intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định

  1. KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT Ma trận. Mức độ nhận thức Nội dung Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng kiến thức thấp TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giải . phương trình Số câu: 2 2 2.5 Số điểm: 0.5 1.5 2. Biểu thức hữu tỉ Số câu: 2 0.5 Số điểm: 0.5 3. Bất phương trình Số câu: 1 1 1.25 Số điểm: 0.25 1 4. Giải BT bằng cách LPT Số câu 1 2 Số điểm 2 5. Hình không gian Số câu 2 0.5 Số điểm 0.5 6. Tam giác đồng dạng Số câu 1 1 2.75 Số điểm 0.25 2.5 7. Tìm 1 1 GTNN 1 Tổng số câu: 5 3 3 2 1 14 Tổng số 1.25 0.75 2.5 4.5 1 10 điểm:
  2. ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy viết chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm. Câu 1. Phương trình –x – m = x + 12 nhận x = -1 là nghiệm thì giá trị của m bằng: A. m = -10 B. m = 11 C. m = 10 D. Giá trị khác x 5x Câu 2. ĐKXĐ của phương trình = là: 3 − x ( x + 2)( x − 3) A. x -2 hoặc x 3 B. x -2 và x 3 C. x 3 hoặc x -2 D. x 0; x 3 Câu 3. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của BPT nào? 0 5 A. x – 5 < 0 B. x + 5 < 0 C. –x + 5 0 D. x – 5 > 0 Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. A. x – 1 = x + 2 B. (x – 1)(x – 2) = 0 C. ax + b =0 D. 2x +1 = 3x +5 ( x − 1)( x + 2) Câu 5. Tập nghiệm của phương trình =0 (x 1 ) là x2 −1 A. S = {1; -2} B. S = {1} C. S = {-2} D. S = 2 Câu 6. Nếu ABC đồng dạng với A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng là và diện 5 tích ABC là 180cm2 thì diện tích A’B’C’ là A. 80cm B. 120cm2 C. 2880cm2 D. 1125cm2 Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 10cm, 8cm, 6cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: A. 960cm3 B. 480cm3 C. 240cm3 D. 120cm3 Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, biết hai cạnh góc vuông của tam giác vuông là 3cm và 4m, chiều cao của hình lăng trụ là 9cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là A. 24cm2 B. 36cm2 C. 63cm2 D. 108cm2 II. Tự luận (8 điểm) Bài 1 (1,25 điểm) Giải phương trình a) 7 + 2x = 22 – 3x b) |3x-6| = 5x+1 Bài 2 (0.75 điểm) 10 − 3 x 6 x + 1 Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. < 2 3 Bài 3 (2 điểm)
  3. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB =8cm; BC = 6cm vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD b) Chứng minh AD2 = DH.DB c) Tính DH; AH? Bài 5 (1 điểm) a) Tìm GTNN của A = 3y2 + x2 +2xy +2x +6y +3 1 b) Cho a + b = 1. Chứng minh rằng a + b + ab 3 3 2 Đáp án và biểu điểm I. Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng 0.25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C D C D B D Câu Nội dung Điểm 1 a) 7 + 2x = 22 – 3x (1,25 2x + 3x = 22 – 7 0.25 điểm) 5x = 15 x=3 0.25 Kl nghiệm của phương trình x = 3 b) Giải phương trình |3x-6| = 5x+1 |3x-6| = 3x-6 nếu 3x-6 0 => x 2 |3x-6| = -3x+6 nếu 3x-6 < 0 => x < 2 0.25 Giải PT |3x-6| = 5x+1 với x 2 3x-6=5x+1 -2x=7 x=-3,5 (loại) 0.25 Giải PT |3x-6| = 5x+1 với x
  4. 10 − 3x 6 x + 1 < 2 3 10 − 3x 6x +1 6. < 6. 0.25 2 3 3(10 − 3 x) < 2(6 x + 1) 30 − 9 x < 12 x + 2 −21x < −28 x > 4/3 Kết luận x>4/3 ( 0.25 0 4 3 3 1 0.25 - Đổi 20 phút = giờ 3 - Gọi độ dài quãng đường AB là x(km), x > 0 0.25 x - Thời gian xe máy đi từ A đến B là (giờ) 0.25 25 x - Thời gian xe máy đi từ B về A là (giờ) 0.25 30 x x 1 - Theo bài ra ta có PT: − = 0.25 25 30 3 - Giải phương trình tìm được x = 50 (thỏa mãn điều kiện của ẩn) 0.5 - Kết luận độ dài quãng đường AB = 50(km) 0.25 4 A B H D C a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD - Xét tam giác AHB và tam giác BCD có: 0.25 Góc AHB = Góc BCD (=900) 0.25 Góc ABH = Góc BDC (so le trong, AB//CD) 0.25 Vậy tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD (g-g) 0.25 b) Chứng minh AD2 = DH.DB - Xét tam giác AHD và tam giác BAD có:
  5. Góc AHD = Góc BAD (=900) 0.25 Chung góc ADH Vậy tam giác AHD đồng dạng với tam giác BAD (g-g) 0.25 AD HD Suy ra = BD AD 0.25 2 suy ra AD = HD.DB 0.25 c) Tính DH; AH? - Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác ABD vuông tại A, tính được BD = 10 cm. 0.25 - Từ AD2 = HD.DB theo câu b, thay số suy ra HD = AD2:BD=36:10 =3,6 cm. 0.25 - Ta có tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD theo câu a. AH AB Suy ra = (tỉ số đồng dạng) BC BD 0.25 Thay số suy ra AH = AB.BC : BD = 8.6 : 10 = 4,8 cm 0.25 5 a) Tìm GTNN của A =3y2 + x2 +2xy +2x +6y +3 3 y 2 + x 2 + 2 xy + 2 x + 6 y + 3 = ( x 2 + 2 xy + y 2 ) + (2 x + 2 y ) + 1 + (2 y 2 + 4 y + 2) = [( x + y )2 + 2( x + y ) + 1]+2(y 2 + 2 y + 1) 0.25 = ( x + y + 1) 2 + 2( y + 1) 2 Vì (x+y+1)2 0 với mọi x, y và (y+1)2 0 với mọi y Nên ( x + y + 1) 2 + 2( y + 1) 2 0 Vậy A có GTNN là 0 khi y+1=0 => y= -1 và x -1 +1 =0 => x= 0 0.25 b) 1 a 3 + b3 + ab (1) 2 1 a 3 + b3 + ab − 0 2 1 0.25 (a + b)(a 2 − ab + b 2 ) + ab − 0 2 1 a 2 + b2 − 0 2a 2 + 2b 2 − 1 0 2 2a + 2(1 − a ) 2 − 1 0 2 2a 2 + 2 − 4a + 2a 2 − 1 0 1 4(a − ) 2 0 2 0.25 Dấu bằng sảy ra khi a = b = 1/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2