intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phong, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phong, Nam Định” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phong, Nam Định

  1. I. MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA 1. Trọng số nội dung theo PPCT Nội dung Tổng số Lí Số tiết thực Trọng số tiết thuyết LT VD LT VD Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn 9 2 1,4 7,6 2,4 13,1 Hàm số y = a x 2 (a 0). PT 21 8 5,6 15,4 9,7 26,6 bậc hai một ẩn Góc với đường tròn 21 9 6,3 14,7 10,9 25,3 Hình trụ, hình nón, hình cầu 7 5 3,5 3,5 6 6 Tổng 58 24 16,8 41,2 29 71 2. Tính số câu hỏi cho các chủ đề Trọng Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm Cấp độ Nội dung (chủ đề) số số T.số TN TL Cấp độ Hệ phương trình bậc 2,4 0,8 ≈ 1 1(0,2đ) 0,2 1,2 nhất 2 ẩn (Lí Hàm số y = a x 2 (a thuyết) 0). PT bậc hai một 9,7 3,2 ≈3 3(0,6đ) 0,6 ẩn Góc với đường tròn 10,9 3,6 ≈3 3(0,6đ) 0,6 Hình trụ, hình nón, 6 1,98≈2 2( 0,4) 0,4 hình cầu Hệ phương trình bậc 13,1 4,3 ≈ 4 3(0,6đ) 1( 0,5) 1,1 Cấp độ nhất 2 ẩn 3,4 Hàm số y = a x 2 (a 26,6 (Vận 0). PT bậc hai một 8,7 ≈10 6(1,2đ) 4(2,5đ) 3,7 dụng) ẩn Góc với đường tròn 25,3 8,3 ≈ 8 5(1đ) 3(2,0đ) 3 Hình trụ, hình nón, 6 1,98≈2 2(0,4đ) 0,4 hình cầu Tổng 100 33 25 (5đ) 8(5đ) 10đ
  2. 3. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao T Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNK N TL TL Q K Q Chủ đề 1 Nhận biết Hiểu điều kiện để Tìm được điều Hệ PT bậc nhất 2 nghiệm PT bậc hệ pt có 1 nghiệm, kiện của tham số ẩn nhÊt 2 Èn vô nghiệm, vô số để hpt có nghiệm nghiệm, giải hệ tm điều kiện cho PT một cách trước thành thạo Số câu 1 1 1 2 5 Số điểm 0,2 0,2 0,5 0,4 1,3 Tỉ lệ % 13% Chủ đề 2 Nhận biết, Biết XĐ giá trị Vận dụng tìm Hàm số phương trình của HS y = ax2 (a điều kiện của pt y = a x 2 (a 0). bậc hai, tổng và 0), giải phương bậc hai,trùng Phương trình bậc tích 2 nghiệm trình bậc hai, tìm phương, giải bài hai PT thông qua điều kiện để pt có toán bằng cách Vi-ét nghiệm lập pt Số câu 3 3 2 3 1 1 13 Số điểm 0,6 0,6 1 0,6 1 0,5 4,3 Tỉ lệ % 43% Chủ đề 3 Nhận biết được Quan hệ đường Tính được chu vi, Tìm được Góc với §êng số đo của cung kính và dây cung, diện tích hình điểm cố trßn tròn, độ dài tròn. Chứng minh định mà cung tròn tứ giác nội tiếp, đường thẳng giải bài toán liên đi qua quan. ®Õn gãc víi ®êng trßn Số câu 3 2 3 2 1 10 Số điểm 0,6 0,4 0,6 1,5 0,5 3,6 Tỉ lệ % 36% Chủ đề 4 Nhận biết được Công thức tính Vận dụng được Hình trụ, hình cách tạo hình trụ thể tích hình nón, công thức tính thể nón, hình cầu Sxq hình trụ, mặt tích hình nón, Sxq cầu cầu hình trụ, mặt cầu cầu Sè c©u 1 2 1 4 Sè ®iÓm 0,2 0,4 0,2 0,8 TØ lÖ % 8% Tæng sè c©u 8 11 14 33 Tæng sè ®iÓm 1,6 3,1 5,3 10 Tỉ lệ % 16% 31% 53% 100%
  3. 4. Bảng mô tả chi tiết các câu hỏi CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ Chủ đề : 1 TH: Hệ pt có vô số nghiệm Hệ PT bậc nhất 2 ẩn 2 TH: Tìm nghiệm của hệ pt cơ bản 3 VD: Giải bài toán bằng cách lập hpt 4 VD: Tìm được điều kiện của tham số để hpt có nghiệm tm điều kiện cho trước 26b TH: Giải được hệ pt bậc nhất 2 ẩn dạng cơ bản Chủ đề 5 NB: Tính chất hàm số y = a x 2 (a 0) với hệ số a dương Hàm số y = a x 2 (a 6 TH: Tính được giá trị hàm số tại giá trị cụ thể của biến 0) 7 TH: ĐK của Phương trình bậc hai một ẩn VD: Vận dụng điều + Phương trình bậc kiện 2 điểm thuộc đồ thị hàm số để tính giá trj biểu thức hai 8 TH: Pt bậc hai có 2 nghiệm trái dấu 9 VD: Tìm điều kiện của tham số m để pt có nghiệm kép 10 TH: Định lí Vi ét để tính tổng, tích 2 nghiệm của pt bậc hai cụ thể 11 VD: Tìm ĐK để pt trùng phương có 4 nghiệm phân biệt 12 TH: Tìm tọa độ giao điểm cỏa Parabol và đường thẳng 13 TH: Giải được pt trùng phương cụ thể 26b TH: Tìm tung độ của một điểm thuộc Parabol khi biết hoành độ của nó 27a TH: Giải pt bậc hai với giá trị cụ thể của m 27b VD: Sử dụng định lí Viet để tìm giá trị của tham số để pt có nghiệm TM ĐK cho trước ( ĐK là biểu thức đối xứng) 29 VDC: Giải PT quy về pt bậ hai Chủ đề 14 TH: Tính chất hai góc đối của tứ giác nội tiếp Góc với Đường tròn + 15 TH: Góc ở tâm trong bài toán đồng hồ Tứ giác nội tiếp 16 TH: Tính độ dài cung tròn biết bán kính và số đo cung 17 TH: Tính chất góc có đỉnh ở bên trong đường tròn 18 VD: Tính cạnh của lục giác nội tiếp đường tròn 19 VD: Tính bán kính của đường tròn biết chu vi của nó trong bài toán thực tế 20 TH: Biết góc nội tiếp tính góc ở tâm cùng chắn 1 cung 23 NB: Khái niệm góc nội tiếp 28a,b VD: Chứng minh tứ giác nội tiếp, giải bài toán liên quan. đến góc với đường tròn 28c VDC : Tìm được điểm cố định mà đường thẳng luôn đi qua Chủ đề 4 21 NB: Mặt cắt khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với Hình trụ, hình nón, trục hình cầu 22 TH: Tính diÖn tÝch xung quanh cña h×nh trô 24 TH: Tính diÖn tÝch xung quanh cña h×nh trô 25 VD: Tính bán kính đường tròn đáy của hình nón
  4. II. ĐỀ SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS YÊN PHONG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 9 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 03 trang PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? x −2 y =5 x −2 y =5 x − 2y = 5 x − 2y = 5 A. − x +4 y =3 2 C. − x +4 y =− 2 5 B 2x + 4 y = 3 D. −2 x − 4 y = 3 2 x 2y 3 Câu 2: Hệ phương trình: có nghiệm là: 3x y 5 A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5) Câu 3: Hai lớp 9A và 9B có tổng số học sinh là 84. Trong đợt mua bút ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam, mỗi học sinh lớp 9A mua 3 chiếc bút, mỗi học sinh lớp 9B mua 2 chiếc bút. Biết tổng số bút hai lớp mua được là 209 chiếc. Hỏi Lớp 9A nhiều hơn lớp 9B bao nhiêu học sinh? A. 2 B. 43 C. 41 D. 3 x− y =2 Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x>0; y>0 khi: mx + y = 3 A. m>-1 B. m0 C. x < 0 D. với mọi x 1 2 Câu 6 :Cho hàm số y= x . Giá trị của hàm số đó tại x = 3 là: 3 A. 1. B. 2. C. 2/3. D. 3. Câu 7: Phương trình (2m+2)x2 -2mx + 3 = 0 là pt bậc hai một ẩn khi: A. m = -1 B. m 1 C. m 2 D. m -1 Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu ? A. 3x2- 7x+ 2 = 0. B. 5x2+ 3x- 1 = 0. C. 2x2+ 13x+ 8 = 0. D. - 4x2+ 8x - 49 = 0. Câu 9: Giá trị của m để phương trình 2x2 – 4x + 3m = 0 có nghiệm kép là: 2 2 2 3 A. m . B.m . C. m = . D. m = . 3 3 3 2 Câu 10: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 +5x + 6 = 0 . Khi đó S + P bằng: A. 5 B.6 C .1 D . 11
  5. Câu 11 : Phương trình x 4 − 2 x 2 + m − 5 = 0 có 4 nghiệm phân biệt khi A. m = 5 ; B. m > 6 ; C. 5 < m < 6 D. -6
  6. A. 120 cm2 B. 140 cm2 C. 240 cm2 D. 65 cm2 Câu 25: Hình khai triển của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt, bán kính hình quạt đó là 16 cm, số đo cung là 120 0 . Khi đó bán kính đường tròn đáy của hình nón là: 32 2 A. 16/3 cm B. 12 cm C. 9 cm D. cm 3 PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 26. (1 điểm): 2x − 3y = 1 a) Giải hệ phương trình sau: x − 4 y = −7 b) Tìm tọa độ điểm A thuộc Parabol (P): y = x2 , biết hoành độ của điểm A bằng 2. Câu 27. (1,5 điểm) Cho phương trình x2 - x - 2m = 0 (với m là tham số ) a) Giải phương trình với m = 1 b) Tìm m để pt có 2 nghiệm x1 ; x2 thoả mãn: x1 + x2 − x1.x2 = 19 2 2 Câu 28. (2 điểm) Cho (O) và dây cung AB. Trên tia AB lấy điểm C nằm ngoài đường tròn. Từ điểm chính giữa P của cung lớn AB kẻ đường kính PQ, cắt dây AB tại D. Tia CP cắt đường tròn tại điểm thứ hai là I. Các dây AB và QI cắt nhau tại K. Chứng minh: a) Tứ giác PDKI nội tiếp b) CI. CP = CK. CD c) Cố định A,B,C . Chứng minh rằng khi đường tròn (O) thay đổi nhưng vẫn đi qua A,B thì đường thẳng QI luôn đi qua một điểm cố định. Câu 29. (0,5 điểm) : Giải phương trình: x 4 + x 2 + 2019 = 2019
  7. III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS YEN PHONG NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 I/ TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án A B A C B D D C C C C C B Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án C A B C D C D C A D C A II. TỰ LUẬN: (5 điểm).
  8. Câu Lời giải Điểm a) Thay x = 2 vµo hàm sô y = x ta ®îc 2 y = 22 =4 Vậy tọa độ điểm A( 2;4) 0.5 2x − 3y = 1 2x − 3y = 1 5 y = 15 Bài b) 1 x − 4 y = −7 2 x − 8 y = −14 2x − 3y = 1 y=3 y =3 2x − 9 = 1 x=5 0,5 VËy HPT cã 1 nghiÖm: (x;y) = (5; 3) a) Thay m = 1 vào pt ta được pt: x2 – x -2 = 0 Ta có a-b+c=0 0.25 Phương trình có 2 nghiệm 0,25 x1=-1 ; x2=2 b) x2 - x- 2m = 0 Ta có ∆ = (-1)2 -4(-2m) = 1+8m 0,25 Bài Để pt có 2 nghiệm phân biệt khi ∆ >0 2 1+8m > 0 m>-1/8 0,25 x1 + x2 = 1 Theo định lí vi ét ta có 0,25 x1.x2 = −2m Để x1 + x2 − x1.x2 = 19 ( x1 + x2 ) 2 − 3 x1.x2 = 19 2 2 1-3(-2m)=19 6m=18 m = 3(TM) 0,25 Vậy m = 3 P I O A D C K B Q a)Xét (O) Vì P là điểm chính giữa của cung lớn AB và PQ là đường kính Bài => PQ ⊥ AB 3 ᄉ => PDK = 900 ᄉ ᄉ Mà QIK = PIQ = 900 ( Gãc néi tiÕp ch¾n nöa ®êng trßn)  Tø gi¸c PDKI néi tiÕp ®êng trßn ®êng kÝnh PK 1 b)Chøng minh ∆CIK vµ ∆ CDP ®ång d¹ng  CI. CP = CK. CD (1) 0,5 c) Chøng minh ∆CIB vµ ∆ CAP ®ång d¹ng => CI . CP = CA . CB (2) Tõ (1) vµ (2) => CK . CD = CA . CB CA.CB => CK = CD V× A, B, C cè ®Þnh => trung ®iÓm D cña AB còng cè ®Þnh  CA, CB, CD kh«ng ®æi CA.CB  CK = ( Kh«ng ®æi) CD 0,5 Do ®ã K cè ®Þnh x + x 2 + 2019 = 2019 4 ĐKXĐ: mọi x thuộc R x 4 + x 2 + 2019 = 2019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2