intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Tin Học lớp 11: CÁC THÀNH PHẦN CỦA NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Chia sẻ: Abcdef_34 Abcdef_34 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

248
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức:Biết khái niệm tên, tên chuẩn, từ khoá, hằng, biến 2.Kỹ năng:Biết đặt tên đúng, chính xác 3.Thái độ: Ham học hỏi.Tập trung chú ý. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1.Chuẩn bị của giáo viên:giáo án, thước kẻ. 2.Chuẩn bị của học sinh: đọc bài trước. III. Nội dung tiết dạy: 1. Ổn định tổ chức lớp: 1 phút 2. Kiểm tra bài cũ: 5phút Câu1:Chương trình dịch không có khả năng nào trong các khả năng sau: A.Phát hiện đựơc lỗi cú pháp. B.Phát hiện đựoc lỗi ngữ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Tin Học lớp 11: CÁC THÀNH PHẦN CỦA NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

  1. § 2.CÁC THÀNH PHẦN CỦA NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH I. Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức:Biết khái niệm tên, tên chuẩn, từ khoá, hằng, biến 2.Kỹ năng:Biết đặt tên đúng, chính xác 3.Thái độ: Ham học hỏi.Tập trung chú ý. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1.Chuẩn bị của giáo viên:giáo án, thước kẻ. 2.Chuẩn bị của học sinh: đọc bài trước. III. Nội dung tiết dạy: 1. Ổn định tổ chức lớp: 1 phút 2. Kiểm tra bài cũ: 5phút Câu1:Chương trình dịch không có khả năng nào trong các khả năng sau: A.Phát hiện đựơc lỗi cú pháp. B.Phát hiện đựoc lỗi ngữ nghĩa. C.Thông báo lỗi cú pháp. D.Tạo được chương trình đích. Trả lời: C. Câu2:phân biệt cú pháp và ngữ nghĩa? Trả lời: Cú pháp: Là bộ các qui tắc để viết chương trình. Ngữ nghĩa: Xác định ý nghĩa thao tác cần phải thực hiện 3. Tiến trình tiết dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài giảng
  2. GV:Một số khái niệm trong ngôn ngữ lập trình cần nắm ta sang mục2 II.Một số khái niệm: 1.Tên: Mọi đối tượng trong chương trình đều phải được đặt tên theo nguyên tắc của ngôn ngữ lập trình và từng chương trình dịch cụ thể. Trong Pascal, tên là 1 dãy liên tiếp không quá 127 ký tự bao gồm chữ số,chữ cái hoặc dấu gạch dưới và bắt đầu phải là chữ cái GV: Viết hoặc kẻ bảng một số cách hoặc dấu gạch dưới đặt tên đúng, sai. yêu cầu nêu đúng sai? nếu sai nêu chổ sai và cách khắc phục? HS: Trả Lời? GV: Tên dành riêng là gì? Nêu một số tên dành riêng? a.Tên dành riêng: Được dùng với ý nghĩa xác định (không được dùng với ý nghĩa khác). Còn gọi là từ GV:Tên chuẩn là gì?Nêu một số tên khóa. chuẩn? Ví dụ: Trong Pascal: PROGRAM, USES, CONST, TYPE, VAR, BEGIN, END,... GV: Sự khác nhau giữa tên dành b.Tên chuẩn: là tên được ngôn ngữ lập riêng và tên chuẩn? trình dùng với một ý nghĩa nào đó. Tuy HS: đều dược dùng với nghĩa, mục nhiên người lập trình có thể khai báo và
  3. đích xác định nhưng tên dành riêng dùng với ý nghĩa khác thì không thể thay dổi mục đích được ví dụ: Một số tên chuẩn: còn tên chuẩn thì có thể thay đổi. -Trong Pascal:Abs,Integer,Real, GV:Tên do người sử dụng đặt có Sqr,Longint,Extended,Sqrt,Byte được trùng với từ khoá hay không? Break HS: Trả lời. -Trong C++:Cin,Cout, Getchar GV:Cho môt vài ví dụ về tên đúng, c.Tên do người lập trình đặt:Tên do người lập trình đặt được dùng theo ý nghĩa tên sai. GV:Hằng là gì? riêng, xác định bằng cách khai báo trước. GV:Trong ngôn ngữ lập trình thường Các tên này không được trùng với tên dành gặp hằng dạng nào? riêng. HS: Trả lời. Ví dụ: a1, delta, x1, ct_vidu. GV:Biểu diển hằng xâu:I'm a student trong pascal? HS:'I''a student' 2.Hằng và biến a.Hằng: là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình Ví dụ: -Hằng số học:2 -22.39 3.1416 GV: Chú thích có làm ảnh huởng đến -Hằng logic: trong Pascal TRUE FALSE nội dung chương trình không? -Hằng xâu: HS: Trả lời Trong Pascal:'hoc hoc nua hoc mai' Trong C++:"hoc hoc nua hoc mai" b.Biến:là đại lượng được đặt tên,dùng để lưu trữ nhưng giá trị có thể được thay
  4. đổi trong quá trình thực hiện chương trình. 3.Chú thích: Ta có thể đặt những đoạn chú thích trong chương trình để giải thích lệnh.Chú thích không ảnh hưởng đến nội dung chương trình. Ví dụ trong Pascal chú thích được đặt trong cặp dấu { và } hoặc (* và *). Trong C++ chú tích được đặt giữa cặp/*,*/ 4. Củng cố Câu 1:Phân biệt tên nào đúng tên nào sai?Giải thích? -Các tên đúng: A R21 P21_c _45 A BC (trắng) -Các tên sai: 6PQ (số) X#Y (#) 5.Bổ sung và dặn dò - Làm tất cả các bài tập trong SGK. - Chuẩn bị bài mới.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1