intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định

  1. I.MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tên chủ đề Phép nhân và phép chia các Nhân biết được Hiểu được tính Vận dụng đơn thức, đa thức. Các hằng các hằng đẳng chất phân phối được các đẳng thức đáng nhớ. Phân thức, biết được của phép nhân phương pháp tích đa thức thành nhân tử. cách phân tích đối với phép phân tích đa đa thức thành cộng trong việc thức thành nhân tử, nhân nhân đơn thức, nhân tử vào đơn thức với đa đa thức. một số bài thức Hiểu được cách toán cụ thể. chia đa thức, đơn thức cho đơn thức. Số câu 2 1 2 5 Số điểm 0,5 0,25 2 3 Tỉ lệ % 5% 0,25% 20% 27,5% Phân thức đại số, rút gọn Biết được cách Hiểu được Vận dụng phân thức, quy đồng mẫu rút gọn phân cách quy đồng được quy tắc thức, các phép tính về phân thức mẫu thức tìm thực hiện các thức đại số. mẫu thức phép tính về chung, nắm phân thức vào được quy tắc bài toán đơn thực hiện các giản. phép tính về phân thức. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,5 0,5 2 3 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30% Tư giác, hình thang, đường Biết đươc tổng Hiểu được cách Vận dụng được đường trung trung bình của tam giác, của số đo các góc tính diện tích bình của tam giác, để chứng hình thang, hình bình hành, của một tứ giác, của tam giác minh tứ giác là hình bình hình chữ nhật, hình thoi, dấu hiệu nhận vuông ,dấu hành, tình chu vi hình bình hình vuông. Diện tích các biết hình thang hiệu nhận biết hành hình cân, hình bình hình thoi. hành. Số câu 3 2 1 6 Số điểm 0,75 0,5 2 1 3,5 Tỉ lệ % 7,5% 5% 20% 10% 35% Tổng số câu 7 5 4 16 Tổng số điểm 1,75 1,25 7 10 Tỉ lệ % 17,5% 12,5% 60% 1 100% 10%
  2. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Trường THCS Yên Lợi MÔN: TOÁN 8 Thờigian: 90 phút (không tính thời gian phát đề) A/ Trắc nghiệm: Trọn đáp án đúng rồi 1. Thực hiện phép tính x.(x – 9) cho kết quả: A. x2 – 9x B. x2 – 9 C. x2 + 9 D. x2 + 9x 2. Kết quả phân tích đa thức x( x -9y) + 6(x- 9y) thành nhân tử là: A. (x - 9y)(x - 6) B. (x - 9y)(x + 6) C. (5x + 9y)(x +6) D. (2x + 9y)(x - 6) 3x 3. Phân thức đối của phân thức: là: x 1 3x A. x −1 x −1 B. −3x −3x C. −x − 1 3 D. 1− x −9 x 4 y 5 4. Rút gọn phân thức ta được : 3x 4 y A. 3xy4 B. 3 y5 C. − 3x y4 D. -3 y4 1 1 5. Mẫu thức chung của phân thức + là : x+5 x−5 A. x2 – 25 B. x2 +25 C. (x + 5)2 D. (x - 5)2 6. Kết quả của phép tính (x + 2)(x – 5) : (x – 5) là A. x - 5 B. (x + 2) C. (x – 5)(x+3) D. (x+2)(x – 5)2 3x + 5 x − 5 7. Kết quả của phép cộng + là 2 2
  3. A. x x B. 2 C. 2x D. 4x 8. Nhà bạn Nam có khu vườn hình chữ nhật với chiều dài 20m và chiều rộng là 10m. Vậy khu vườn bạn Nam có diện tích là : A. 60m2 B. 200m C. 200m2 D. 60m ᄉ ᄉ ᄉ 9. Tứ giác ABCD có A = 800 , B =900 , C =1000 thì số đo của góc D sẽ bằng : A. 900 B. 1000 C. 1100 D. 700 10.Trong các hình sau hình nào là đa giác đều: A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình bình hành 11.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình: A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình bình hành 12. Cho ABC vuông tại A có AB = 4 cm , AC = 3 cm . Diện tích ABC bằng ? A. 1 cm2 B. 12 cm2 C. 7 cm2 D. 6 cm2 B/ Tự Luận:( 7,0 điểm ) Bài 1:( 1,0 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 + 6x + 9 - y2 b) 5x2- 10x Bài 2:( 2,0 điểm ) Thực hiện phép tính : x 5 x 7 a) x 1 x 1 1 1 2x b) 2 x 1 x 1 x 1 Bài 3:( 1,0 điểm ) Tính a) (3x- 2y)(2y + 3x) b) (4x2 – 4x + 1) : (2x – 1)
  4. Bài 4:( 3,0 điểm ) Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Cho AC = 10cm, BD = 12cm. a) Chứng minh MNPQ là hình bình hành. b) Tính chu vi của hình bình hành MNPQ. …………..Hết …………. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Trường THCS Yên Lợi HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 8 TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A D A B C C A C A D TỰ LUẬN (7,0 điểm) a) a) x + 6x + 9 - y2 = (x + 3)2 – y2 2 0,25đ = (x + 3 + y)(x + 3 – y) 0,25đ Bài 1 b) b) 5x2 - 10x = 5x.x -5x.2 0,25đ 1,0điểm = 5x(x -2) 0,25đ x −5 x +7 x −5+ x +7 0,25đ + = x +1 x +1 x +1 a) 2x + 2 0,25đ = x +1 2( x + 1) 0,25đ = x +1 =2 0,25đ b) 1 1 2x x −1 x +1 2x Bài 2 − + 2 = − + x + 1 x − 1 x − 1 ( x + 1)( x − 1) ( x + 1)( x − 1) ( x + 1)( x − 1) 0,25đ 2,0 điểm 2x 2 0,25đ ( x 1)( x 1) 2( x − 1) 0,25đ = ( x + 1)( x − 1) 2 = 0,25đ x +1 Bài 3 a) (3x- 2y)(2y + 3x) = 6xy + 9x2 – 4y2 -6xy 0,25đ 1,0 = 9x2 – 4y2 0,25 đ điểm
  5. b) (4x2 – 4x + 1) : (2x – 1) = (2x – 1)2 : (2x -1) 0,25 đ = (2x -1) 0,25đ (HS có thể chia trực tiếp, kết quả đúng vẫn được cho điểm) Bài 4 3,0điểm A H.vẽ M Vẽ đúng Q 0,5 đ B N D P C a) Nối AC, BD. Xét ABD có: QA QD( gt ) 0,25 đ MQ là đường trung bình của ABD MA MB( gt ) 1 0,25 đ Do đó MQ // BD và MQ = BD (1) 2 Tương tự: Xét CBD có: PD PC ( gt ) 0,25 đ NP là đường trung bình của CBD NC NB ( gt ) 1 0,25 đ Do đó NP // BD và NP = BD (2) 2 Từ (1) và (2) suy ra: Tứ giác MNPQ là hình bình hành. 0,5 đ ( Hai cạnh đối song song và bằng nhau) b/ 1 1 0,25 đ b) Ta có: MQ = BD = . 12 = 6cm 2 2 1 1 0,25 đ PQ = AC = . 10 = 5cm 2 2 Vì MNPQ là hình bình hành nên: 0,25 đ Chu vi của MNPQ = 2.(QM + QP) = 2.(6 + 5) = 22cm 0,25 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2