Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Mỹ, Nam Định
lượt xem 3
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Mỹ, Nam Định’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Mỹ, Nam Định
- I. MATRẬN Tên Chủ đề Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu (nội dung, (cấp độ 1) (cấp độ 2) Cấp độ thấp Cấp độ cao chương…) (cấp độ 3) (cấp độ 4) Trắc nghiệm Trắc nghiệm Tự luận Tự luận Căn bậc hai Hiểu hằng đẳng thức Áp dụng các phép Áp dụng các , biến đổi căn bậc phép biến đổi công thức trục căn thức hai để rút gọn biểu căn bậc hai để thức, để so sánh tìm GTNN. Giải ở mẫu làm BT biểu thức phương trình vô tỷ Số câu 3 2 1 6 Số điểm 0,75 2 1,25 4 Tỉ lệ % 7,5% 20% 10% 40% Hàm số bậc nhất Nhận biết TC hàm số Hiểu được các kiến Áp dụng các Kiến bậc nhất, thức về hàm số bậc thức về hàm số để nhất áp dụng vào bài vẽ đồ thị, tìm m tập đơn giản Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,25 0,25 1,75 2,25 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 20% 22,5% Hệ thức lượng Nhận biết hệ thức Tỉ số lượng giác Vận dụng các hệ trong tam giác giữa cạnh và đường thức để tính độ dài vuông cao đoạn thẳng Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,25 0,5 1 1,75 Tỉ lệ % 2,5% 5% 10% 17,5% Đường tròn Vận dụng các tính chất và dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến, tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau giải bài tập Số câu 2 2 Số điểm 2 2,75 Tỉ lệ % 20% 27,5% Tổng số câu 2 6 7 1 16 Tổng số điểm 0,5 1.5 6,75 1,25 10 Tỷ lệ 5% 15% 67,5% 12,5% 100% II. ĐỀ KIỂM TRA
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS YÊN MỸ Môn: Toán – lớp 9 (Thời gian làm bài: 90 phút,) Đề khảo sát gồm 02 trang I- Trắc nghiệm khách quan. (2.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi của em. Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là A. 5. B. -5. C. 5. D. 255. Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là A. 2. B. . C. . D. . Câu 4: Hàm số đồng biến khi A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (1;1) ta được A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3, AB = 4. Khi đó cosB bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9 cm, BC = 15 cm. Khi đó độ dài AH bằng A. 6,5 cm. B. 7,2 cm. C. 7,5 cm. D. 7,7 cm. Câu 8: Giá trị của biểu thức P = cos2200 + cos2400 + cos2500 + cos2700 bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. II- Tự luận. (8.0 điểm) Bài 1 : (2 điểm ) Cho biểu thức ( Với a > 0 và a ≠ 1 ) a) Rút gọn biểu thức K
- b) So sánh K với 1 Bài 2. ( 1.75 điểm) Cho hàm số y = (2m - 1) x + 2 - 2m (m là tham số). a) Vẽ đồ thị hàm số khi m = - 1 b) Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số đã cho song song với đường thẳng y = 3x + 2 Bài 3: (3 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và điểm M thuộc đường tròn (O) (MA < MB, M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB tại H. a) Chứng minh ABM vuông. Giả sử MA = 3cm, MB = 4cm, hãy tính MH,AH. b) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BM ở C. Gọi N là trung điểm của AC. Chứng minh đường thẳng NM là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng MN tại D. Chứng minh: NA.BD = R2. Bài 4: (1.25 điểm) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b) Giải phương trình -------- HẾT------- III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS YÊN MỸ HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 I- Trắc nghiệm khách quan. (2.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án A C A C B D B C II- Tự luận (8.0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a) A =2 (3,0đ) (0,75đ) 0,25
- 0,25 0,25 B= 0,25 b) (0,75đ) 0,25 0,25 C= 0,25 c) (0,75đ) 0,25 0,25 D= 0,25 = d) (0,75đ) 0,25 0,25 2 Với a > 0 và a ≠ 1 (1,5đ) 0,25 a) 0,25 (1đ) 0,25 Với a > 0 và a ≠ 1 thì K 0,25 b) Với a > 0 và a ≠ 1 ta có (0,5đ) K 0,25 V× Với mọi a > 0 và a ≠ 1 Với mọi a > 0 và a ≠ 1 Với mọi a > 0 và a ≠ 1
- 0,25 Với m = -1 ta có hàm số y = - 3x + 4 Cho x = 0 y = 4 ta có A (0;4) thuộc đồ thị hàm số 0,25 Cho y = 0 x = ta có B (;0) thuộc đồ thị hàm số Đồ thị hàm số y = - 3x + 4 là đường thẳng đi qua 2 điểm a) 0,25 A (0;4) và B (;0) (0,75đ) 3 0,25 (1,5đ) Đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng y = 3x + 2 0,25 b) (0,75đ) 0,25 . Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng y 0,25 = 3x + 2 4 (3đ) D C M N A B H O a) Ta có đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác MAB (1đ) Mà AB là đường kính của đường tròn (O) 0,25 Tam giác MAB vuông tại M Xét tam giác MAB vuông tại M, áp dụng định lí pitago ta có 0,25 cm Xét tam giác MAB vuông tại M đường cao MH 0,25
- Áp dụng hệ thức lượng ta có MA.MB = MH. AB 3.4 = MH.5 MH = 2,4 cm AH = 1,8 cm 0,25 Tam giác MAC vuông tại M có N là trung điểm của AC MN là đường trung tuyến 0,25 mà (gt) MN = NA Xét tam giác OMN và tam giác OAN có ON là cạnh chung OM = OA ( bán kính của đường tròn (O)) 0,25 MN = AN (CMT) b) tam giác OMN = tam giác OAN (c.c.c) (1đ) (hai góc tương ứng) Ta có AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) (gt) ( tính chất tiếp tuyến) 0,25 Mà M là điểm chung của MN và đường tròn (O) 0,25 MN là tiếp tuyến của đường tròn (O) Ta có ON là tia phân giác của ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) c) Ta có OD là tia phân giác của ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 (1đ) Mà và là hai góc kề bù tam giác NOD vuông tại O Xét tam giác NOD vuông tại O có đường cao OM Áp dụng hệ thức lượng ta có 0,25 Mà AN = MN ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 DM = DB ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OM = R (gt)
- Điều kiện . Ta có 0,25 Bài 4 (1,25đ a, (0.5đ) ) Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Dấu “=” xảy ra khi 0,25 a) ĐKXĐ . 0,25 Với ta có Ta thấy x =11 và x = 2 thỏa mãn ĐKXĐ b, (0.75đ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {11;2} 0,25 0,25 Chú ý: - Học sinh làm theo cách khác nếu đúng cho điểm tương đương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các đề kiểm tra chất lượng học kì 2 tỉnh Thái Bình môn Toán lớp 10
7 p | 1148 | 80
-
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi môn Hóa học lớp 8 năm học 2015-2016 có đáp án (Đề số 2)
4 p | 103 | 8
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2012-2013 môn Toán 7 - Trường THCS Lý Tự Trọng
5 p | 129 | 7
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 9
7 p | 101 | 6
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 2
6 p | 103 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 5
4 p | 138 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 6
5 p | 112 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 14
5 p | 122 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 1
4 p | 138 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 4
5 p | 99 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 3
4 p | 115 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 07
4 p | 101 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 11
4 p | 112 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 12
5 p | 133 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 13
6 p | 102 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 7
5 p | 130 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 15
4 p | 115 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 10
5 p | 116 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn