intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Tiến, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Tiến, Nam Định’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Tiến, Nam Định

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM CUỐI HỌC KỲ I Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Chủ đề 1 - Nắm vững được quy Phép tắc nhân đơn thức với nhân đa đơn thức, đa thức với - Vận dụng được phép đa thức nhân đa thức với đa thức - Thực hiện được thức để rút gọn biểu phép nhân đơn thức thức với đa thức, đa thức với đa thức Số câu Số câu Số câu Sốcâu:2 Số câu Số câu Số câu:1 Số câu Số câu Số Số điểm Số điểm Số điểm Sốđiểm:1 Số điểm Số điểm Số điểm:1 Số điểm Số câu:3 điểm 2điểm= Tỉ lệ % 20.% Chủ đề 2 Nhớ và viết được Áp dụng được hằng Vận dụng các Những các hằng đẳng đẳng thức khai triển và hằng đẳng thức hằng thức đáng nhớ. rút gọn biểu thức đơn để tìm đẳng giản GTLN,GTNN thức Hiểu và vận dụng của các biểu được các hằng đẳng thức. đáng thức đáng nhớ để khai nhớ triển và rút gọn biểu thức đơn giản Số câu Số câu:1 Số câu Số câu Số câu Sốcâu: Số câu:1 Số câu Sốcâu1: Số câu3 Số điểm Sốđiểm:0, Số Số điểm Số điểm Sốđiểm: Số điểm:1 Số Sốđiểm:1 2,5điểm 5 điểm điểm =25% Tỉ lệ % Chủ đề 3 Phân tích được đa thức Phân thành nhân tử bằng các tích đa phương pháp cơ bản, thức trong trường hợp cụ thành thể, không quá phức tạp. nhân tử Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu:5 Số câu Số câu Số Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm:4 Số điểm Số điểm câu:5 4điểm= Tỉ lệ % ...40% Chủ đề 4 Phép Hiểu và vận dụng Vận dụng được chia đa được quy tắc chia đa phép chia hai đa thức thức cho đa thức. thức một biến đã sắp xếp. Số câu Số câu Số câu Sốcâu:1 Số câu Số câu: Số câu Số câu Số câu1 Số Số điểm Số điểm Số điểm Sốđiểm:0,5 Số điểm Sốđiểm: Số điểm Số điểm Số điểm1 câu:2 1,5điểm Tỉ lệ % =15% Tổng số Số câu:1 Số câu:3 Số câu: 7 Số câu: 2 Số câu Số điểm:0,5 Số điểm:1,5 Số điểm:6 Số điểm:2 câu:13 Tổng số 5% 15% 60% 20% Số điểm điểm: 10 Tỉ lệ %
  2. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN TIẾN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán 8 - Khối 8 - thời gian làm bài: 90 phút Phần I- Trắc nghiệm(2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Kết quả của phép tính 2x. (x2 – 7x -3) là: A. 2x2 – 14x – 6 B. 2x2 + 14x – 6 C. 2x3 – 14x2 – 6x D. 2x3 – 14x2 + 6x Câu 2. Kết quả phép chia (- 2020x5 y3) : ( x3y3) là: A. - 2020x2 B. - 2020x y C. 2020x2 D. 2020x y 2 2 2 4 Câu 3. Kết quả đúng của phép tính (2x + y ) = 4x + ….. + y . Trong dấu ‘‘….’’ là hạng tử: A. 2xy2 B. 4xy2 C. - 2xy2 D. - 2xy2 Câu 4. Dư trong phép chia (x3 + 1) : ( x+1) là: A. x2 + x + 1 B. x2 -2x + 1 C. x2 - x + 1 D. x2 + 2x + 1 (2 − x ) 2 Câu 5. Rút gọn phân thức ta được kết quả là: x−2 A. 2 - x B. x - 2 C. x + 2 D. –( x + 2) Câu 6. Trong các hình sau đây, hình nào có 2 trục đối xứng : A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình chữ nhật Câu 7. Hình thang ABCD (AB//CD) có góc A=900, góc B = 750 . Góc C có số đo là : A. 850 B. 950 C. 1000 D. 1050 Câu 8. Tam giác vuông có độ dài 1 cạnh góc vuông là 5cm, diện tích là 60 cm 2 . Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền là : A. 6,5cm. B. 13cm C. 6 cm D. 12cm Phần II - Tự luận (8,0 điểm) Bài 1. (1điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2 x 2 + x b) x 2 + 2 x − y 2 − 2 y Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính sau: 4x − 1 8x + 1 −1 1 a) + b) + 2 3x 2 y 3x 2 y xy − x 2 y − xy Bài 3: (1,5 điểm) 1 1 x −5 3 1) Cho phân thức: A = + + 2 và B = . Chứng tỏ rằng A = B x x + 5 x + 5x x+5 x−3 C 2) Tìm đa thức C để 2 = 3 x + x +1 x −1 Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của điểm D trên cạnh AB, AC. a/ Chứng minh tứ giác ANDM là hình chữ nhật. b/ Gọi I, K lần lượt là điểm đối xứng của N, M qua D. Tứ giác MNKI là hình gì? Vì sao? c/ Kẻ đường cao AH của tam giác ABC (H thuộc BC). Tính số đo góc MHN. Bài 5: (1 điểm) 1) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn ab + bc + ca = abc và a + b + c = 1 Chứng minh rằng : ( a − 1) ( b − 1) ( c − 1) = 0 2) Đặt 2x = a + b + c . Chứng minh rằng: ( x − a ) ( x − b ) + ( x − b ) ( x − c ) + ( x − c ) ( x − a ) = ab + bc + ca − x 2 Hết
  3. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH HDC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN TIẾN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán 8 - Khối 8 - thời gian làm bài: 90 phút ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B C B D D A II. Tự luận ( 7 điểm) Bài Nội dung trình bày Điểm Bài 1 a) x + 2 x + x = x( x + 2 x + 1) = x.( x + 1) 2 3 2 2 0.25 (1đ) x2 + 2x − y2 − 2 y = x2 − y2 + 2 x − 2 y 0.25 = ( x 2 − y 2 ) + (2 x − 2 y ) b) 0.25 = ( x − y) ( x + y ) + 2 ( x − y ) 0.25 = ( x − y )( x + y + 2) Bài 2 4x − 1 8x + 1 4x − 1 + 8x + 1 12x 4 0,5 a) + 2 = = 2 = 1,5 điểm 2 3x y 3x y 2 3x y 3x y xy 1 1 2 + 2 x − xy y − xy 1 1 0.25 = + x(x − y) y ( y − x) 1 −1 = + 0.25 x(x − y) y (x − y) b) 1. y −1.x ( tìm được mẫu thức chung) = + x(x − y). y y (x − y).x y−x 0.25 = xy (x − y) −( x − y ) −1 = = xy (x − y) xy 0.25 Bài 3 1 1 x −5 1) Ta có A = + + 2 (0.75 đ) x x + 5 x + 5x 1 1 x −5 0.25 = + + x x + 5 x(x + 5) 1.(x + 5) 1.x x −5 = + + x.(x + 5) (x + 5).x x(x + 5) x +5+ x + x −5 0.25 = x.(x + 5) 3x 3 = = x.(x + 5) (x + 5) Vậy A = B 0.25 1) 0.75đ x−3 C Ta có = 3 x + x +1 x −1 2 ( x − 3).( x 3 − 1) = C.( x 2 + x + 1) ( x − 3).( x 3 − 1) C= ( x 2 + x + 1) 0.25
  4. ( x − 3).( x − 1).( x 2 + x + 1) 0.25 ( x 2 + x + 1) = ( x − 3).( x − 1) 0.25 Bài 4 I Điểm B (3đ) H D M K A C N a) 1 đ Xét tứ giác ANDM có: Góc AMD = 90o ( Vì DM ⊥ AB ) 0.25 Góc AMD = 90o ( Vì DN ⊥ AC ) 0.25 Góc AMD = 90o ( Vì ∆ABC vuông tại A) 0.25  ANDM là hình chữ nhật 0.25 b) 1 đ +) Chứng minh được MNKI là hình bình hành 0.5 +) Chứng minh được hình bình hành MNKI có góc MDN vuông là hình chữ nhật 0.5 c) 1 đ +) Chứng minh được M là trung điểm của Ab, N là trung điểm của AC 0,25 Chứng minh: MH=MA=MB; NA=NH=NC 0,25 +) Chứng minh được ∆AMN = ∆HMN(c.c.c) 0,25 +) Suy được góc NHM = góc NAM = 90o 0,25 Bài 5 1) Ta có ( a − 1) ( b − 1) ( c − 1) = ( a − 1) ( bc − b − c + 1) (1đ) = abc − ab − ac + a − bc + b + c − 1 = abc − ab − bc − ca + a + b + c − 1 0.25 = abc − ( ab + bc + ca ) + ( a + b + c ) − 1 = abc − abc + 1 − 1 = 0 0.25 2) Xét vế trái: ( x − a) ( x − b) + ( x − b) ( x − c) + ( x − c) ( x − a ) = x 2 − ax − bx + ab + x 2 − bx − cx + bc + x 2 − ax − cx + ca 0.25 = ab + bc + ca + 3 x 2 − 2 x ( a + b + c ) = ab + bc + ca + 3 x 2 − 2 x.2 x = ab + bc + ca − x 2 0.25 Vế trái bằng vế phải suy ra điều chứng minh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0