.25đ 2(x-3) 2x(x − 3) 3x x − 12 c = + 2 x(x-3) 2x(x − 3) 4 x − 12 = 0.25đ 2 x(x-3) 4( x − 3) = 2 x(x-3) 2 0.25đ = x 3 điểm Câu 12 a) Xét tứ giác AMIN có: ?(MAN) = ?(ANI) = ?(IMA) = 90o 0,5 ⇒ Tứ giác AMIN là hình chữ nhật (có 3 góc vuông). 0,25 b) ΔABC vuông có AI là trung tuyến nên AI = IC = BC/2 0,25 do đó ΔAIC cân có đường cao IN đồng thời là đường trung tuyến 0,25 ⇒ NA = NC. 0,5 Mặt khác ND = NI (t/c đối xứng) nên ADCI là hình bình hành
  7. Lại có AC ⊥ ID (gt). Do đó ADCI là hình thoi. 0,25 c) Kẻ IH // BK ta có IH là đường trung bình của ΔBKC ⇒ H là trung điểm của CK hay KH = HC (1) 0,25 Xét ΔDIH có N là trung điểm của DI, NK // IH (BK // IH) 0,25 Do đó K là trung điểm của DH hay DK = KH (2) Từ (1) và (2) ⇒ DK = KH = HC 0,25 DK 1 0,25 ⇒ = DC 3 Ta có: a + b = 1 M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b) = (a + b)3 - 3ab(a + b) + 3ab[(a + b)2 - 2ab] + 6a2 b2 (a + b) 0,5 Câu 13 = 1 - 3ab + 3ab(1 - 2ab) + 6a2 b2 = 1 - 3ab + 3ab - 6a2 b2 + 6a2 b2 0,25 =1 0,25 Lưu ý : Học sinh làm các cách khác, giáo viên chia điểm và chấm bình thường. ----------HẾT---------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2