intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Giáo dục kỹ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi qua trải nghiệm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:271

50
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của luận án là trên cơ sở nghiên cứu về lí luận và thực trạng, đề xuất quy trình tổ chức trải nghiệm nhằm giáo dụckĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 -6 tuổi ở trường mầm non, góp phần nâng cao kết quả của hoạt động này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Giáo dục kỹ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi qua trải nghiệm

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM __________________________________________________________________________ NGUYỄN THỊ THU HẠNH GIÁO DỤC KĨ NĂNG XÃ HỘI CHO TRẺ MẪU GIÁO 5 - 6 TUỔI QUA TRẢI NGHIỆM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Hà Nội, 2021
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM __________________________________________________________________________ NGUYỄN THỊ THU HẠNH GIÁO DỤC KĨ NĂNG XÃ HỘI CHO TRẺ MẪU GIÁO 5 - 6 TUỔI QUA TRẢI NGHIỆM Chuyên ngành: Lí luận và Lịch sử giáo dục Mã số: 09.14.01.02 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS Nguyễn Thị Mỹ Trinh 2. TS. Trần Thị Tố Oanh Hà Nội, 2021
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Kết quả nghiên cứu và những dữ liệu trong luận án là trung thực và chưa từng công bố trong bất kì luận án nào hoặc trong công trình nghiên cứu của tác giả nào. Tác giả Nguyễn Thị Thu Hạnh
  4. ii LỜI CẢM ƠN Luận án “Giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi qua trải nghiệm” được hoàn thành tại Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam. Tôi xin chân thành cám ơn Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam nơi tôi học tập nghiên cứu và Khoa Giáo dục, Trường đại học Vinh nơi tôi công tác cùng các thầy cô giáo và đồng nghiệp đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Trinh, TS. Trần Thị Tố Oanh, những người thầy đã tận tâm hướng dẫn tôi trong quá trình thực hiện luận án. Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ, hợp tác của cán bộ quản lí, giáo viên mầm non và các cháu 5 - 6 tuổi tại một số trường mầm non ở Nghệ An: Trường Thực hành Đại học Vinh (Thành phố Vinh), Mầm non Nghi Trung (Huyện Nghi Lộc), Mầm non Sao Mai (Huyện Quỳ Hợp). Xin cảm ơn gia đình, bạn bè đã luôn bên cạnh động viên, chia sẻ giúp đỡ để tôi hoàn thành luận án. Tác giả luận án Nguyễn Thị Thu Hạnh
  5. iii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN......................................................................................................i LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................ii MỤC LỤC ............................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................vi DANH MỤC BẢNG ............................................................................................. vii DANH MỤC HÌNH, BIỂU....................................................................................ix MỞ ĐẦU ...................................................................................................................1 Chương 1. CƠ SƠ LÍ LUẬN VỀ GIÁO DỤC KĨ NĂNG XÃ HỘI CHO TRẺ MẪU GIÁO 5 - 6 TUỔI QUA TRẢI NGHIỆM ..........................12 1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài ............... 12 1.1.1. Các nghiên cứu về kĩ năng xã hội ......................................................... 12 1.1.2. Các nghiên cứu về giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mầm non .............. 17 1.1.3. Các nghiên cứu về giáo dục kĩ năng xã hội qua trải nghiệm cho trẻ mầm non .......................................................................................................... 20 1.2. Một số vấn đề lí luận về kĩ năng xã hội ................................................ 29 1.2.1. Kĩ năng .................................................................................................. 29 1.2.2. Kĩ năng xã hội ....................................................................................... 33 1.3. Giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ........................... 40 1.3.1. Khái niệm .............................................................................................. 41 1.3.2. Mục tiêu giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ............... 41 1.3.3. Nội dung giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi .............. 43 1.3.4. Phương pháp giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ........... 44 1.3.5. Hình thức giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi............. 47 1.3.6. Đặc điểm phát triển của trẻ MG 5 - 6 tuổi có liên quan đến giáo dục kỹ năng xã hội .......................................................................................... 45 1.4. Trải nghiệm với giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi ...... 52 1.4.1. Giáo dục qua trải nghiệm ...................................................................... 52
  6. iv 1.4.2. Giáo dục kĩ năng xã hội qua trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ............ 58 1.4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi qua trải nghiệm ........................................................................ 63 Kết luận chương 1 ......................................................................................... 66 Chương 2. THỰC TRẠNG GIÁO DỤC KĨ NĂNG XÃ HỘI CHO TRẺ MẪU GIÁO 5 - 6 TUỔI QUA TRẢI NGHIỆM .....................................68 2.1. Tổ chức khảo sát..................................................................................... 68 2.1.1. Mục đích khảo sát ................................................................................. 68 2.1.2. Đối tượng, thời gian, địa bàn khảo sát .................................................. 68 2.1.3. Nội dung khảo sát.................................................................................. 69 2.1.4. Phương pháp và công cụ khảo sát, tiêu chí đánh giá, thang đo ............ 69 2.2. Phân tích kết quả khảo sát thực trạng ................................................. 77 2.2.1. Thực trạng nhận thức về giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi qua trải nghiệm ................................................................................ 77 2.2.2. Thực trạng giáo dục kĩ năng xã hội qua trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi .................................................................................................. 84 2.2.3. Thực trạng mức độ kĩ năng xã hội của trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ........... 101 2.2.4. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến giáo dục kĩ năng xã hội qua trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi ........................................................... 111 Kết luận chương 2 ....................................................................................... 111 Chương 3. TỔ CHỨC TRẢI NGHIỆM NHẰM GIÁO DỤC KĨ NĂNG XÃ HỘI CHO TRẺ MẪU GIÁO 5-6 TUỔI ..................................... 116 3.1. Nguyên tắc tổ chức trải nghiệm nhằm giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi .......................................................................... 116 3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu...................................................... 116 3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống...................................................... 116 3.1.3. Nguyên tắc phát huy tính tích cực hoạt động cho trẻ ......................... 117 3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn và tính khả thi ............................. 118 3.2. Quy trình tổ chức trải nghiệm nhằm giáo dục kĩ năng xã hội cho
  7. v trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ................................................................................. 118 3.2.1. Các bước trong quy trình tổ chức trải nghiệm nhằm giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ......................................................... 118 3.2.2. Yêu cầu tổ chức trải nghiệm để giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuôi........................................................................................... 124 3.3. Tổ chức thực hiện quy trình trải nghiệm nhằm giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ............................................................... 125 3.3.1. Thiết kế các trải nghiệm nhằm giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ................................................................................................ 125 3.3.2. Các biện pháp tổ chức trải nghiệm nhằm giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ............................................................................ 132 3.4. Thực nghiệm sư phạm ......................................................................... 140 3.4.1. Tổ chức thực nghiệm sư phạm ............................................................ 140 3.4.2. Kết quả thực nghiệm sư phạm ............................................................ 146 3.4.3. Phân tích trường hợp ........................................................................... 162 3.4.4. Nhận xét chung ................................................................................... 165 Kết luận chương 3 ....................................................................................... 166 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................................... 168 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ................................................................................... 172 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 173
  8. vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TT Từ viết tắt Từ đầy đủ 1 CBQL Cán bộ quản lí 2 CNVC Công nhân viên chức 3 GD GD 4 GDMN GD mầm non 5 GV Giáo viên 6 GVMN Giáo viên mầm non 7 KN Kĩ năng 8 KNXH Kĩ năng xã hội 9 MG Mẫu giáo 10 MN Mầm non 11 PP Phương pháp 12 TB Trung bình 13 TN Thực nghiệm 14 XH Xã hội
  9. vii DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 2.1. Tiêu chí đánh giá KNXH của trẻ MG 5 - 6 tuổi ...................................71 Bảng 2.2. Thực trạng nhận thức về khái niệm KNXH ..........................................77 Bảng 2.3. Nhận thức về tầm quan trọng của việc GD KNXH cho trẻ MG 5 - 6 tuổi .....78 Bảng 2.4. Nhận thức về mục đích GD KNXH cho trẻ 5-6 tuổi ............................79 Bảng 2.5. Nhận thức về các loại KNXH cần GD cho trẻ 5-6 tuổi........................80 Bảng 2.6. Nhận thức về khái niệm GD KNXH cho trẻ qua trải nghiệm................80 Bảng 2.7. Nhận thức về tính cần thiết của việc tổ chức trải nghiệm nhằm GD KNXH cho trẻ MG 5 - 6 tuổi ..................................................................................82 Bảng 2.8. Nhận thức về ưu thế của trải nghiệm trong GD KNXH cho trẻ MG 5 - 6 tuổi .........................................................................................................................83 Bảng 2.9. Mức độ lựa chọn KNXH để giáo dục cho trẻ MG 5 - 6 tuổi .............85 Bảng 2.10. Mức độ lựa chọn KNXH để giáo dục cho trẻ MG 5 - 6 tuổi ...............86 Bảng 2.11. Thực trạng sử dụng các phương pháp GD KNXH cho trẻ MG 5-6 tuổi (qua phiếu hỏi) ..................................................................................................89 Bảng 2.12. Mức độ sử dụng các PP GD KNXH cho trẻ MG 5-6 tuổi .................91 Bảng 2.13. Kết quả sử dụng các phương pháp GD KNXH cho trẻ MG 5-6 tuổi (qua quan sát 30 hoạt động GD KNXH).........................................................................93 Bảng 2.14. Mức độ tổ chức trải nghiệm nhằm GD KNXH cho trẻ MG 5 - 6 tuổi ....94 Bảng 2.15. Kết quả tổ chức trải nghiệm nhằm GD KNXH cho trẻ MG 5 - 6 tuổi ..95 Bảng 2.16. Thực trạng thực hiện quy trình tổ chức trải nghiệm nhằm GD KNXH cho trẻ MG 5 - 6 tuổi ...............................................................................................98 Bảng 2.17. Mức độ sử dụng hình thức tổ chức trải nghiệm ............................... 100 Bảng 2.18. Mức độ biểu hiện KNXH của trẻ MG 5-6 tuổi................................ 103 Bảng 2.19. Thống kê mô tả điểm KNXH............................................................ 104 Bảng 2.20. Thống kê mô tả điểm trung bình KNXH của trẻ theo vùng ........... 106 Bảng 2.21. So sánh mức độ KNXH của trẻ theo vùng....................................... 107
  10. viii Bảng 2.22. Kết quả kiểm định T-Test về sự khác biệt điểm TB giữa nhóm trẻ nam và nữ .............................................................................................................. 108 Bảng 2.23. So sánh điểm KNXH ở trẻ theo nhóm nghề nghiệp của cha mẹ .... 109 Bảng 2.24. Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến GD KNXH cho trẻ 5 - 6 tuổi qua trải nghiệm...................................................................................................... 102 Bảng 3.1. Thiết kế các trải nghiệm để GD KNXH cho trẻ MG 5 - 6 tuổi .......... 126 Bảng 3.2. Thang đánh giá KNXH của trẻ 5 - 6 tuổi ........................................... 144 Bảng 3.3. Thống kê mô tả điểm 4 KNXH của trẻ trước TN vòng 1 ................. 147 Bảng 3.4. Thống kê điểm TB của 2 lớp sau TN vòng 1 ..................................... 148 Bảng 3.5. Kết quả kiểm định T-test giữa điểm trước và sau thực nghiệm (vòng 1).......149 Bảng 3.6. Kết quả kiểm định T-test giữa điểm KNXH trước và sau thực nghiệm (lớp đối chứng vòng 1) ......................................................................................... 151 Bảng 3.7. Mức độ biểu hiện KNXH của trẻ trước TN 2 .................................... 155 Bảng 3.8. Điểm trung bình giữa lớp TN và lớp ĐC trước TN........................... 156 Bảng 3.9. Mức độ biểu hiện KNXH sau thực nghiệm ....................................... 157 Bảng 3.10. Kết quả kiểm định T-test giữa lớp TN và lớp ĐC sau TN 2........... 158 Bảng 3.11. Kết quả so sánh điểm KNXH lớp TN trước và sau TN 2 ............... 160 Bảng 3.12. So sánh điểm KNXH lớp ĐC trước và sau TN ............................... 161
  11. ix DANH MỤC HÌNH, BIỂU Trang Hình Hình 1.1. Cấu trúc của kĩ năng................................................................................32 Hình 1.2. Nội dung GD KNXH cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi .................................44 Hình 1.3. Chu trình học trải nghiệm của Kolb David............................................61 Hình 3.1. Quy trình GD KNXH qua trải nghiệm cho trẻ MG 5 - 6 tuổi ........... 123 Biểu Biểu đồ 2.1. Thống kê mô tả điểm TB của 10 KNXH ....................................... 104 Biểu đồ 2.2. Phân bố điểm KNXH của trẻ .......................................................... 105 Biểu đồ 2.3. Mức độ KNXH của trẻ MG 5 - 6 tuổi ............................................ 106
  12. x PHỤ LỤC Trang Phụ lục 1. Phiếu trưng cầu ý kiến .............................................................................1 Phụ lục 2. Đề cương phỏng vấn sâu .................................................................. 9 Phụ lục 3. Phiếu đánh giá hoạt động giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi .......................................................................................................... 11 Phụ lục 4. Phiếu phân tích chương trình, kế hoạch giáo dục trẻ MG 5 - 6 tuổi .... 14 Phụ lục 5. Bài tập đo knxh của trẻ .................................................................. 16 Phụ lục 6. Tranh và tình huống đo kĩ năng xã hội của trẻ .............................. 21 Phụ lục 7. Tranh và tình huống đo knxh của trẻ ............................................. 26 Phụ lục 8. Phiếu kết quả khảo sát kĩ năng xã hội của trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi......... 30 Phụ lục 9. Kết quả phân tích chi tiết độ tin cậy của thang đo ......................... 31 Phụ lục 10. Bảng tần số điểm kĩ năng xã hội của trẻ ...................................... 32 Phụ lục 11. Kết quả kiểm định anova ............................................................. 34 Phụ lục 12. Kết quả so sánh phân loại knxh của 3 trường .............................. 36 Phụ lục 13. Kiểm định t-test so sánh điểm trung bình giữa nam và nữ từng kĩ năng ................................................................................................................. 38 Phụ lục 14. Thống kê điểm từng kĩ năng với nhóm trẻ nam và nữ................. 39 Phụ lục 15. Thông tin về đối tượng khảo sát .................................................. 40 Phụ lục 16. Kết quả kiểm định anova điểm trung bình kĩ năng xã hội theo nhóm nghề nghiệp của cha mẹ ........................................................................ 41 Phụ lục 17. Thống kê mô tả điểm từng kĩ năng của nhóm trẻ theo nghề nghiệp cha mẹ ............................................................................................................. 42 Phụ lục 18. So sánh điểm trung bình của từng kĩ năng theo nghề nghiệp cha mẹ ...... 44 Phụ lục 19. So sánh kết quả nhóm trẻ theo nghề nghiệp cha mẹ .................... 49 Phụ lục 20. So sánh kết quả phân loại các nhóm trẻ theo nghề nghiệp cha mẹ ...... 51 Phụ lục 21. So sánh mức độ kĩ năng xã hội theo giới ..................................... 52 Phụ lục 22. Kết quả kiểm định t-test giữa điểm kĩ năng 2 lớp trước tn .......... 54
  13. xi Phụ lục 23. So sánh điểm trẻ trước và sau thực nghiệm 1 .............................. 55 Phụ lục 24. Thống kê mô tả kĩ năng sau thực nghiệm 1 ................................. 56 Phụ lục 25. So sánh điểm trẻ trước và sau thực nghiệm 1 .............................. 58 Phụ lục 26. Kết quả kiểm định t-test giữa điểm kĩ năng lớp thực nghiệm trước và sau thực nghiệm lần 2 ................................................................................. 59 Phụ lục 27. Kết quả kiểm định t-test giữa điểm kĩ năng lớp đối chứng trước và sau thực nghiệm lần ................................................................................... 53 Phụ lục 28. Giáo án 1. Giáo án giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ ..................... 61
  14. 1 MỞ kĐẦU 1. Tính kcấp kthiết kcủa kđề ktài 1. kTrong kxu kthế khội knhập khiện knay, kGD kkhông kchỉ khướng kvào kmục tiêu kđào ktạo knguồn knhân klực kđáp kứng kyêu kcầu kphát ktriển kkinh ktế kxã khội, k mà kcòn khướng kđến kphát ktriển kđầy kđủ kgiá ktrị kcủa kmỗi kcá knhân, kgiúp kcho k con kngười kcó knăng klực kđể ksống kmột kcuộc ksống kcó kchất klượng kvà khạnh k phúc. kVì kvậy, kĐảng kvà kNhà knước kta kluôn kcoi kGD kphát ktriển ktoàn kdiện klà k nhiệm kvụ kcăn kbản kcủa kGD kvà kĐào ktạo. kĐiều knày kthể khiện krõ ktrong kNghị k quyết ksố k29-NQ/TW kngày k04 ktháng k11 knăm k2013 kcủa kBan kChấp khành k Trung kương kkhóa kXI kvề k“Đổi kmới kcăn kbản, ktoàn kdiện kGD kvà kđào ktạo, kđáp k ứng kyêu kcầu kcông knghiệp khóa, khiện kđại khóa ktrong kđiều kkiện kkinh ktế kthị k trường kđịnh khướng kxã khội kchủ knghĩa kvà khội knhập kquốc ktế”, ktrong kđó kxác k định kmục ktiêu kGD ktừ kchủ kyếu ktrang kbị kkiến kthức kchuyển ksang ktrang kbị k những knăng klực, kthái kđộ kcần kthiết kcho kngười khọc knhư: knăng klực khợp ktác, k năng klực kgiao ktiếp, knăng klực kphát khiện kvà kgiải kquyết kvấn kđề, kcó kkhả knăng k thích kứng kvới knhững kthay kđổi ktrong kcuộc ksống. kĐối kvới kGDMN, kGD kphát k triển ktoàn kdiện kchính klà knguyên ktắc kxuyên ksuốt ktrong kquá ktrình kGD kvà k được kthể khiện krõ ktrong kmục ktiêu kGD klà k“nhằm khình kthành kở ktrẻ knhững k năng klực kchung kcủa kcon kngười, kphát ktriển ktối kđa ktiềm knăng kvốn kcó, khình k thành knhững kgiá ktrị, knhững kkĩ knăng ksống kcần kthiết kcho kbản kthân, kphù khợp k với kyêu kcầu kcủa kgia kđình, kcộng kđồng kxã khội kvà kchuẩn kbị ktiền kđề ktốt knhất k đưa ktrẻ kvào kthế kgiới kcủa ksự knhận kthức” k[8]. kNhư kvậy, kngoài ktrang kbị kcho k trẻ knhững ktri kthức khiểu kbiết kcơ kbản, kmục ktiêu kGDMN kcòn kchú ktrọng kGD k kĩ knăng ksống, ktrong kđó kbao kgồm kcác kkĩ knăng kxã khội k(Social kSkills) kcho k trẻ. k 2. kKNXH klà kcác kKN kgiúp kcá knhân knhận kthức, kứng kxử, kgiao ktiếp kvà thích kứng kthành kcông ktrong kxã khội ktrên kcơ ksở knắm kvững kphương kthức kthực k hiện, ksự kvận kdụng ktri kthức kkinh knghiệm kxã khội kphù khợp kvới kđiều kkiện khoàn k
  15. 2 cảnh kđể kcá knhân káp kdụng kvào ksự ktương ktác kgiữa kcon kngười kvới kcon kngười k hoặc kvới kxã khội, kcộng kđồng, ktập kthể khay kcác ktổ kchức. kKNXH kbao kgồm kcác k kĩ knăng knhận kthức kcác kvấn kđề kxã khội; kcác kkĩ knăng kthể khiện ktình kcảm kvà k giao ktiếp kphù khợp kchuẩn kmực kxã khội kvà kcác kkĩ knăng kthích kứng kxã khội. k KNXH kcần kphải kđược kGD kngay ktừ kgiai kđoạn klứa ktuổi kmầm knon k- k“Giai k đoạn kvàng” ktrong kquá ktrình khình kthành kvà kphát ktriển knhân kcách kmỗi kcon k người. kĐặc kbiệt, kđối kvới ktrẻ k5 k- k6 ktuổi, kđộ ktuổi kcần kđược ktrang kbị knhững k KNXH kcần kthiết knhằm kchuẩn kbị kcho ktrẻ ksẵn ksàng kthích knghi kvới kmôi ktrường k mới kở kcấp ktiểu khọc. kỞ kgiai kđoạn k5-6 ktuổi kcần kGD ktrẻ kcó kkĩ knăng knhận kdiện, k phát khiện kvà kgiải kquyết kcác kvấn kđề kliên kquan kđến kcuộc ksống kcủa ktrẻ ktrong k các kquan khệ kxã khội knhư kở kgia kđình, ktrường kMN kvà ktrong kcộng kđồng. kNếu k không ktrang kbị kcho ktrẻ kvốn khiểu kbiết kvề kxã khội, kKN kgiao ktiếp kứng kxử, kKN k thích kứng khoàn kcảnh kmới kthì ktrẻ ksẽ kdễ kbị kđộng, krụt krè, knhút knhát kgây kkhó k khăn kkhi khòa knhập kvà kthích knghi ktrong kquá ktrình khọc ktập kở klớp k1. kĐiều knày k ảnh khưởng klớn kđến kkết kquả khọc ktập kvà ksự kphát ktriển kcủa kmỗi kđứa ktrẻ kở kgiai k đoạn ksau knày. k k 3. kGD kKNXH kcho ktrẻ kMG k5 k- k6 ktuổi kcần ktác kđộng klên k3 kmặt kđó klà: Trang kbị kcho ktrẻ knhững khiểu kbiết kcơ kbản kvề kcác kmẫu kKNXH k(mục kđích ksử k dụng kvà ktình khuống, khoàn kcảnh ksử kdụng kKNXH, ktrình ktự kthực khiện kcác k thao ktác, kcác kyêu kcầu kkhi kthực khiện kcác kKNXH,…); kHình kthành kvà krèn k luyện kcác kthao ktác khành kvi kcho ktrẻ k(đó klà kquá ktrình kbiến ktri kthức khiểu kbiết k bên ktrong kthể khiện kra kbằng khành kđộng kbên kngoài kcủa kKNXH) kvà kGD kthái k độ ktích kcực kkhi kthực khiện kKNXH k(đó klà kviệc kgiúp ktrẻ kcó kthái kđộ kchủ k động, kbiểu klộ kcảm kxúc kphù khợp kkhi kthực khiện kKNXH). kMuốn kthực khiện k thành kcông kba knội kdung knày kthì kquá ktrình kGD kcần ktạo kra kcơ khội, kmôi k trường kđể ktrẻ ktích kcực kquan ksát, ksuy kngẫm, ktìm ktòi kkhám kphá, ktích kcực k luyện ktập kcác kthao ktác khành kvi kvà ktích kcực kthể khiện kthái kđộ kđể kgiải kquyết k
  16. 3 vấn kđề. kĐó kchính klà kGD kdựa kvào ktrải knghiệm k(experience kbased k education). kGD kdựa kvào ktrải knghiệm klà khoạt kđộng ksư kphạm kmà kngười kdạy k thực khiện kviệc kthiết kkế, ktổ kchức, kđiều kkhiển, kđiều kchỉnh kquá ktrình khọc k bằng kcách ktạo kđiều kkiện kcho kngười khọc ktham kgia kcả kvề kmặt ktrí ktuệ, ktình k cảm, kxã khội kvà kthể kchất kđể kngười khọc ktích kcực kthử knghiệm, kkhám kphá, ksuy k ngẫm kvà kphản khồi kvề klĩnh kvực khọc ktập khay ktiến khành kgiải kquyết kmột kvấn k đề knào kđó, kqua kđó kgiúp kngười khọc krút kra kđược knhững kkinh knghiệm kvề k kiến kthức khoặc kKN knhất kđịnh. kPhương kthức kGD knày kđặc kbiệt knhấn kmạnh k về ktrải knghiệm kcủa kngười khọc, kđược kxem knhư klà kđiểm kxuất kphát kcủa kquá k trình khọc ktập. kNhững kKNXH kmà ktrẻ kcó kđược kqua ktrải knghiệm klà kkết kquả k của ksự ktìm ktòi, kluyện ktập kmột kcách kchủ kđộng, ktích kcực kvà ksáng ktạo kcủa ktrẻ k dưới ksự ktổ kchức, kđiều kkhiển kcủa kGV. kKNXH kkhông kthể kGD kthông kqua k cách ktổ kchức khọc k“lí kthuyết ksuông” kmà ktrẻ kcần kđược k“nhúng kmình” ktrong k quá ktrình khọc ktập kđể kcó kđược kcác kkĩ knăng. kChính kvì kvậy, kcó kthể knói ktrải k nghiệm klà kphương kthức kGD kmang klại khiệu kquả ktối kưu kđể kGD kKNXH kcho k trẻ. k 4. kHiện knay, kGD kKNXH kđang kđược kquan ktâm kvà knhấn kmạnh ktrong chương ktrình kGDMN. kVụ kGDMN kđã ktổ kchức knhiều khoạt kđộng kbồi kdưỡng k cho kcán kbộ kquản klí kvà kGVMN kđể knâng kcao knăng klực kthực khiện kGD k KNXH ktheo kyêu kcầu kcủa kchương ktrình. kTuy knhiên, ktrên kthực ktế kquá ktrình k GD kKNXH kcho ktrẻ kmẫu kgiáo kvẫn kchưa kđạt khiệu kquả knhư kgia kđình kvà kxã k hội kmong kđợi. kNguyên knhân kcơ kbản klà kdo kchưa kthực ksự kchú ktrọng kđến k phương kthức ktổ kchức ktrải knghiệm knhằm kGD kKNXH kcho ktrẻ, kviệc kthiết kkế k và kthực khiện kquy ktrình ktổ kchức ktrải knghiệm kcòn knhiều khạn kchế, kthiếu kmôi k trường ktích kcực kkhuyến kkhích ktrẻ kđược ktrực ktiếp ktrải knghiệm ktrong kquá k trình krèn kluyện kKNXH. kDo kvậy, kKNXH kcủa ktrẻ kcó kthể knói kcòn kkhá kmờ k nhạt, kthiếu kvà kyếu. k k
  17. 4 Chính kvì knhững klí kdo ktrên, kchúng ktôi klựa kchọn knghiên kcứu: k“Giáo dục kkĩ knăng kxã khội kcho ktrẻ kmẫu kgiáo k5 k- k6 ktuổi kqua ktrải knghiệm” kvới k mong kmuốn kgóp kphần kthực khiện ktốt kmục ktiêu kGD kphát ktriển ktoàn kdiện kcho k trẻ ktrong kbối kcảnh khiện knay. k 2. kMục kđích knghiên kcứu Trên kcơ ksở knghiên kcứu klí kluận kvà kthực ktrạng, kđề kxuất kquy ktrình ktổ chức ktrải knghiệm knhằm kGD kKNXH kcho ktrẻ kmẫu kgiáo k5 k- k6 ktuổi kở ktrường k mầm knon, kgóp kphần knâng kcao kkết kquả kcủa khoạt kđộng knày. k 3. kKhách kthể kvà kđối ktượng knghiên kcứu 3.1. kKhách kthể knghiên kcứu Quá ktrình kGD kKNXH kqua ktrải knghiệm kcho ktrẻ kmẫu kgiáo k5 k- k6 ktuổi kở trường kmầm knon. k 3.2. kĐối ktượng knghiên kcứu Quy ktrình ktổ kchức ktrải knghiệm knhằm kGD kKNXH kcho ktrẻ kMG k5 k- k6 tuổi. k 4. kGiả kthuyết kkhoa khọc Hiện knay kmức kđộ kKNXH kở ktrẻ kMG k5 k- k6 ktuổi kđang kcòn kthấp, ktrong đó knguyên knhân kcơ kbản klà kdo kGVMN kchưa kchú ktrọng kđến kcách kthức ktổ k chức kcác ktrải knghiệm kđể kGD kKNXH kcho ktrẻ. kNếu ktrong kquá ktrình kGD, kGV k tổ kchức ktốt kquy ktrình ktrải knghiệm knhằm ktác kđộng kđồng kthời klên k3 kmặt kcủa k KNXH: kTrang kbị kcho ktrẻ knhững khiểu kbiết kcơ kbản kvề kcác kmẫu kKNXH; k Hình kthành kvà krèn kluyện kcác kthao ktác khành kvi, khành kđộng kcho ktrẻ; kGD k thái kđộ kphù khợp kkhi kthực khiện kKNXH kthì ksẽ kmang klại kkết kquả ktích kcực k đến ksự kphát ktriển kcác kKNXH kcủa ktrẻ. k 5. kNhiệm kvụ knghiên kcứu 5.1. kNghiên kcứu kcơ ksở klí kluận kcủa kGD kKNXH kcho ktrẻ kMG k5 k- k6 tuổi kqua ktrải knghiệm. k
  18. 5 5.2. kNghiên kcứu kthực ktrạng ktổ kchức ktrải knghiệm knhằm kGD kKNXH cho ktrẻ kMG k5 k- k6 ktuổi kở ktrường kMN. k 5.3. kĐề kxuất kquy ktrình kvà kcách kthức ktổ kchức ktrải knghiệm kđể kGD KNXH kcho ktrẻ kMG k5 k- k6 ktuổi kở ktrường kMN. kTổ kchức kthực knghiệm ksư k phạm kđể kkiểm ktra ktính kđúng kđắn kcủa kgiả kthuyết kkhoa khọc. k 6. kGiới khạn kphạm kvi knghiên kcứu 6.1. kGiới khạn knội kdung knghiên kcứu Trong kluận kán knày knghiên kcứu kGD kKNXH kcủa ktrẻ k5 k- k6 ktuổi kqua trải knghiệm kthông kcác khoạt kđộng kcủa ktrẻ ktrong kchương ktrình kGDMN khiện k nay knhư: khoạt kđộng khọc, khoạt kđộng kvui kchơi, ksinh khoạt khàng kngày kở k trường kMN. k 6.2. kVề kkhách kthể kkhảo ksát - kKhảo ksát kthực ktrạng kGD kcho ktrẻ kMG k5 k- k6 ktuổi kcho ktrẻ kMG k5 k- k6 tuổi kqua ktrải knghiệm kđược kthực khiện ktrên: k k + k800 kGVMN kvà kcán kbộ kquản klí ktrường kMN kđại kdiện kcác kvùng thành kphố, knông kthôn, kmiền knúi ktừ k7 ktỉnh kthành kphố kở k3 kmiền: kMiền kBắc k (Bắc kGiang kvà kHà kNội), kMiền kTrung k(Nghệ kAn, kThừa kThiên k- kHuế, k Thanh kHóa) kvà kMiền kNam k(Thành kphố kHồ kChí kMinh, kCần kThơ). k + k126 kphụ khuynh kcủa ktrẻ k5 k- k6 ktuổi kở k3 ktrường kMN kđại kdiện k3 kvùng ở kNghệ kAn: kthành kphố k(42 kphụ khuynh kở ktrường kThực khành ksư kphạm kĐại k học kVinh); knông kthôn k(42 kphụ khuynh kở ktrường kmầm knon kNghi kTrung) kvà k miền knúi k(42 kphụ khuynh kở ktrường kSao kMai kQuỳ kHợp). k + k126 ktrẻ kMG k5 k- k6 ktuổi kở kcác ktrường kMN ktrên kđịa kbàn ktỉnh kNghệ kAn (đại kdiện k3 kđịa kbàn: kthành kphố, knông kthôn kvà kmiền knúi): kTrường kThực khành k sư kphạm kĐại khọc kVinh; kTrường kMN kNghi kTrung, kTrường kMN kSao kMai k Quỳ kHợp. k - kThời kgian kkhảo ksát ktừ ktháng k4/2017 kđến ktháng k12 knăm k2017. 6.3. kVề kđịa kđiểm, kthời kgian knghiên kcứu kthực knghiệm
  19. 6 - kThực knghiệm ksư kphạm kđược kthực khiện ktrên k90 ktrẻ kở ktrường kMN Thực khành kĐại khọc kVinh, ktỉnh kNghệ kAn. k k - kThời kgian kthực knghiệm: kvòng k1 k- ktừ ktháng k3/2018 kđến ktháng 5/2018; kvòng k2 k- ktừ ktháng k9/2018 kđến ktháng k5/2019. k 7. kCách ktiếp kcận kvà kphương kpháp knghiên kcứu 7.1. Cách ktiếp kcận 7.1.1. kTiếp kcận khoạt kđộng GD kKNXH kcho ktrẻ kphải kthông kqua khoạt kđộng kvà kbằng kchính kcác khoạt động kcủa ktrẻ. kKhông kcó khoạt kđộng kthì ksẽ kkhông kcó ksự kphát ktriển kKN knói k chung kvà kphát ktriển kcác kKNXH kcủa ktrẻ knói kriêng. kChính kvì kvậy, knghiên kcứu k GD kKNXH kcho ktrẻ kMG k5 k- k6 ktuổi kđược kthực khiện kthông kqua kcác khoạt kđộng k thực ktiễn kcủa ktrẻ kở ktrường kMN. kĐể kđánh kgiá kđược kKNXH kcủa ktrẻ, kđề ktài k thiết kkế kcác khoạt kđộng kcho ktrẻ kthể khiện kcác kKN ktrực ktiếp; kĐánh kgiá kKN ktổ k chức kcủa kGVMN kthông kqua kquan ksát kcác khoạt kđộng kGD kKNXH kcho ktrẻ k như: khoạt kđộng ktrong kgiờ khọc, khoạt kđộng kthông kqua kchơi, khoạt kđộng kngoài k trời, khoạt kđộng kkiểm ktra kđánh kgiá… k k Trong kquy ktrình kđược kđề kxuất, ksử kdụng kcác kbiện kpháp kchú ktrọng kvào các khoạt kđộng ktheo khướng ktrải knghiệm kcho ktrẻ. kChỉ kthông kqua kcác khoạt k động, ktrẻ kmới kcó kthể kphát ktriển kba kmặt kcủa kKNXH: kKN knhận kthức kxã khội, k các kKN kthực khiện kthao ktác khành kđộng kvà kKN kbiểu khiện kcảm kxúc kthái kđộ k của ktrẻ kvới kđối ktượng. kBản kchất kcủa ktiếp kcận khoạt kđộng kcũng kchính klà ktiếp k cận kKN k- kthông kqua khoạt kđộng kđể khình kthành kcác kKNXH. k k 7.1.2. kTiếp kcận khệ kthống k Trẻ kem kđược kcoi klà kmột kchỉnh kthể kvới knhững kđặc kđiểm, knhững kmối quan khệ ktrong kmột khệ kthống k- kcấu ktrúc knhất kđịnh. kGD ktrẻ klà kmột khoạt k động kchỉnh kthế kthống knhất kbắt kđầu ktừ kviệc kxác kđịnh kmục ktiêu, kxây kdựng k nội kdung, ksử kdụng kcác kPP, kbiện kpháp, khình kthức, kphương ktiện, kđiều kkiện k đến kviệc kkiểm ktra, kđánh kgiá. kVì kvậy, knghiên kcứu kGD kKNXH kcho ktrẻ k5 k- k6 k
  20. 7 tuổi kqua ktrải knghiệm kcũng kcần kthực khiện kđầy kđủ kcác kbước ktrong kmột kquy k trình kchặt kchẽ kcó khệ kthống. kCoi kquá ktrình kGD kKNXH kcho ktrẻ kMG k5 k- k6 k tuổi klà kmột khệ kthống kgồm kcác kthành ktố: kMục ktiêu, knội kdung, kPP, khình kthức k tổ kchức, kđiều kkiện kthực khiện, kđánh kgiá. k k - kGD kKNXH kcủa ktrẻ kcần kcần kthực khiện kđầy kđủ kcấu ktrúc kcủa kKNXH bao kgồm k3 kmặt: khiểu kbiết, khành kvi kvà kthái kđộ. kNghiên kcứu kKNXH kcủa ktrẻ k cần kđặt ktrẻ ktrong kmối kquan khệ kqua klại kgiữa kcác kmặt kGD kvà kcác kmối kquan k hệ kảnh khưởng kđến kKNXH kcủa ktrẻ. k k - kQuy ktrình kvà kcách kthức ktổ kchức ktrải knghiệm kđể kGD kKNXH kcho ktrẻ được kđề kxuất kcần kbảo kđảm kbắt kđầu ktừ kbước kchuẩn kbị kđến kbước ktổ kchức kvà k đánh kgiá khoạt kđộng. k 7.1.3. kTiếp kcận ktích khợp Tiếp kcận ktích khợp kxem kxét kviệc knghiên kcứu kGD kKNXH kcho ktrẻ kMG 5 k- k6 ktuổi kqua ktrải knghiệm ktrong kmối kquan khệ kvà kliên khệ kvới knhiều kngành k khoa khọc kkhác knhau knhư: kTâm klí khọc, kgiáo kdục khọc, kXã khội khọc… kTrên k cơ ksở kđó, kxây kdựng kkhung klí kthuyết kvà kđề kxuất kquy ktrình kvà kcách kthức ktổ k chức kGD kKNXH kcho ktrẻ kmẫu kgiáo k5 k- k6 ktuổi kqua ktrải knghiệm kphù khợp kvà k hiệu kquả. k GD kKNXH kcho ktrẻ kkhông kphải klà kmột kmôn khọc khay kmột khoạt kđộng độc klập kriêng kbiệt kở ktrường kMN. kGD kKNXH kcho ktrẻ kđược kthực khiện ktích k hợp kmọi klúc kmọi knơi. kVì kvậy, knghiên kcứu kGD kKNXH kcho ktrẻ kqua ktrải k nghiệm kđược kthực khiện kở ktất kcả kcác khoạt kđộng kcủa ktrẻ kở ktrường kMN kvà k quy ktrình, kcách kthức ktổ kchức ktrải knghiệm kđể kGD kKNXH kcho ktrẻ kmà kđề ktài k đề kxuất ksẽ kđược ksử kdụng ktrong ktất kcả kcác khoạt kđộng. kQuan kđiểm ktiếp kcận k tích khợp kđòi khỏi kkhi kthực khiện kGD kKNXH kcho ktrẻ kcần ktích khợp kvề knội k dung kPP kvà ktích khợp khình kthức ktổ kchức. k 7.1.4. kTiếp kcận ktrải knghiệm Một ktrong knhững knguyên ktắc kGD klà kphải kxuất kphát ktừ kcác khoạt kđộng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0