intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cát Thành, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cát Thành, Nam Định’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cát Thành, Nam Định

  1. I. MA TRẬN ĐỀ Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thấp Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL (TL) Nội dung Nhân, chia đa thức: Câu Câu 4 Kĩ năng thực 1,7 2,3 1,0đ hiện phép tính 0.5đ 0.5đ (10%) trên các đa thức. Hằng đẳng thức đáng nhớ: Câu 1 Vận dụng hằng 1 1.0đ đẳng thức tìm 1.0đ (10%) GTNN Phân tích đa thức thành nhân Câu 3 tử: 9a,b,c 2.0đ Biết phân tích đa 2.0đ (20%) thức thành nhân tử Phân thức đại số: Biết tìm ĐKXĐ Câu Câu Câu Câu 5 của biểu thức 4,8 10a 10b 10c 2.5đ Rút gọn biểu 0.5đ 0.5đ 1.0đ 0.5đ (25%) thức,tìm giá trị nguyên. Đa giác, diện tích đa giác: Nhận biết tính chất các hình Câu Câu Câu Câu 5 Biết tính diện tích 5 6 11a,b 11c 3.5đ các hình 0.25đ 0.25đ 2.0đ 1.0đ (35%) Biết chứng minh các hình thỏa mãn đk cho trước. 3 5 1 2 5 2 18 Tổng 0.75 1.25đ 0.5đ 2.0đ 4.0đ 1.5đ 10đ đ Tỉ lệ 12,5% 5% 7,5% 20% 40% 15% 100%
  2. II. ĐỀ SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TT CÁT THÀNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: TOÁN – lớp 8 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề khảo sát gồm 01 trang I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào tờ giấy thi. Câu 1: Tích của đơn thức -2x và đa thức x2 + 1 bằng: A. 2x3 + 2x B. -2x3 - 2x C. -2x3 + 2x D. -2x2 + 2 2 Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn 5(x + 2) – x – 2x = 0 là: A. x = 5 B. x = –2 C. x = 0 và x = 5 D. x = 5 và x = -2 Câu 3: Giá trị của m để f(x) = x3 + x2 -11x + m chia hết cho g(x) = x – 2 là: A. m = 2 B. m = 10 C. m = 12 D. m = 22 x +1 Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: y x +1 x y y A. - B. +1 C. +1 D. y y x x +1 Câu 5: Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 6: Diện tích hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm là: A. 48cm2 B. 14cm2 C. 24cm2 D. 28cm2 Câu 7: Kết quả của phép chia ( x − 2 x + 1) : ( x − 1) là: 2 A. x + 1 B. x − 1 C. ( x + 1) 2 D. ( x − 1) 2 3 x 4 Câu 8: Mẫu thức chung của hai phân thức và là: x2 4x 4 2x2 4x A. x(x + 2)2 B. 2(x + 2)2 C. 2x(x + 2)2 D. 2x(x + 2) Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là: A. 1080 B. 1800 C. 900 D. 600 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9: (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x 3 − 2 x 2 + x b) x2 – y2 – 2x + 2y c) x2 – 2x – y2 + 1. 2a 2 a a Câu 10: (2 điểm)Cho biểu thức: A = + − a −1 a + 1 a −1 2 a) Tìm điều kiện của a để Biểu thức A xác định; b) Rút gọn biểu thức A; c) Tìm các giá trị nguyên của a để A có giá trị nguyên. Câu 11: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, O lần lượt là trung điểm của BC và AB. Gọi N là điểm đối xứng với M qua O. a) Tính diện tích tam giác ABC. Biết AC = 5cm, BC = 6cm b) Tứ giác AMBN là hình gì? Vì sao? c) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMBN là hình vuông? Câu 12: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 2x2 + 5y2 + 4xy – 4x + 2y + 2023. (Thí sinh không được sử dụng máy tính và các tài liệu) ----------HẾT---------
  3. III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TT CÁT THÀNH NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B D C C B C II. TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm a ) x − 2 x + x = x ( x − 2 x + 1) 3 2 2 0,25 = x ( x − 1) 0,25 2 b) x 2 − y 2 − 2 x + 2 y = ( x 2 − y 2 ) − 2( x − y ) 025 = ( x − y )( x + y ) − 2( x − y ) 025 9 025 = ( x − y )( x + y − 2) c) x 2 − 2 x + y 2 − 1 = ( x 2 − 2 x + 1) − y 2 025 025 = ( x − 1) 2 − y 2 025 = ( x + y − 1)( x − y − 1) a2 −1 0 0,5 a 1 a) Điều kiện xác định: a – 1 0 a −1 a +1 0 b) Rút gọn: 2a 2 a a A= 2 + − a −1 a +1 a −1 2a 2 a ( a − 1) a ( a + 1) 0,25 = + − (a − 1)(a +1) (a − 1)(a +1) (a − 1)(a +1) 2a 2 + a 2 − a − a 2 − a 0,25 = (a − 1)(a +1) 0,25 10 2a(a − 1) = (a − 1)(a +1) 0,25 2a = a +1 c) Ta có: 2a 2(a + 1) − 2 2 nguyên khi và chỉ khi a + 1 là ước A= = =2− a +1 a +1 a +1 0,25 của 2. Do đó ta có: a + 1 = 1 suy ra a = 0; a + 1 = -1 suy ra a = -2 a + 1 = 2 suy ra a = 1 (ktm); a + 1 = -2 suy ra a = -3 0,25 Vậy a = 0, -2, -3 thì A nguyên
  4. Câu Nội dung Điểm Vẽ hình đúng: A N O 11 B M C a) BC = 6cm suy ra BM = 3cm. Tính được AM = 4cm 0,5 2 Do đó SABC = BC.AM/2 = 6.4/2 = 12cm 0,5 b) Ta có OA = OC, OM = ON (gt) suy ra AMCN là hình bình hành. Mặt 0,5 0 khác có AM BC (trung tuyến đồng thời là đường cao) suy ra AMC = 90 nên AMCN là hình chữ nhật. 0,5 c) AMCN là hình vuông AM = MC tam giác ABC vuông tại A. 0,75 Vậy tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A thì AMCN là hình vuông. 0,25 2 2 P = 2x + 5y + 4xy – 4x + 2y + 2023 = (x2 + 4xy + 4y2) + (x2 – 4x + 4) + (y2 + 2y + 1) + 2018 0,5 2 2 2 = (x + 2y) + (x – 2) + (y + 1) + 2018 ≥ 2018 0,25 12 Do đó Pmin = 2018 x + 2y = x – 2 = y + 1 = 0 x = 2, y = -1. 0,25 Một số lưu ý khi chấm: 1. Nếu học sinh có cách giải khác thì phải căn cứ vào biểu điểm đã cho tổ chấm thống nhất cách chia điểm từng ý cho thích hợp. 2. Bài hình học nếu không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm; Phần sau có sử dụng kết quả của phần trước thì phần trước có lời giải đúng mới được tính điểm. ----------HẾT---------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2