ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Môn: TIẾNG ANH 10 Mã đề thi 208
lượt xem 35
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề kiểm tra chất lượng học kỳ ii môn: tiếng anh 10 mã đề thi 208', tài liệu phổ thông, tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Môn: TIẾNG ANH 10 Mã đề thi 208
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO Môn: TIẾNG ANH 10 Thời gian làm bài: 60 phút; Đề gồm 50 câu, HS làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm Mã đề thi 208 I. Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại trong các câu sau. Câu 1: A. arrow B. throw C. bowl D. knowledge Câu 2: A. events B. footballs C. films D. violins Câu 3: A. these B. their C. thief D. thus Câu 4: A. would B. could C. should D. ought Câu 5: A. organized B. happened C. filled D. photographed II. Chọn phương án đúng A hoặc B, C, D để hoàn thành các câu sau đây. Câu 6: The lift is out of order, ... is too bad. A. which B. where C. who D. that Câu 7: I hope that you ... a good time tomorrow. A. shall have B. will have C. are having D. are going to have Câu 8: She ... on a cruise next summer. A. will go B. is going to go C. goes D. is going Câu 9: Children in Ms Thuy’s class are dumb, deaf and .... retarded. A. totally B. normally C. spiritedly D. mentally Câu 10: London is ... the river Thames. A. on B. of C. at D. in Câu 11: The paper has ... good news today. A. a B. the C. some D. an Câu 12: Dinosaurs were one of the first ... which existed on the Earth. A. pioneers B. settlers C. species D. immigrants Câu 13: The ... are those who don’t have jobs. A. unemployment B. unemployers C. unemployees D. unemployed Câu 14: Marie Curie ... the Radium Institue in 1914. A. founded B. organized C. found D. set off Câu 15: What a ... person the old woman was! A. human B. humanitarian C. humanism D. humane Câu 16: Jack will miss his bus ... he leaves now. A. when B. unless C. if D. until Câu 17: ... is our national anthem composed? A. By who B. Whom C. By whom D. With whom Câu 18: The boy is wearing a(n) ... shirt. It’s too long and losse. A. large-sized B. oversized C. small-sized D. medium-sized Câu 19: What should we do to reduce the level of ....? A. polluting B. pollutes C. pollution D. pollute Câu 20: I’m learning English .... English songs. A. to singing B. singing C. to sing D. for sing Câu 21: ... to watch TV a lot when you were small? A. Were you using B. Did you use C. Did you get used D. Were you used Câu 22: I spent the evening ... with my friends. A. to chat B. chatting C. for chating D. chat Câu 23: Three- quarters of the Earth is covered by ... A. mountains B. soil C. seas ans oceans D. sand Câu 24: “ ... do you go swimming?” – “Twice a week”. A. What time B. How long C. How D. How often Câu 25: “Are you single or married? ” is to ask about one’s .... A. marital status B. occupation C. nationality D. address Câu 26: There are various ... and animals in tropical forests. A. planter B. plantations C. plant D. plants Câu 27: The ... are those who can not speak. A. dumb B. deaf C. blind D. sighted Câu 28: You look very tired, you .... stay at home and relax. A. will B. should C. have D. are Câu 29: He will ring us up when he ... in Paris. A. would arrive B. arrived C. arrives D. will arrive Câu 30: She likes her children ... to the dentist every six months. A. to go B. go C. to going D. going Trang 1/3 - Mã đề thi 208
- III. Chọn phương án đúng A hoặc B, C, D ứng với từ hoặc cụm từ cần phải sửa để các câu sau trở thành câu đúng. Câu 31: To live healthily (A) we should do (B) exercises regularly(C) and stop smoke (D). Câu 32: Music (A) is clear (B) different from (C) language (D). Câu 33: People (A) are asked not cut (B) a lot of trees (C) for firewood (D). Câu 34: Last Sunday I stayed (A) at (B) home to make (C) my homework (D). Câu 35: This is (A) the first (B) time I eat (C) honey with (D) spaghetti. IV. Chọn phương án A hoặc B, C, D ứng với câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu cho sẵn dưới đây. Câu 36: This is the girl. I saw her at school yesterday. A. This is the girl on whom I saw at school yesterday. B. This is the girl of who I saw at school yesterday. C. This is the girl who I saw at school yesterday. D. This is the girl about who I saw at school yesterday. Câu 37: It took me the whole day to tour around the city. A. I spent the whole day touring around the city. B. I spent the whole day in touring around the city. C. I spent the whole day tour around the city. D. I spent the whole day with touring around the city. Câu 38: Jane missed the bus. She went to school late. A. Jane went to school late and she missed the bus. B. Jane went to school late but she missed the bus. C. Jane went to school late though she missed the bus. D. Jane went to school late because she missed the bus. Câu 39: This movie is not as interesting as the one I saw yesterday. A. The movie I saw yesterday is more interesting than this one. B. The movie I saw yesterday is as interesting as this one. C. The movie I saw yesterday is not so interesting as this one. D. The movie I saw yesterday is interesting than this one. Câu 40: I can’t put on these shoes. They are too small for me. A. These shoes are too small enough for my feet. B. My feet are too small to get in these shoes. C. These shoes are not big enough for my feet. D. My feet are not big enough for these shoes. V. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng A hoặc B, C, D cho mỗi câu sau. Not so long ago, people only used the telephone to make phone calls. Now, thanks to computers, people use their phones to do much more. They can bank by phone, rent videos by phone, and event shop by phone. It is also possible to send letters and reports by faxing them over telephone lines. People can even use phone lines to send message from one computer to another computer by electric mail, or e-mail. But you don’t need to be at home or at the office to use the phone anymore. You can carry a cellular phone in your pocket or keep one in your car. With a cellular phone, anyone who can talk and walk can also phone and walk. You don’t have to look for a pay phone to make a call anymore. Now you can take your calls with you anymore. Câu 41: The word “pay phone” means .... A. you pay for the call. B. you can phone free of charge. D. you don’t pay for the call. C. the phone pays you. Câu 42: What are advantages of having a cell phone? A. You can carry it in your pocket. B. You can keep it in you car. C. With it, you can phone and walk. D. All A, B and C. Câu 43: People didn’t use to ... A. make phone calls only in the office. B. shop by phone. C. make only phone calls with the telephone. D. make phone calls only at home. Câu 44: With a cellular phone you can ... A. make a call phone everywhere you want. B. only keep it in your car. C. only take photos. D. only carry it in your pocket. Câu 45: The main topic of the passage is ... A. the use of a telephone in the past. B. current use of telephones. C. the use of a cellular phone. D. the convenience of a cellular phone. VI. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng A hoặc B, C, D cho mỗi chỗ trống . Louis Braille was born in 1809 ...(46)... Coupvray. He was a French ...(47)... of the blind. He himself was blind from the age of three, and in 1818 he went to the National Institute ...(48)... the Young Blind in Paris. Soon showing marked ...(49)... in both science and music, he became famous in Paris as an organist and violoncellist. In 1826 Braille began teaching the blind in the institue. Braille is known for his idea of modifying the Barbier “pointing writing” system, used for coded army messages, to enable the blind to read. Pointing writing ...(50)... of embossed dots and dashes on cardboard; the braille system derived from it is used successfully today, in slightly modified form, and in many countries. Câu 46: A. of B. at C. in D. on Câu 47: A. designer B. teacher C. doctor D. lawyer Câu 48: A. to B. for C. of D. with Câu 49: A. ability B. intelligence C. determination D. activity Câu 50: A. comprises B. combines C. consists D. contains Trang 2/3 - Mã đề thi 208
- --- THE END --- Trang 3/3 - Mã đề thi 208
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các đề kiểm tra chất lượng học kì 2 tỉnh Thái Bình môn Toán lớp 10
7 p | 1133 | 80
-
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi môn Hóa học lớp 8 năm học 2015-2016 có đáp án (Đề số 2)
4 p | 99 | 8
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2012-2013 môn Toán 7 - Trường THCS Lý Tự Trọng
5 p | 129 | 7
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 9
7 p | 100 | 6
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 2
6 p | 103 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 5
4 p | 138 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 6
5 p | 111 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 14
5 p | 121 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 1
4 p | 137 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 4
5 p | 97 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 3
4 p | 112 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 07
4 p | 100 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 11
4 p | 112 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 12
5 p | 131 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 13
6 p | 101 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 7
5 p | 130 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 15
4 p | 114 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 10
5 p | 115 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn