intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8 I/ Ma trận Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vdụng cao Cộng thấp Chủ đề 1. Nhân, Nhân đơn chia đa Chia đa thức thức với đa Phân tích đa Vận dụng thức, phân cho đơn thức, thức, phân thức thành biến đổi tích đa thức vận dụng tich đa thức nhân tử biểu thức thành nhân HĐT đơn giản tử Số câu 2,0 2,0 2,0 1,0 6 Số điểm 1,0 1,0 1,0 0,5 3,5 Tỉ lệ 10% 10% 10% 5% 35% 2. Phân Tìm phân Thực hiện Rút gọn thức đại số. thức bằng phép tính biểu thức, nhau với phân tìm ĐKXĐ thức biểu thức Số câu 1,0 2,0 2,0 5 Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ 5% 10% 10% 25% Vẽ tam giác, Chứng minh Vận dụng 3. Tứ giác đường cao, tứ giác đặc chứng minh điểm đối biệt, một ba điểm xứng, định loại hình thẳng hàng hình tứ giác bình hành cộng đoạn thẳng Số câu 1,5 0, 5 2,0 4 Số điểm 1,5 1,0 1,0 3,5 Tỉ lệ 15% 10% 10% 35% 4. Đa giác, Tính toán diện tích đa diện tích đa giác giác
  2. Số câu 1,0 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% Số câu 4,5 4,5 6 2 16 Tổn g cộng điểm 3,0 3,0 3,0 1,0 10 Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% 100%
  3. UBND HUYỆN TRỰC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRỰC ĐẠO NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán - lớp 8 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 01 trang Câu 1 (1,5 điểm).Tính a/ 3x. (5x2 - 2x+1) b/ (5x4 – 3x3 + x2) : 3x2 c/ Tính giá trị của x2 – y2 tại x = 87; y = 13 Câu 2 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x2 – xy + x b/ x2 – 4x – y2 + 4 c/ 2x2 + 5x – 3 Câu 3 (1,0 điểm). a/ Tìm A biết: b/ Thu gọn biểu thức hữu tỉ sau: Câu 4 (1, 5 điểm): Cho biểu thức hữu tỉ . a/ Tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức M được xác định. b/ Rút gọn biểu thức M. c/ Tìm giá trị của x khi biểu thức rút gọn của M bằng 0. Câu 5 (4, 0 điểm): Cho ΔABC có và AH là đường cao. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC. Gọi I là giao điểm của AB và DH, K là giao điểm của AC và HE. a/ Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao ? b/ Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng. c/ Chứng minh CB = BD + CE. d/ Biết diện tích tứ giác AIHK là a(đvđt). Tính diện tích ΔDHE theo a. Câu 6 (0,5 điểm): Cho . Hãy tính giá trị biểu thức A = . -------------------------Hết----------------------
  4. UBND HUYỆN TRỰC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRỰC ĐẠO NĂM HỌC 2020 - 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8 Câu Đáp án Điểm 2 3 2 Bài 1 (1,5 a/ 3x. (5x - 2x+1) = 15x – 6x + 3x 0,5 đ). b/ 0,5 c/ Tại x = 87; y = 13, ta có 872 – 13= (87 + 13).(87 – 13) = 100. 74 = 7400 0,5 a/ x2 – xy + x = x (x2 – x + 1) 0,5 Bài 2 (1,5 b/ x2 – 4x – y2 + 4 = (x2 – 4x + 4 ) - y2 = (x – 2)2 - y2 0,25 đ) = (x – y – 2)(x + y - 2) 0,25 c/ 2x2 + 5x – 3 = (2x2 - x) + (6x – 3) = x (2x - 1) + 3(2x – 1) 0,25 = ( x + 3)(2x – 1) 0,25 a/ (x ≠ 0; x ≠ ) 0,5 Bài 3 b/ Thực hiện phép tính (x ≠ ±2) 0,5 (1,0 đ). a/Giá trị biểu thức M được xác định khi x ± 3 và x ± -3. 0,5 b/ Rút gọn biểu thức M. Bài 4 (1, 5 đ): 0,25 0,25 c/ Tìm giá trị của x khi M = 0. Với x ± 3 và x ± -3, thì M = 0,25 M = 0 (không thỏa mãn điều kiện) Vậy x . 0,25 - Vẽ hình đúng cho câu a/ E 0,5 Bài 5 (4, 0 đ): A K D I B H C a/ Xét tứ giác AIHK có 1, 0 b/ Xét ∆ADH có AB là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên ∆ADH 0,25
  5. cân tại A suy ra AB là phân giác của hay . Xét ∆AEH có AC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên ∆AEH cân 0,25 tại A suy ra AC là phân giác của hay . Mà nên Do đó , 0,25 suy ra 3 điểm D, A, E thẳng hàng. 0,25 c/ Chứng minh BC = BD + CE. - Trong ∆ABC, BC = BH + HC ( H thuộc BC). 0,25 -mà ∆BDH cân tại B suy ra BD = BH; ∆CEH cân tại C suy ra CE = CH. 0,25 - Vậy BH + CH = BD + CE 0,25 - Suy ra BC = BH + HC = BD + CE. (đpcm) 0,25 d/ Biết diện tích AIHK là a(đvđt). Tính diện tích tam giác DHE theo câu a: 0,1 ∆AHI = ∆ADI (c. c. c) suy ra S∆AHI = S∆ADI S∆AHI = S∆ADH ∆AHK = ∆AEK (c. c. c) suy ra S∆AHK = S∆AEK S∆AHK = S∆AEH 0,1 Do đó S∆AHI + S∆AHK = S∆ADH + S∆AEH = S∆DHE hay S∆DHE = 2 SAIHK = 2a (đvdt) 0,1 0,1 0,1 . Bài 6 (0,5 0,1 đ) 0,1 0,1 0,1 0,1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2