Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định
lượt xem 3
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định
- I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II. MÔN TOÁN 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL 1. Biểu thức hữu Vận dụng được các phép toán để rút tỉ gọn BT và giải các bài toán có liên quan Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 2. Phương trình Nhận biết được Biết tìm ĐKXĐ Biết giải các pt một ẩn các loại pt một của pt, tập ẩn đã học, nghiệm của pt nghiệm của pt, pt tương đương Số câu 1 2 3 6 Số điểm 0,25 0,5 2,25 3 3.Bất đẳng thức. Nhận biết được Biết tìm ĐKXĐ Biết giải các bpt Chứng minh được Bất phương các loại pt một của pt, tập bất đẳng thức, trình bậc nhất ẩn đã học, nghiệm của pt giải bpt tích một ẩn nghiệm của pt, pt tương đương Số câu 1 2 2 5 Số điểm 0,25 1,25 1 2,5 4. Định lý Talet. Nhận biết được Vẽ được hình. Chứng minh được tam giác đồng dạng Tính chất Định lý Talet. Vận dụng các tính và giải các bài toán có liên quan đường phân Tính chất chất để tính được giác của tam đường phân các tỉ số giác. Tam giác giác của tam đồng dạng. giác Số câu 3 3 6 Số điểm 0,75 3 3,75 5. Hình lăng trụ Vận dụng các đứng. Hình công thức để tính chóp đều được diện tích Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 2 6 8 3 19 Tổng số câu 0,5 1,5 6,5 1,5 10 Tổng số điểm 5% 15% 60% 20% 100% Tỉ lệ %
- II. ĐỀ PGD- ĐT TRỰC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRỰC THANH NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề khảo sát gồm 02 trang I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm. Câu 1: Phương trình 2x+ k = x - 1 nhận x = 2 là nghiệm khi A. k = 3 B. k = -3 C. k = 0 D. k = 1 Câu 2 : Cho biết 2x – 4 = 0. Tính 3x + 4 bằng: A. 0 B. 2 C. 10 D. 11 1 2x −1 Câu 3 : Điều kiện xác định của phương trình + 2 = 0 là : x+2 x −4 1 A. x ≠ B. x ≠ - 2 C. x R D. x ≠ 2 và x ≠ -2 2 Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 20m, chu vi là 72m. Chiều dài hình chữ nhật là: A. 8m B. 28m C. 32m D. 12m Câu 5: Giá trị x < 8 là nghiệm của bất phương trình A. x - 1 < 7 B. x - 1 > 8 C. x - 1 < 8 D. x - 1 < 7 AB 1 Câu 6: Cho ∆ABC ∆DEF có = và diện tích ∆DEF = 90cm2. Khi đó diện tích DE 3 ∆ABC bằng: A. 810cm2 B. 30cm2 C. 10cm2 D. 270cm2 Câu 7 : Cho ∆MNK có NS là phân giác của góc MNK. Biết MN = 3cm; NK= 5cm; MS = 1,5cm. Ta có SK bằng : A. 2,5 cm B. 0,1 cm C. 0,4cm D. 10cm Câu 8: Cho hình lập phương có cạnh là 4cm. Diện tích xung quanh hình lập phương đó là: A. 32cm2 B. 48cm2 C. 64cm2 D. 96cm2 II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 9 (2,25 điểm) : Giải các phương trình sau: 2x 6 4x 3 3 7 15 a) 3(x – 2) = 2x + 5 b) (x – 2)( - )=0 c) + = 7 5 2x - 10 3(x + 5) 25 - x 2 Câu 10 (1,75 điểm): Giải các bất phương trình sau: 4x − 5 x + 7 4x − 5 1 a) - 5 x − 3 3 ( 2 x + 1) b) > c) > −2 với x 2 −5 −2 x + 1 2 Câu 11 (3,0 điểm) : Cho ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH (H BC), gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC. Gọi P là giao điểm của MN với BC, Q là điểm đối xứng với H qua P a) Chứng minh D ABH D AHM và MN2 = AM. AB. b) Chứng minh AM. AB = AN. AC. c) Gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh QA ⊥ OA. 1 1 1 Câu 12 (1,0 điểm): a) Cho ba số a,b,c khác 0 thỏa mãn + + = 2 và a + b + c = abc a b c
- 1 1 1 Tính giá trị biểu thức P = + + a2 b2 c2 b) Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh 2(a3 + b3 + c3) ab(a+b) + bc(b+c) + ca(c+a) ---Hết---
- III. HƯỚNG DẪN CHẤM PGD- ĐT TRỰC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRỰC THANH NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TN: Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D B D C A C II. TL Câu Đáp án Điểm Câu 9 a) a) 3(x – 2) = 2x + 5 3x – 6 = 2x + 5 0,25 x = 11 0,25 Vậy .... 2x 6 4x 3 b) b) (x – 2)( 7 - 5 ) = 0 0,25 2x 6 4x 3 x - 2 = 0 hoặc - =0 7 5 0,25 17 x = 2 hoặc x = 6 0,25 Vậy …. c) 3 7 15 c) + = 2 2x -10 3(x +5) 25 - x * ĐKXĐ x 5 0,25 * Quy đồng và khử mẫu Ta được 9(x+5) + 90 +14 (x – 5) = 0 0,25 75 x = ( TMĐK) 0,25 23 0,25 75 Vậy Pt .... x = 23 Câu 10 a a) - 5 x − 3 3 ( 2 x + 1) ) 0,25 - 5x – 3 6x + 3 - 5x – 6x 3 +3 -11x 6 −6 x Vậy ... 0,25 11 b) 4x − 5 x + 7 4x − 5 −x − 7 > > 2 −5 2 5 0,25 20x-25 > -2x - 14 1 22x > 11 x > 2 0,25 1 Vậy bpt có nghiệm x > 0,25 2
- c) 4x − 5 4x − 5 c) > −2 +2>0 −2 x + 1 −2 x + 1 0,25 4 x − 5 −4 x + 2 −3 + >0 >0 0,25 −2 x + 1 −2 x + 1 −2 x + 1 -2x + 1
- Suy ra AM. AB = AN. AC 0,25 c c) Chứng minh OA ⊥ MN Từ câu b chứng minh D ABC D ANM (cgc) Suy ra góc ABC = góc ANM 0,25 c/m góc OAC = góc OCA (từ t/c đường trung tuyến ...) mà góc OCA + gócABC = 900 Suy ra góc OAC + góc ANM = 900 Suy ra OA ⊥ MN 0,25 C/m IP là ĐTB trong tam giác QHA suy ra IP//QA 0,25 Suy ra QA ⊥ OA 0,25 Câu 12 1 1 1 a, + + = 2 và a + b + c = abc a b c 2 1 1 1 1 1 1 + + =2 + + =4 a b c a b c 0,25đ 1 1 1 2 2 2 2 + 2+ 2+ + + =4 a b c ab bc ca 1 1 1 a+b+c 2 + 2 + 2 + 2. =4 a b c abc 1 1 1 1 1 1 0,25đ 2 + 2 + 2 +2=4 P= 2 + 2 + 2 =2 a b c a b c b) Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh 2(a 3 + b3 + c3) ab(a+b) + bc(b+c) + ca(c+a) C/m a3 + b3 ab(a+b) Tương tự b3 + c3 bc(b+c) 0,25đ a3 + c3 ac(a+c) Cộng vế suy ra điều phải c/m 0,25đ * Ghi chú : - Học sinh giải bằng cách khác, lập luận đúng chính xác vẫn cho điểm tối đa. - Vẽ hình sai hoặc không có hình không chấm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các đề kiểm tra chất lượng học kì 2 tỉnh Thái Bình môn Toán lớp 10
7 p | 1136 | 80
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Lịch sử lớp 9
2 p | 171 | 8
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2012-2013 môn Toán 7 - Trường THCS Lý Tự Trọng
5 p | 129 | 7
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 9
7 p | 101 | 6
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 2
6 p | 103 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 5
4 p | 138 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 6
5 p | 112 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 14
5 p | 121 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 1
4 p | 137 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 4
5 p | 98 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 3
4 p | 114 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 07
4 p | 101 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 11
4 p | 112 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 12
5 p | 132 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 13
6 p | 102 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 7
5 p | 130 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 15
4 p | 115 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 10
5 p | 116 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn