intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài12 : AXiT NiTRiC VÀ MUỐi NiTRAT( tt )

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

222
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU : Đã trình bày ở tiết 23 * Trọng tâm : Tính chất của muối Nitrat . II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở – nêu vấn đề . III. CHUẨN BỊ : - Các tư liệu liên quan đến muối nitrat . - Dụng cụ : ống nghiệm , đèn cồn , giá đở . - NaNO3 , Cu(NO3)2 …

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài12 : AXiT NiTRiC VÀ MUỐi NiTRAT( tt )

  1. Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài12 : AXiT NiTRiC VÀ MUỐi NiTRAT( tt ) I. MỤC TIÊU : Đã trình bày ở tiết 23 * Trọng tâm : Tính chất của muối Nitrat . II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở – nêu vấn đề . III. CHUẨN BỊ : - Các tư liệu liên quan đến muối nitrat . - Dụng cụ : ống nghiệm , đèn cồn , giá đở . - NaNO3 , Cu(NO3)2 … IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Kiểm tra : * Nêu tính chất hoá học của axit Nitric ? lấy ví dụ minh hoạ ? * Hoàn thành chuỗi :
  2. N2  NO  NO2  HNO3  Cu(NO3)2  Cu(OH)2  Cu(NO3)2 NH4NO3 2. Bài mới : Hoạt động 1 : Vào bài Giải thích câu ca dao : “ Lúa chiêm lấp ló đầu bờ nghe tiếng sấm nổ phất cờ mà lên” - Hs giải thích câu ca dao .  Muối nitrat có nhiều ứng dụng với cuộc sống , vậy chúng có những tính chất gì ? - Muốn giải quyết vấn đề gv đưa ra HS nghiên cứu bài mới . - HS nghiên cứu SGK trả lời
  3. Hoạt động 2 : I. TÍNH CHấT CủA MUốI NITRAT : - Gv nêu vấn đề : Muối nitrat là gì ? cho ví dụ ? - Muối của axit nitric gọi là muối nitrat . Ví dụ : NaNO3 , Cu(NO3) … - Cho biết về đặc điểm về tính tan của muối nitrat ? - HS nghiên cứu SGK trả lời GV làm thí nghiệm : hoà tan các muối vào nước . - Hs quan sát thí nghiệm và giải thích  Viết phương trình điện ly của một số muối : KNO3 . NH4NO3 . . GV bổ sung : Một số muối nitrat dễ bị chảy rữa , như NaNO3, NH4NO3 …. 1. Tính chất vật lý : - Dễ tan trong nước và chất điện ly mạnh .trong dung dịch , chúng phân ly hoàn toàn thành các ion .
  4. Ví dụ : Ca(NO3)  Ca2+ + 2NO3- KNO3  K+ + NO3- - Ion NO3– không có màu , màu của một số muối nitrat là do màu của cation kim loại. Hoạt động 3 : 2 - Tính chất hóa học Các muối nitrát dễ bị phân hủy khi đun nóng - Khi đun nóng muối nitrát bị phân hủy như thế nào ? - Gv làm thí nghiệm : NaNO3 rắn o t   Cu(NO3)2 rắn o t   - Đặt lên trên miệng ống nghiệm que đóm có than hồng .  GV tổng kết a. Muối nitrát của các kim loại hoạt động : - Bị phân hủy thành muối nitrit + khí O2 2KNO3  2KNO3 +O2
  5. b. Muối nitrát của các kim loại từ Mg  Cu : - Bị phân hủy thành oxit kim loại + NO2 + O2 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 o t   c. Muối của những kim loại kém hoạt động : - Bị phân hủy thành kim loại + NO2 + O2 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2 . Bổ sung : - Ở nhiệt độ cao muối nitrat là nguồn cung cấp oxi.Cho muối nitrat vào than nóng đỏ , than bùng cháy , hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ dễ bắt cháy. - Khi 2 ống nghiệm đã nguội * Ong 1 : + H2SO4 loãng  * Ong 2 + H2O , lắc Hoạt động 4: Hướng dẫn thí nghiệm : Cu + NaNO3 thêmH2SO4 vào dung dịch . HS quan sát nhận xét , viết phương trình
  6. 3 Nhận biết ion nitrat : - Khi có mặt ion H+ và NO3- thể hiện tính oxihóa giống như HNO3 - Vì vậy dùng Cu + H2SO4 để nhận biết muối nitrat Ví dụ : 3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4(l)  3Cu(NO3)2+ 2NO+ 4Na2SO4 + 4H2O. 3Cu+8H++2NO3-3Cu2+ + 2NO +4H2O. (nâu đỏ ) 2NO + O2  2NO2  GV kết luận Hoạt động 5 : II . ỨNG DỤNG CỦA MUỐI NITRAT : Dùng để làm phân bón hóa học Kalinitrat còn được sử dụng để chế thuốc nổ đen . C .CHU TRÌNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIÊN : ( SGK )
  7. - Muối nitrat có những ứng dụng gì ? - Trong tự nhiên Nitơ tồn tại ở đâu ? dạng nào ? luân chuyển trong tự nhiên như thế nào ? 3. Củng cố : NO  NO2  HNO3  Ca(NO3)2  ? o t  N2 NH3  NO  NO2  HNO3  NH4NO3  ? o t 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2