intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MA TRẬN Mức độ Cộng Nội nhận dung thức kiến Vận Vận Nhận Thông thức dụng dụng biết hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhận Biết Vận Nhân biết chia dụng và hằng đa phân chia đẳng thức tích đa đa thức cho đa thức thức đã thức. thành học. Biết nhân cách tử để phân rút tích gọn đa phân thức thức thành hoặc nhân giải tử bài trong toán trường tìm x. hợp đơn giản Số 1 1 2 1 5 câu: 0,25 0,25 1,5 1,0 3,0 Số 9,1% 9,1% 54,5% 36,4% 27,5% điểm: Tỉ lệ %: 2. Nhận Biết Dựa Tìm Phân biết thực vào giá trị thức được hiện các của đại số khái được phép biến niệm phép tính để
  2. rút tính trên phân gọn cộng, phân thức phân trừ thức, có giá thức. phân kết trị thức. hợp nguyê Hiểu các n. và tìm HĐT được để rút ĐKX gọn Đ của phân phân thức thức. đại số Số 1 1 1 1 1 5 câu: 0,25 0,25 1,0 1,0 0,75 3,25 Số 7,1% 7,1% 28,6% 28,6% 21,4% 32,5% điểm: Tỉ lệ %: 3. Tứ Nhận Tính Có kĩ Vận giác biết được năng dung được độ dài chứng tc các các đường minh đường hình chéo tứ giác trong tứ giác của là, tam đặc hình HBH, giác,c biệt, vuông … m các khi đường hình biết độ thăng tứ dài vuông giác cạnh. góc và có trục (Hoặc bđt đx ngược lại. Số 2 1 1 1 5 câu: 0,5 0,25 1,5 3,25 Số 15,4% 7,7% 46,2% 1 32,5% điểm: Tỉ lệ 30,8% %: 4. Đa Hiểu Có kĩ giác. và tính năng Diện được so tích đa dt của sánh
  3. giác hình cạnh chữ của đa nhật giác. Số 1 1 2 câu: 0,25 0,5 1,0 Số 33,3% 66,7% 10% điểm: Tỉ lệ %: Tổng 4 4 3 3 3 17 số câu: 1,0 1,0 2,25 3,5 2,25 10,0 Tổng 10% 10% 22,5% 35% 22,5% 100% số điểm: Tỉ lệ %: Tổng số 4 7 6 17 câu: 1,0 3,25 5,75 10,0 Tổng số 10% 32,5% 57,5% điểm: Tỉ lệ %: II. ĐỀ KIỂM TRA
  4. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN KHANG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 8 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 2 trang I– TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn. Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là: A. B. C. D. Câu 2: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng: A. 28m2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2 3 2 Câu 3: (x – 64) : (x + 4x + 16) ta được kết quả là: A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4 Câu 4: Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu? A. 2cm B. cm C. 8cm D. cm Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức: là: A. B. C. D. Câu 6: Hình thang cân là hình thang : A. Có 2 góc bằng nhau. B.Có hai cạnh bên bằng nhau. C. Có hai đường chéo bằng nhau D. Có hai cạnh đáy bằng nhau. Câu 7: Khai triển hằng đẳng thức x3 +y3 ta được kết quả là: A. (x – y)(x2 + 2xy + y2) B. (x – y)(x2 + xy + y2) C. (x – y)(x2 – xy + y2) D. (x + y)(x2 – xy + y2) Câu 8: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành II– PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 +4y2 +4xy – 16 b) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2011 và y = 10 Câu 2: (1 điểm) a) Tìm x, biết: 2x2 – 6x = 0 b) Thực hiện phép tính: Câu 3: (2,0 điểm) Cho biểu thức: A = (với x 0 và x 3) a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên. Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuông góc với AC . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AH,BH,CD. a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành. b) Chứng minh MP vuông góc MB. c) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của MC và NP. Chứng minh rằng: MI – IJ < IP Câu (0,5đ) : Cho và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức
  5. ----------HẾT--------- III. HƯỚNG DẪN CHẤM
  6. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN KHANG NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8 I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D B D C D A II. Tự luận: (8 điểm) Câu Đáp án B.điểm T.điểm a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 +4y2 +4xy – 16= x2+2.x.2y + (2y)2 = (x+2y)2 – 0,5đ 0,75đ 42 = (x + 2y + 4)(x + 2y – 4) 0,25đ Câu 1 b) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (1,5 đ) (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2011 và y = 10 (2x + y)(y – 2x) + 4x2 = y2 – 4x2 – 4x2 0,25đ 1,0đ = y2 0,5đ = 102 = 100 0,25đ 2 a) Tìm x, biết: 2x – 6x = 0 2x(x – 3) = 0 0,25đ 0,5đ 0, 25đ Câu 2 b) Thực hiện phép tính: (1 đ) = 0,25đ 0,5đ 0,25đ ==2 a) A = (với x 0 ; x1; x 3) = 0,5đ 1đ = 0,25đ == 0,25đ Câu 3 b) A= (2,0đ) 0,5đ Để A nguyên thì x – 1 Ư(3) = {1 ; 3 } x {2; 0; 4; –2}. 0,75đ Vì x 0 ; x 3 nên x = 2 hoặc x = –2 hoặc x = 4 thì 0,25đ biểu thức A có giá trị nguyên. Câu 4 B Hình 0,5đ (3,0đ) A vẽ: 0,5đ N M I J H D P C
  7. a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành. Có MN là đường trung bình của AHB 0,25đ MN//AB; MN=AB (1) Lại có PC =AB (2) 1đ 0,25đ Vì PDCPC//AB (3) Từ (1) (2)và (3) MN=PC;MN//PC 0,25đ Vậy Tứ giác MNCP là hình bình hành. 0,25đ b) Chứng minh MPMB Ta có : MN//AB (cmt) mà ABBC MNBC 0,25đ BHMC(gt) 0,25đ 1đ Mà MNBH tại N N là trực tâm của CMB 0,25đ Do đó NCMB MPMB (MP//CN) 0,25đ c) Chứng minh rằng MI – IJ < IP Ta có MBP vuông, I là trung điểm của PBMI=PI (t/c đường trung 0,25đ 0,5đ tuyến ứng với cạnh huyền) Trong IJP có PI – IJ < JP 0, 25đ MI – IJ < JP –
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2