intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng, Nam Định" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng, Nam Định

  1. Kiểm tra cuối kì II Ma trận đề kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Nhận 1 biết Hệ PT nghiệm bậc hệ PT nhất 2 ẩn Số câu 1 1 Số 0,25 0,5 điểm 2.5 2.5 Tỉ lệ % Chủ đề Giải Biết Vận 2 PT bậc XĐ giá dụng hai trị của đặt ẩn Phươn HS y = phụ để g trình ax2 giải PT bậc hai (a0),  trùng giải phương phương . trình bậc hai Sè c©u 1 1 1 3 Sè  0.25 0,25 2 2.5 ®iÓm   2.5 2.5 20 25  TØ lÖ   % Chủ đề Nhận Quan  Chøng  3 biết ®­ hÖ ®­ minh tø  §êng  îc sè  êng  gi¸c néi  trßn  ®o cña  kÝnh  tiÕp,  cung  vµ d©y  gi¶i bµi  trßn,  cung,   to¸n  độ dài so sánh liªn  cung hai  quan. tròn cung. Vận dụng kt 2 tam
  2. giác đồng dạng để c/m đẳng thức tích Sè c©u 3 2 3 8 Sè  0,75 0,5 4 5.25 ®iÓm    7,5 5 40 52.5 TØ lÖ  % Chủ đề BiÕt  4 gi¶i bµi  Gi¶i   to¸n  bµi  b»ng  to¸n  c¸ch  b»ng  lËp PT. c¸ch  lËp PT  Sè c©u 1 1 Sè  2 2 ®iÓm    20 20 TØ lÖ  % Tæng sè c©u 5 3 5 13 Tæng sè ®iÓm   1.25 0.75 8 10 Tỉ lệ % 12.5 7.5 80 100
  3. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VIỆT HÙNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán - lớp 9 (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 1 trang    TRẮC NGHIỆM (2điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu đúng nhất và viết vào bài làm I.    : Câu 1: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = –3? A. (–2; 1) B. (0; –1) C. (–1; 0) D. (1; 0) Câu 2. Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là: A. cm. B. cm C. cm D. cm. Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình là: A.(2;1) B.( 3;1) C(1;3) D.(3; -1) Câu 4: Đường kính vuông góc với một dây cung thì: A. Đi qua trung điểm của dây cung ấy. B. không đi qua trung điểm của dây cung ấy Câu 5: Phương trình x2 - 7x – 8 = 0. có tổng hai nghiệm là: A.8 B.-7 C.7 D.3,5 Câu 6: Cho hình vẽ Số đo của cung MaN bằng: m 25 a A. 600 B. 700 i o 35 C. 1200 D.1300 p n k Câu 7: Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm ( - 1 ; 3 ) là: A. y = x2 B. y = - x2 C. y = -3x2 D. y = 3x2 Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Khi đó bằng: A. 300 B . 200 C . 1200 D . 1400 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2 điểm) Giải phương trình: x4 – 5x2 + 4 = 0 Bài 2.(2 điểm) Một xe khách và một xe du lịch khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 20 km/h, do đó nó đến B trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết khoảng cách AB là 100 km. Bài 3. (4 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi E, D lần lượt là giao điểm của các tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt BC tại I, cắt cung nhỏ BC ở M. Chứng minh: a. Ba điểm A, E, D thẳng hàng. b.Tứ giác BECD nội tiếp được trong đường tròn. c. BI. IC = ID. IE ----------HẾT--------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
  4. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A C C D A II. TỰ LUẬN: (8 điểm). Câu Lời giải Điểm 2 Đặt t = x ( t>0). Phương trình trở thành 0.5 t2 0.5 Bài 1 Giải ra t = 1, t = 4 (nhận) 0.5 Giải ra x = 1, 0,5 Gọi vận tốc của xe khách là x (km/h), (ĐK: x > 0) khi đó vận tốc của xe du lịch là x + 20 (km/h) 0.5 Thời gian đi từ A đến B của xe khách là : (giờ) Thời gian đi từ A đến B của xe du lịch là : (giờ) 0.25 0.25 Vì xe du lịch đến B trước xe khách 25 phút = giờ 0.25 Bài nên ta có phương trình: = 2 => x1 =  60 0.25      x2 =80 
  5. (haigóc nội tiếp cùng chắn cung EC) ( đối đỉnh) Do đó BIE ? DIC ( g-g) 0.5 BI. IC = IE. ID 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0