intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định

  1. I. MA TRẬN Các cấp độ nhận thức Vận Thông Vận T Nhận biết dụng Nội dung Đơn vị kiến thức hiểu dụng T cao kiến thức Số Số Số Số câu Số câu câu câu câu TL TL TN TL TL Phường Phương trình bậc nhất một ẩn 3 1 trình bậc Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1 1 nhất một ẩn Phương trình tích 1 Bất Bất đẳng thức 1 1 phương 2 Bất phương trình bậc nhất trình một 1 1 một ẩn ẩn Đoạn thẳng tỉ lệ 1 Hệ quả định lí Ta-lét 1 Tam giác 3 Tính chất đường phân giác đồng dạng 1 của tam giác Các trường hợp đồng dạng 1 1 1 của tam giác Hình lăng Hình hộp chữ nhật 1 trụ đứng. 4 Hình chóp đều Hình chóp 1 đều T/số câu 12 1 3 1 1 T/số điểm 3 1 3 2 1 30% 10 30 % 20 % 10 % Tỉ lệ % % Tỉ lệ chung% 40% 30% 20 % 10 % SỞ GDDT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020-2021
  2. Trường THCS Yên Lợi Môn: TOÁN Lớp 8 THCS Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) II. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 15 A. 15 x 2 + 4 = 3 B. 4x + 9 = 0 C. 0x + 9 = 0 D. + 3 = 0 x Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình: 2 x − 4 = 0 ? A. x − 2 = 0 B. 4 x − 2 = 0 C. 2 - 4x = 0 D. 2 x + 4 = 0 3x − 2 6 x + 1 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình = là: x + 7 2x − 3 3 3 3 A. x − 7 B. x C. x − 7 hoặc x D. x − 7 và x . 2 2 2 Câu 4. Phương trình 2x + 1 = x - 3 có nghiệm là: A. -1 B. -2 C. -3 D. -4 Câu 5. Bất phương trình 6 - 2x 0 có nghiệm: A. x 3 B. x 3 C. x -3 D. x -3. Câu 6: Nếu a ≤ b thì: A. 5a 5b B. 5a ≤ 5b C. -5a ≤ -5b D. 5a + 5 ≤ 5b Câu 7: Cho AB = 15cm, CD = 5cm. Khi đó: AB 3 CD 1 AB CD 3 A. = B. = C. = 30 D. = CD 10 AB 3 CD AB 10 Câu 8: Cho hình vẽ (hình bên): A Biết MN / / BC và MN = 3cm, AM = 2cm, AB = 6cm. N Khi đó độ dài đoạn thẳng BC là: M A. 8cm B. 9cm C. 12cm D. 15cm. Câu 9: Có mấy trường hợp đồng dạng của tam giác B C (không phải tam giác vuông) ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Cho tam giác ABC, có AD là đường phân giác thì: AB DC AB DC AB DB AC DC A. = B. = C. = D. = AC BD BD AC AC DC BD AB Câu 11: Số cạnh của hình chóp lục giác đều là: A. 6 B. 12 C. 18 D. 24 Câu 12: Số mặt của hình hộp chữ nhật là :
  3. A. 4 B. 6 C. 10 D. 12 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (3 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau a) 2 ( x − 1) = 3 ( 1 − x ) ; b) (x – 1)(5x + 4) = 0 ; c) 2x – 6 ≥ 9 – 3x. Câu 2 (3 điểm). A Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng. Viết các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tương ứng. B H C b) Gọi I và K lần lượt hình chiếu của điểm H lên cạnh AB, AC. Chứng minh AI.AB = AK.AC Câu 3 (1 điểm). Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng : a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca). ------------ Hết ------------- SỞ GDDT NAM ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Trường THCS Yên Lợi NĂM HỌC: 2020-2021
  4. Môn: TOÁN Lớp 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D D A B C B C C B B (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm a) 2 ( x − 1) = 3 ( 1 − x ) 2x - 2 = 3 - 3x 2x + 3x = 3 + 2 1 5x = 5 x = 1. Câu 1 b) (x – 1)(5x + 4) = 0 x - 1 = 0 hoặc 5x + 4 = 0 1 (3 điểm) −4 x = 1 hoặc 5x = -4 x = 1 hoặc x = 5 c) 2x – 6 ≥ 9 – 3x 2x + 3x ≥ 9 + 6 5x ≥ 15 x≥3 1 A K I B H C a) ∆ HBA ∆ HAC ∆ ABC (g.g) 1 b) + Hai tam giác vuông HBA và IHA có BAH chung nên ᄋ ∆ HBA ∆ IHA. 0,25 AB AH = 0,25 Suy ra AH AI 0,25 hay AI.AB = AH2 (1) Câu 2 ᄋ + Hai tam giác vuông HCA và KHA có CAH chung nên (3 điểm) ∆ HCA ∆ KHA. 0,25 AC AH 0,25 Suy ra = AH AK 0,25 hay AK.AC = AH2 (2) Từ (1) và (2) suy ra AI.AB = AK.AC (đccm). 0,5 Vì a, b, c nên a < b + c a.a < a(b + c) a2 < ab + ac 0,25 Câu 3 b < c + a b.b < b(c + a) b2 < bc + ab 0,25 (1 điểm) c < a + b a.a < c(a + b) c2 < ac + bc 0,25 Suy ra a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ac) 0,25 Tổng 10 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0