intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương, Nam Định" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương, Nam Định

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8; NĂM HỌC 2020 – 2021 Cấp độ Nhận Thông Vận Vận Cộng Chủ đề biết hiểu dụng dụng thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận - Hiểu Vận Vận biết khái dụng dụng được niệm về được kết hợp phương hai kiến kiến trình, phương thức để thức để nghiệm trình giải giải của tương phương toán có phương đương trình liên trình. - Hiểu chứa ẩn quan về định ở mấu biểu nghĩa (phươn thức phương g trình hữu tỉ. trình tích) và Phươn bậc giải bái g trình nhất: ax toán bậc bằng +b= nhất cách (x là một ẩn lập ẩn; a, b là các phương hằng trình. số, a . - Hiểu được nghiệm của phương trình bậc nhất Số câu 8 hỏi 2 2 1 2 1 Số 3,0 điểm 0,5 0,5 0,25 0, 75 1,0 Bất -Nhận Hiểu
  2. biết được được bất bất phương đẳng trình thức. bậc -Nhận nhất biết bất một ẩn phương và biểu phươn trình diễn tập g trình bậc nghiệm bậc nhất trên nhất một ẩn trục số. một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương đơn giản. Số câu 6 hỏi 4 2 Số 2,0 điểm 1,0 1,0 - Định -Nhận - Hiểu vận lí Ta- biết các dụng lét đoạn định kết hợp trong thẳng tỉ nghĩa: kiến tam lệ qua Tỉ số thức để giác. định lí của hai tính độ - Tam Talet, đoạn dài giác tính thẳng, đoạn đồng chất các thẳng dạng. đường đoạn hoặc phân thẳng tỉ chứng giác. lệ. minh -Nhận - Hiểu đẳng biết góc định thức tương nghĩa hoặc ... ứng, tỉ hai tam số đồng giác
  3. dạng. đồng dạng. - Hiểu các định lí về: + Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. + Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. Số câu 8 hỏi 4 2 1 1 Số 3,5 điểm 1,0 0,5 1,0 1,0 Hình - Nhận Tính hộp biết số được chữ mặt diện nhật. (đỉnh, tích cạnh) xung của quanh hình và thể hộp tích của chữ hình nhật. hộp - Nhận chữ biết nhật, được hình đường lập thẳng phương song , hình
  4. song lăng trụ với mặt đứng. phẳng (hai mặt song song) Số câu 2 4 hỏi 2 Số 1,0 1,5 điểm 0,5 T số 6 26 câu 12 8 T số 3,75 10,0 điểm 3,0 3,25 Tỉ lệ % 30% 32,5% 37,5% 100%
  5. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS YÊN LƯƠNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp:8 (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 03 trang ĐỀ 1: I.TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm). Chọn một trong các chữ A; B; C; D đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 16) ghi vào bảng dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 1: Phương trình x – 5 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây? 5 A. – x – 5 = 0 B. x = C. x = 5 D. x + 5 = 0 Câu 2: Phương trình x – 2 = 2 có tập nghiệm là: { −4} { 2} { 3} { 4} A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 3: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 1 = 2 B. 5x – 4 = 0 C. D. x2 + x = 2 Câu 4: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. x – 4 = 0 B. 2x = 6 C. x – 1 = 3 D. –2x = 6 0 Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 5 + 2x là: 5 5 5 5 2 2 2 2 A. {x / x } B. {x / x } C. {x / x } D. { x / x } Câu 6: Bất phương trình x – 5 > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? 5 A. – x – 5 > 0 B. x < C. x > 5 D. x + 5 < 0 Câu 7: Cách viết nào sau đây không phải là bất đẳng thức? A. 5 > 4 B. x = 2 C. –5 < – 4 D. a > b
  6. Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. x2 + 1 > 1 B. 2x2 + 3 > 0 C. 0x + 1 > 0 D. 5x + 2 < 0 Câu 9: Hình vẽ bên có MN//BC. Theo định lí Talet, ta có: AM AN MN AM = = AB AC BC MB A. B. MN AM MN AM = = BC AN BC NC C. D. Câu 10: Hình vẽ bên có AD là tia phân giác của góc A. Theo tính chất đường phân giác của tam giác, ta có: AB BD AB BD = = AC BC AC DC A. B. AB DC AB CD = = BC DB BD AC C. D. ? =M A ? ∆ ∆ 0 Câu 11: Nếu hai tam giác ABC và MNP có ABC MNP theo = 90 . Để trường hợp góc- góc thì cần thêm điều kiện: ? ? C=N ? ? B=M ? ? B=P ? ? B=N A. B. C. D. Câu 12: Hình hộp chữ nhật có: A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh. D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. Câu 13: Trên hình vẽ bên đường thẳng DD1 song song với mặt phẳng nào? A. mp(DD1C1C) B. mp(B1A1D1C1) C. mp(CC1B1B) D. mp(DD1A1A) ABC ∆QRT ᄉ B Câu 14: Nếu , thì bằng với góc nào? ᄉ Q ᄉ ᄉ ᄉ T R A A. B. C. D.
  7. 3 k= ABC ∆MNP 5 ∆MNP ∆ABC Câu 15: Nếu theo tỉ số đồng dạng . Khi theo tỉ số nào?: 9 3 5 25 25 5 3 9 A. B. C. D. ? =D A ? ? ? C=F Câu 16: Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì: ∆ ∆ ∆ ∆ A. ABC DEF C. CAB DEF ∆ ∆ ∆ ∆ B. CBA DFE D. ABC DFE II. PHẦN TỰ LUẬN :(6,0 điểm). Bài 1( 0,5 điểm): Giải các phương trình sau. a. 3x + 6 = 0 b. (x + 1)(x - 3) = 0 Bài 2( 0,5 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình. Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 12km/h. Cả đi lẫn về mất 4 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường. Bài 3( 1 điểm): Giải các bất phương trình sau rồi biểu diển tập nghiệm trên trục số. a. 2x - 6 < 0. 2x + 2 3 3x − 2 + < 5 10 4 b. x x +1 − x −1 x x x −1 − x +1 x Bài 4( 1 điểm): Biến đổi các biểu thức hữu tỉ thành phân thức: Bài 5( 1 điểm): Cho hình lăng trụ đứng có mặt đáy là tam giác vuông, biết hai cạnh góc vuông bằng 6cm, 8cm và chiều cao của lăng trụ là 10cm. a. Tính diện tích xung quanh của lăng trụ. b. Tính thể tích của lăng trụ. ∆ Bài 6( 2 điểm): Cho ABC vuông ở A, có AB = 6cm , AC = 8cm. Vẽ đường cao AH. ∆ ∆ a. Chứng minh BAC AHC. b. Vẽ phân giác AD của góc A ( D BC). Tính DB ...........................................................................
  8. ĐỀ 2: I.TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm). Chọn một trong các chữ A; B; C; D đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 16) ghi vào bảng dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 1: Cách viết nào sau đây không phải là bất đẳng thức? A. 5 > 4 B. x = 2 C. –5 < – 4 D. a > b Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. x2 + 1 > 1 B. 2x2 + 3 > 0 C. 0x + 1 > 0 D. 5x + 2 < 0 Câu 3: Hình vẽ bên có MN//BC. Theo định lí Talet, ta có: AM AN MN AM = = AB AC BC MB A. B. MN AM MN AM = = BC AN BC NC C. D.
  9. Câu 4: Hình vẽ bên có AD là tia phân giác của góc A. Theo tính chất đường phân giác của tam giác, ta có: AB BD AB BD = = AC BC AC DC A. B. AB DC AB CD = = BC DB BD AC C. D. ? =M A ? ∆ ∆ 0 Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và MNP có ABC MNP theo = 90 . Để trường hợp góc- góc thì cần thêm điều kiện: ? ? C=N ? ? B=M ? ? B=P ? ? B=N A. B. C. D. Câu 6: Hình hộp chữ nhật có: A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh. D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. Câu 7: Trên hình vẽ bên đường thẳng DD1 song song với mặt phẳng nào? A. mp(DD1C1C) B. mp(B1A1D1C1) C. mp(CC1B1B) D. mp(DD1A1A) ABC ∆QRT ᄉ B Câu 8: Nếu , thì bằng với góc nào? ᄉ Q ᄉ ᄉ ᄉ T R A A. B. C. D. 3 k= ABC ∆MNP 5 ∆MNP ∆ABC Câu 9: Nếu theo tỉ số đồng dạng . Khi theo tỉ số nào?: 9 3 5 25 25 5 3 9 A. B. C. D. ? =D A ? ? ? C=F Câu 10: Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì: ∆ ∆ ∆ ∆ A. ABC DEF C. CAB DEF
  10. ∆ ∆ ∆ ∆ B. CBA DFE D. ABC DFE Câu 11: Phương trình x – 5 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây? 5 A. – x – 5 = 0 B. x = C. x = 5 D. x + 5 = 0 Câu 12: Phương trình x – 2 = 2 có tập nghiệm là: { −4} { 2} { 3} { 4} A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 13: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 1 = 2 B. 5x – 4 = 0 C. D. x2 + x = 2 Câu 14: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. x – 4 = 0 B. 2x = 6 C. x – 1 = 3 D. –2x = 6 0 Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 5 + 2x là: 5 5 5 5 2 2 2 2 A. {x / x } B. {x / x } C. {x / x } D. { x / x } Câu 16: Bất phương trình x – 5 > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? 5 A. – x – 5 > 0 B. x < C. x > 5 D. x + 5 < 0 II. PHẦN TỰ LUẬN :(6,0 điểm). Bài 1( 0,5 điểm): Giải các phương trình sau. c. 3x + 6 = 0 d. (x + 1)(x - 3) = 0 Bài 2( 0,5 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình. Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 12km/h. Cả đi lẫn về mất 4 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường. Bài 3( 1 điểm): Giải các bất phương trình sau rồi biểu diển tập nghiệm trên trục số. c. 2x - 6 < 0. 2x + 2 3 3x − 2 + < 5 10 4 d. x x +1 − x −1 x x x −1 − x +1 x Bài 4( 1 điểm): Biến đổi các biểu thức hữu tỉ thành phân thức:
  11. Bài 5( 1 điểm): Cho hình lăng trụ đứng có mặt đáy là tam giác vuông, biết hai cạnh góc vuông bằng 6cm, 8cm và chiều cao của lăng trụ là 10cm. c. Tính diện tích xung quanh của lăng trụ. d. Tính thể tích của lăng trụ. ∆ Bài 6( 2 điểm): Cho ABC vuông ở A, có AB = 6cm , AC = 8cm. Vẽ đường cao AH. ∆ ∆ a. Chứng minh BAC AHC. b. Vẽ phân giác AD của góc A ( D BC). Tính DB SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS YÊN LƯƠNG NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8
  12. I.TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm). ĐỀ 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C D B A B C B D C A D D A C C án Điể 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 m 5 5 5 5 5 ĐỀ 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B D C A D D A C C A C D B A B án Điể 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 m 5 5 5 5 5 II. PHẦN TỰ LUẬN :(6,0 điểm). Bài 1( 0,5 điểm): Giải các phương trình sau. a. 3x + 6 = 0 3x = - 6 x =-2 S ={ -2} cho 0,25 điểm. b. (x + 1)(x - 3) = 0 x+ 1 =0 => x=-1 x – 3= 0 =>x=3 S ={ -1; 3} cho 0,25 điểm Bài 2( 0,5 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình. Gọi x(km) là chiều dài quãng đường AB. Điều kiện x>0 cho 0,25 điểm x 15 Thời gian đi từ A đến B là (km/h) x 12 Thời gian đi từ B đến A là (km/h) 9 2 Thời gian cả đi lẫn về mất 4 giờ 30 phút bằng (h) nên ta có pt: x x 9 + = 4 x + 5 x = 270 x = 30 ( tmdk ) 15 12 2 cho 0,25 điểm
  13. Vậy chiều dài quãng đường AB 30km. Bài 3( 1 điểm): Giải các bất phương trình sau rồi biểu diển tập nghiệm trên trục số. a. 2x - 6 < 0. 2x < 6 x 24/17} cho 0,25 điểm 0 24/17 /////////////////////////////////( cho 0,25 điểm x x +1 − x −1 x x x −1 − x +1 x Bài 4( 1 điểm): Biến đổi các biểu thức hữu tỉ thành phân thức: x x +1 x.x − ( x − 1) . ( x + 1) x 2 − x 2 + 1 1 − x −1 x = x. ( x − 1) x ( x − 1) x ( x − 1) = 2 = x ( x − 1) x − x −1 x.x − ( x − 1) . ( x + 1) x − x + 1 2 1 x +1 x x. ( x + 1) x ( x + 1) x ( x + 1) x ( x + 1) cho 0,5 điểm
  14. 1 x +1 = .x ( x + 1) = x ( x − 1) x −1 cho 0,5 điểm. Bài 5( 1 điểm): a.Tính đúng diện tích xung quanh của lăng trụ. ∆ ABC vuông ta có : Xét BC2 = AB2 + AC2 ( Py ta go) BC2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25 = 52 BC = 5 cho 0,25 điểm. xq S = 2P. h = ( AB + AC +BC).AH 2 = ( 3 + 4 + 5) . 8 = 96(cm ) cho 0,25 điểm. b. Tính thể tích của lăng trụ. V = Sđáy. AH = ½ AB . AC . AH cho 0,25 điểm = ½ .3 . 4 . 8 = 48(cm3) cho 0,25 điểm Bài 6( 2 điểm): Vẽ đúng hình và viết đúng gt và kết luận cho 0, 5 điểm ∆ ∆ a. Chứng minh đúng BAC AHC ( g-g) cho 0, 5 điểm ∆ b. Xét ABC có AD của  AB AC AB + AC AB + AC 3 + 4 7 = = = = = DB DC DB + DC BC 5 5 cho 0, 5 điểm Tính đúng độ dài DC cho 0,5 điểm. ------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2