intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng, Nam Định” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng, Nam Định

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Ma trận: Cấ Nhận Thông Vận Cộng p độ biết hiểu dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Căn Điều Các Giá trị bậc kiện công lớn hai, để thức nhất căn biểu biến của bậc ba thức đổi biểu chứa CBH, thức. CBH gpt Tìm Tìm Rút giá trị đkxđ gọn lớn biểu nhất thức của biểu thức. Số 1 1 2 1 5 câu: 0,25 0,25 3 0,5 4 Số 2,5 2,5 25 5 35 điểm: Tỷ lệ % Hàm -Tìm số bậc điều nhất kiện để một hàm số là hàm số bậc nhất. song song, cắt nhau. Vẽ đồ thị của hàm số. viết phươn g trình
  2. đường thẳng. -Vẽ đồ thị hàm số, tìm điều kiện của tham số. Số câu 2 1 3 Số 0,5 2 2,5 điểm 5 20 25 Tỷ lệ % Đường -Tìm tỉ -Tính Công tròn. số chất thức Hệ lượng đối hệ thức giác xứng thức lượng, của của lượng, tỉ số góc đường định lượng nhọn tròn. nghĩa giác trong Khoản đường của tam g cách tròn. góc giác từ một nhọn vuông. điểm -Các đến công một thức đường của hệ thẳng. thức -Xác lượng định trong trục tam đối giác xứng vuông của đường tròn. Tìm khoản g các từ một điểm đến một đường thẳng.
  3. Số câu 2 2 1 5 Số 0,5 0,5 3 4 điểm 5 5 30 40 Tỷ lệ % T. số câu 3 5 4 13 T. sốđiểm 0,75 3 6,25 10,0 Tỷ lệ % 7,5 30 62,5 100
  4. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VIỆT HÙNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán - lớp 9 (Thời gian làm bài: 45 phút.) Đề khảo sát gồm 2 trang Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và viết vào bài làm của mình ( ) 2 3− 5 Câu 1: Gía trị biểu thức bằng: A.3 − 5 B. 5 − 3 C. 2 D. 3 − 5 Câu 2: Căn thức 4 − 2x xác dịnh khi: A.x 2 B. x 2 C. x -2 D. x C -2 âu 3: Hàm số nào sau đây là hàm bậc nhất: A.x + 2 x ( B. y = 1 + 3 x + 1 ) C. y = x2 + 2 D. y = 1 x ) Câu 4: Cho 2 đ/ t ( d1 ) y = 2x – 5 và (d2): y = (m -1)x – 2 với m là tham số (d1) // (d2 khi: A. m = - 3 B. m = 4 C. m = 2 D. m = 3 Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết AB = 3cm, BC = 5cm . độ dài đường cao AH là: A. 3cm B. 2,4cm C. 4cm D 3,75 cm 3 Câu 6: Cho biết có cosa = 5 với a là góc nhọn khi đó sina băng: 3 5 4 3 A. 5 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 7: Chon câu sai trong các câu sau: A. Đường tròn có vô số trục đối xứng B. Đường kính là dây lớn nhất C. Đường kính đI qua trung điểm của dây thì vuông góc với dây ấy D. Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng chỉ có 1 điểm chung với đường tròn Câu 8: Cho đường tròn (0, 5cm) dây AB = 8cm . Khoảng cách từ tâm O đến AB là: A. 4cm B. 5cm C. 3cm D. 8cm Phần II: Tự luận (8 điểm) Bài 1: ( 2đ) Rút gọn biểu thức a) A = 3 20 + 11 125 − 2 5 − 4 45 3 2+ 2 b) B = 11 − 4 7 + + 2− 7 1+ 2 Bài 2: ( 1đ) Giải Phương trình: 5 4x − 8 − 2 9x − 18 = 0 Bài 3: ( 2đ) Cho hàm số y = có đồ thị là đường thẳng (d) a) Vẽ đồ thị (d) trên mặt phẳng toạ độ b) Viết phương trình đường thẳng (d/) đi qua diểm A đồng thời song song với đường thẳng ( d)
  5. Bài 4: (3đ) Cho nửa đường tròn ( O, R) có đường kính AB . Dựng dây AC = R và tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn . Tia phân giác của góc BAC cắt OC tại M, cắt tia Bx tại P và cắt nửa đường tròn tâm O tại Q a) chứng minh BP2 = PA . PQ b) Chứng minh rằng 4 điểm B, P, M, O cùng thuộc đường tròn tìm tâm của đường tròn c) Đường thẳng AC cắt tia Bx tại K . C/m: KP = 2 BP 1 Bài 5: (0,5) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3x − 2 6 x + 5 ----------HẾT---------
  6. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm ( 2đ đúng mỗi câu 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B D B C C C Phần tự luận: Bài Nội dung Điểm Bài 1 a) A = 3 20 + 11 125 − 2 5 − 4 45 0,5đ 1đ = 6 5 + 55 5 − 2 5 − 12 5 = 47 5 3 2+ 2 b) B = 11 − 4 7 + + 2− 7 1+ 2 0,25đ 3(2 + 7) 2(1 + 2) = 7− 4 7 + 4 + + 4−7 1+ 2 = ( 7 − 2)2 − 2 − 7 + 2 = 7 −2 −2− 7 + 2 0,25đ = 7 − 2 − 2 − 7 + 2 = −4 + 2 Bài 2 5 4x − 8 − 2 9x − 18 = 0 ᄃKXᄃ: x 2 1đ 0,5đ 5 4( x − 2) − 6 x − 2 = 0 10 x − 2 − 6 x − 2 = 0 0,5đ 4 x−2 = 0 x−2= 0 x=2 Bài 3 a,Cho hàm số y = 0,5đ 1đ x=0⇒y= A( 0; 3) y = 0 ⇒ x = 1,5 B( 1,5; 0) Phần a Đồ thị hàm số y = là đường thẳng AB 1đ ( vẽ đồ thị chính xác 0, 5đ) 0,5đ b, Phương trình đường (d/) có dạng y = ax + b Vì đường thẳng (d/) đồng thời song song với đường thẳng ( d) 0,5đ Phần b ⇒ 1đ đường thẳng (d/) đi qua diểm A () ⇒ 0,5đ
  7. Thay x, y, a vào PT y = ax + b ta được Vậy Phương trình đường (d/): Bài 3 Vẽ hình đúng 3,5đ a, Ta có ∆ AQB nội tiếp đường tròn đường kính AB 0,5đ ⇒ ∆ AQB vuông tại Q ⇒ BQ ⊥ AP K xét ∆ ABP vuông đường cao BQ áp 0,5đ dụng hệ thức lượng b2 = a.b/ BP2 = PA . PQ 0,5đ b, AC = AO = R ⇒ ∆ ACO cân tại A mà AM là phân giác => AM là đường cao 0,5đ ⇒ M, B cùng thuộc đường tròn tâm là P trung điểm của OP C Q 0,5đ c, ta có ∆ AOC đều ⇒ = 60 0 M xét ∆ AKB v uông AP là đường phân giác A O B 0,5đ ⇒ 0,5đ Bài 4 1 0,5đ A = 3x − 2 6 x + 5 1 1 1 = = ( ) 0,25đ 2 3x − 2 6x + 5 3x − 2 6x + 2 + 3 3x + 2 +3 ( ) ( ) 2 2 ta thᄃy 3x + 2 0∀x => 3x + 2 + 3 3 1 1 ( ) 2 3x + 2 +3 3 0,25đ 1 2 gi ᄃtrᄃ n nhᄃ cᄃ biᄃ thᄃ A lᄃ lᄃ t a u c dᄃ = xᄃ ra khi x= u y 3 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2