intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phong, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phong, Nam Định” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phong, Nam Định

  1. I. MA TRẬN: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hiểu được Vận dụng tính chất được tính phân phối của chất phân 1.Phép nhân và phép phép nhân phối của phép chia các đa thức đối với phép nhân đối với cộng trong phép cộng, việc nhân đa phép chia thức Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0 0.25 0.25 1 0 1.5điểm (15%) Vận dụng và Nhận biết các Vận dụng các Hiểu cách phối hợp các 2. Hằng đẳng thức, hằng đẳng phương pháp phân tích đa phương pháp phân tích đa thức thức, phân phân tích đa thức thành phân tích đa thành nhân tử tích đa thức thức thành nhân tử thức thành thành nhân tử nhân tử nhân tử Số câu hỏi 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0.25 0.25 0.25 0.5 0 1 2.25điểm (22.5%) Vận dụng Vận dụng được các tính được các tính chất của phân chất của phân Hiểu định thức đại số, thức đại số, 3. Phân thức đại số nghĩa phân Thực hiện Thực hiện thức đại số các phép tính các phép tính trên phân trên phân thức đại số thức đại số Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0 0.25 0 0.5 0 1 1.75điểm (17.5%) Vận dụng Vận dụng được định được định Hiểu các định nghĩa, tính nghĩa, tính Biết tính chất nghĩa, tính chất, dấu hiệu chất, dấu hiệu 4. Tứ giác các hình tứ chất các hình các hình tứ các hình tứ giác tứ giác giác trong giác trong tính toán và tính toán và chứng minh chứng minh Số câu hỏi 1 1 1 1 1 1 6 Số điểm 0.25 0.25 1 0.25 0.5 0 1 3.25điểm (32.5%) Nhận biết các Tính được số loại đa giác đo các góc Hiểu cách 5. Đa giác, diện tích quen thuộc, của đa giác tính diện tích tam giác Nhận biết đều, tính tam giác cách tính diện được diện tích tam giác tích tam giác Số câu hỏi 1 2 1 4 Số điểm 0.25 0.5 0 0.5 0 1.25điểm (12.5%) TS câu TN 3 6 3 0 12 câu TNghiệm TS điểm TN 0.75 1.5 0.75 0 3điểm (30%) TS câu TL 0 1 5 3 9 câu TLuận TS điểm TL 0 1 3 3 7điểm (70%)
  2. TS câu hỏi 3 7 11 21 Câu TS Điểm 0.75 2.5 6.75 10điểm (100%) Tỷ lệ % 7.5% 25% 67.5% SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS YÊN PHONG NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán - Lớp 8-Trường THCS Yên Phong ( Thời gian làm bài 45 phút) II. ĐỀ Đề gồm 2 trang I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau : ( 3 đ ) Câu 1 : Tích (x + 2y)( x - 2y) là A. x2 - 2y2 B. x2 + 4y2 C. x2 - 4y2 D. x - 4y Câu 2 : Tích 3x ( -4x +2y) là A. 12x2 + 6xy C. – 12x + 6xy B. – 12x2 + 6xy D. 12x + 6xy Câu 3 : Làm tính chia (2x4 y3 + 6x3y2 – 10x2y) : ( - 2x2y) kết quả là A. x2y2 + 3xy + 5 C. - x2y2 - 3xy + 5 2 2 B. - x y - 3xy - 5 D. - 2x2y2 - 3xy + 5 Câu 4 : Kết quả đa thức 5x2 (3x + y) - 10x ( 3x + y) phân tích thành nhân tử được A. 5x (3x + y) C. x(3x + y)(x – 2) B. 5(3x + y)(x – 2) D. 5x(3x + y)(x – 2) Câu 5 : Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là : A. -5x(x + y)2 B. x (5x – y)2 C. 5x ( x – y)2 D. x ( x + 5y)2 Câu 6 : Chọn phát biểu sai: A. Số 1 là phân thức đại số C. Số 0 là phân thức đại số B. Mỗi đa thức là 1 phân thức đại số D. Cả A,B,C đều sai Câu 7 : Hình bình hành có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình gì ? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. C. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. D. Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau. Câu 9 : Cho ABC , đường cao AH . Gọi I là trung điểm AC, E là điểm đối xứng với H qua I . Tứ giác AHCE là hình gì ? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình vuông Câu 10 : Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm , BC = 10 cm . Diện tích ABC bằng ? A. 80 cm2 B. 40 cm2 C. 24 cm2 D. 48 cm2 Câu 11 : Diện tích ABC có đường cao AH, biết AB = 5 cm, BH = 3cm và HC = 6cm . A. 45cm2 B. 22,5 cm2 C. 36 cm2 D. 18 cm2 Câu 12 : Cho MNR có điểm S trên cạnh NR sao cho NS = 2 SR. Ta có :
  3. 1 1 A. SMNS = 2 SMRS B. SMNR = 3 SMSR C. SMSR = SMNS D. SMSR = SMNR 2 2 II/ PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1,5 đ) a/ 3x2 - 3y2 - 12x + 12y b/ x2 - 3x - 4 Bài 2 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức ( 1 đ) ( 9x2y2 - 6x2y3 + 15xy ) : ( -3xy) tại x = 1 , y = 2 3x 3 Bài 3 : Cho phân thức (1,5 đ) x2 1 a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 . b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên. Bài 4 : Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm , AC = 6 cm , trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc với AB và ME vuông góc với AC. a/ Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông. c/ Tính độ dài AM ? d/ Tính diện tích ABM ? (3 đ) HẾT
  4. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS YÊN PHONG NĂM HỌC 2020-2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 8 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau : ( 3 đ ) Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A B C D C B A C D D II/ PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1,5 đ) a/ 3x2 - 3y2 - 12x + 12y = 3( x - y) (x + y) - 12 ( x – y) 0,25đ = 3( x – y ) ( x + y - 4 ) 0,25đ b/ x2 - 5x - 14 = x2 - 4x + x - 4 0,25đ = ( x2 - 4x) + (x - 4) 0,25đ = x(x – 4) + (x – 4) 0,25đ = (x – 4)(x + 1) 0,25đ Bài 2 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức ( 1 đ) ( 9x2y2 - 6x2y3 + 15xy ) : ( -3xy) = = 9x2y2 : ( -3xy) - 6x2y3 : ( -3xy) + 15xy : ( -3xy) 0,25đ = - 3 xy + 2xy2 - 5 0,25đ Thay x = 1 , y = 2 vào biểu thức - 3 xy + 2xy 2 - 5 ta được : 0,25đ - 3.1.2 + 2.1.22 - 5 = - 6 + 8 – 5 = - 3 0,25đ Bài 3 : a/ - Tìm được ĐKXĐ: x 1 (0,25điểm) 3 - Rút gọn được: (0,25điểm) x 1 1 - Tìm được x = ( thỏa mãn điều kiện ) (0,5điểm) 2 3 b/ - Lập luận: là số nguyên khi ( x – 1 ) Ư(3) => ( x – 1 ) 1; 3 (0,25điểm) x 1 - Tìm được x 2,0,2;4 và kết luận. (0,25điểm Bài 4 : (3đ) A D E Vẽ hình đúng và ghi GT + KL đúng 0,25đ B C a/ Ta có : ᄋ BAC = 900 (gt) M 0,25đ ᄋ ADM = 900 ( vì MD AB tại D) 0,25đ ᄋ AEM = 900 ( vì ME AC tại E) 0,25đ Suy ra : tứ giác ADME là hình chữ nhật 0,25đ b/ Để hình chữ nhật ADME là hình vuông thì AM phải là đường phân giác của BAC 0,25đ Mà AM là đường trung tuyến của ABC. Vậy ABC phải là tam giác cân tại A. 0,25đ
  5. c/ Trong ABC vuông tại A có : BC2 = AB2 + AC2 ( định lý Pytago) BC2 = 62 + 82 = 100 BC = 10 ( cm) 0,25đ BC 10 Mà AM là trung tuyến của ABC vuông tại A nên AM = 5 (cm) 0,25đ 2 2 1 d/ Ta có : SABM = SACM = SABC ( vì BM = CM , có cùng đường cao từ đỉnh A) 0,25đ 2 1 1 Mà SABC = AB.AC = 8.6 = 24 cm2 0,25đ 2 2 Suy ra : SABM = 12 cm2. 0,25đ HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0