Ma trận
lượt xem 203
download
Tài liệu tham tham khảo khái niệm Ma trận và các phép toán Ma trận
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ma trận
- MA TR N A. CÁC PHÉP TOÁN V MA TR N: Bài 2.1. Tích AB c a các ma tr n A và B s thay ñ i như th nào n u: a. ð i ch dòng i và dòng j c a ma tr n A. b. Nhân dòng j c a ma tr n A v i s c r i c ng vào dòng i c a nó. c. ð i ch c t i và c t j c a ma tr n B. d. Nhân c t j c a ma tr n B v i s c r i c ng vào c t i c a nó. Bài 2.2. Ký hi u Ar x s là ma tr n c p r x s. Tìm m, n trong các trư ng h p sau: a. A3 x 4 B4 x 5 = Cm x n b. A2 x 3 Bm x n = C2 x 6 c. A2 x m Bn x 3 = C2 x 3 Bài 2.3. Cho các ma tr n : 3 0 1 5 2 -3 -1 4 -1 A = -1 2 , B = -1 1 0 , C= 2 1 , D= 2 0 1 1 -4 1 3 4 3 Tìm các ma tr n sau (n u t n t i) A + B, A + C, AB, BA, CD, DC, D2 . Bài 2.4. Cho các ma tr n: -2 1 2 -1 3 1 1 A= , B= 0 2 , C= 0 1 2 0 1 1 -1 a. Tính AB, ABC b. Tính (AB)3, C n v i n ∈ N. c. Tìm ma tr n chuy n v c a A. 0 2 -1 1 3 1 1 0 0 Bài 2.5. Cho các ma tr n: A = 1 1 -1 , B= 2 2 1 , C= 0 2 0 -2 -5 4 3 4 2 0 0 1 Tính: A.B, D = BCA, D6 1 2 -1 3 4 3 t t t t Bài 2.6 Cho X = và Y = . Tìm XX , X X, YY , Y Y 5 6 4 1 -2 2 -6 1 4 Bài 2.7. Cho ma tr n A = . Tìm ma tr n X sao cho 3A + 2X = I3 2 -2 3 Biên so n: GV Nguy n Vũ Th Nhân – Dương Minh Thành – T b môn Toán - Lý
- -1 0 1 Bài 2.8. Cho A = . N u B3 x2 sao cho AB = I2 thì : 0 1 1 a b -a-1 ∀ a, b ∈ R. Khi ñó, CmR: (BA) B = B. 2 B= 1-b a+1 b n n 4 -3 3 -1 3-3 Bài 2.9. Cho A = . CmR An = A+ I , v i m i n ≥ 1, n ∈ N 1 0 2 2 2 B. H NG C A MA TR N, H PHƯƠNG TRÌNH: Bài 2.9 Tìm d ng b c thang dòng rút g n c a ma tr n: 3 21 0 9 0 11 1 0 -3 -1 a. 1 7 -1 -2 -1 b. -1 2 -1 0 2 14 0 6 1 4 -2 6 3 -4 6 42 -1 13 0 2 4 -2 -4 -7 Bài 2.10 Tìm h ng c a ma tr n: 1 0 -2 1 -3 4 2 1 2 3 4 5 a. -4 -1 5 b. 2 1 1 4 c. 2 3 4 5 1 1 3 7 -1 -2 1 -2 3 4 5 1 2 5 0 -10 4 5 1 2 3 2 1 2 3 4 4 6 8 0 4 10 1 1 2 0 3 d. -1 4 0 8 18 7 -1 2 7 3 -3 6 e. f. 10 18 40 17 1 0 0 -5 5 0 1 0 2 10 15 20 1 4 17 3 0 1 0 2 Bài 2.11 Tùy theo giá tr c a m, tính h ng c a ma tr n sau: -1 0 2 1 0 -1 2 1 -1 1 -1 2 1 -1 1 a. 2 1 -1 2 2 b. m -1 1 -1 -1 c. m -1 1 -1 -1 1 1 1 3 2 1 m 0 1 1 1 m 0 1 1 -2 -1 1 m -2 1 2 2 -1 1 1 2 2 -1 1 m 1 1 1 3 m 1 2 -1 12 4 8 d. 1 m 1 1 e. 1 4 7 2 f. 2 1 1 3 1 1 m 1 1 10 17 4 -2 24 8 16 1 1 1 m 4 1 3 3 m 3 1 2 Bài 2.12 Gi i các h phương trình sau b ng phương pháp Gauss ho c Gauss - Jordan: x1 - x2 + x3 = -2 -x1 + 2x2 =8 a. 2x1 + x2 - 2x3 =6 b. 3x1 + x2 + x3 =2 x1 + 2x2 + 3x3 =2 -2x1 - x2 =1 Biên so n: GV Nguy n Vũ Th Nhân – Dương Minh Thành – T b môn Toán - Lý
- 2x1 - x2 + 3x3 - x4 = -1 36.47x + 5.28y + 6.34z = 12.26 c. -x1 + 2x2 - x3 + 3x4 = 3 d. 7.33x + 28.74y + 5.86z = 15.15 x1 + x2 + 2x3 + 2x4 = 4 4.63x + 6.31y + 26.17z = 25.22 4x1 - 3x2 +4x3-+x5x4 2x - 1 - 6x2 x3 4 = -13 = 14 2x1 +4x2 + 3x3 x - 1 3x2 + 5x3 = -22 = 12 e. f. 6x1 - 9x2 + x3 + 2x4 = 13 x1 + 7x2 + 2x3 = 34 2x1 - 3x2 - 2x3 - 4x4 =9 3x1 - x2 - 2x3 =0 x + 2y + 3z + 4u + 5t x+ y+ z+ u+ t = 15 6x1 + 11x - + 2x+ + 4x 3x1 - 5x2 7x3 8x4 =3 = 35 h. x + 3y + 6z + 10u + 15t = 14 g. 3x1 + 2x22+ 3x33+ 4x44 =1 = 70 x1 + x2 + x3 x + 5y + 15z + 35u + 70t x + 4y + 10z + 20u + 35t = 126 =0 = 210 Bài 2.13 Gi i và bi n lu n các h phương trình sau theo tham s th c m ∈ R: 3mx + (3m - 7)y + (m - 5)z =m-1 a. (2m - 1)x + (4m - 1)y + 2mz =m+1 4mx + (5m - 7)y + (2m - 5)z =0 x + 2y - z + t =m b. 2x + 5y - 2z + 2t = 2m + 1 x + + 7y - 5z + t = -m Bài 2.14 Cho A = (aij)n x n a. N u A2 = 0 thì A là ma tr n suy bi n (Không kh ngh ch) b. N u A2 = A và A ≠ In thì A suy bi n. Bài 2.15 Tìm ma tr n ngh ch ñ o (n u có) c a các ma tr n sau (b ng pp Gauss - Jordan) 1 0 1 1 1 -1 0 0 2 a. 0 0 2 b. 0 0 1 c. 1 2 6 -1 3 1 1 1 0 3 7 9 1 1 1 1 2 3 0 0 2 d. -1 1 0 e. 4 5 6 f. 1 2 6 2 0 0 5 7 9 3 7 9 Bài 2.16 Tìm ma tr n ngh ch ñ o (n u có) c a các ma tr n sau (b ng pp Gauss - Jordan) 0 0 0 4 01 1 0 1 1 1 0 1 0 a. 0 0 3 0 b. 1 0 1 1 0 c. 1 1 1 1 2 0 0 1 1 1 0 1 0 1 0 0 0 1 0 0 1 1 1 0 1 Biên so n: GV Nguy n Vũ Th Nhân – Dương Minh Thành – T b môn Toán - Lý
- 01 2 4 6 -1 1 -2 1 -1 2 -1 0 3 d. 1 2 0 e. 4 -2 3 f. 1 1 2 -1 0 0 1 2 2 0 1 3 -1 2 3 1 0 0 0 2 -2 6 0 5 0 1 2 1 1 4 Bài 2.17 Cho A = . -3 1 1 CmR A2 – 2A + 13 I2 = 0. T ñó suy ra r ng A-1 = - (A – 2 I2). Tính A-1 13 1 1 -1 Bài 2.18 Cho A = 0 0 1 2 1 2 a. CmR A3 = 3A2 – 3A + I3 b. Bi u di n A4 theoA2, A và I3. T ñó xác ñ nh A4 dư i d ng tư ng minh c. S d ng câu a ñ ch ng minh r ng A kh ngh ch và tìm A-1. Bài 2.19 a. Cho B là ma tr n vuông c p n th a B3 = 0. N u A = In – B, ch ng minh r ng ma tr n A không suy bi n và A-1 = In + B + B2 0 r s b. Áp d ng: n u B = 0 0 t . Tìm (I3 – B) -1 0 0 0 Biên so n: GV Nguy n Vũ Th Nhân – Dương Minh Thành – T b môn Toán - Lý
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ma trận- Định thức
37 p | 728 | 214
-
Chương 2. Ma trận – Định thức
41 p | 406 | 72
-
Toán ứng dụng - chương 1: Ma trận
70 p | 299 | 53
-
Bài giảng Ma trận - TS. Lê Xuân Đại
103 p | 298 | 30
-
Bài giảng Toán kinh tế - Chương 1: Ma trận - Định thức
42 p | 276 | 19
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Ma trận hệ phương trình tuyến tính
82 p | 185 | 11
-
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Ma trận, định thức và ma trận ngịch đảo (2019)
22 p | 155 | 8
-
Bài giảng Bài 4: Hạng ma trận
21 p | 105 | 4
-
Bài giảng Ma trận - TS. Lê Xuân Trường
10 p | 83 | 3
-
Bài giảng Bài 1: Ma trận
32 p | 100 | 3
-
Sử dụng phương pháp Markov Chain Monte Carlo ước lượng hàm mũ ma trận
9 p | 3 | 2
-
Tổng hợp kiến thức nhập môn lý thuyết ma trận năm 2021 - Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
11 p | 17 | 2
-
Luyện tập Kỹ thuật tính lũy thừa ma trận bằng nhị thức Newton
3 p | 6 | 2
-
Lũy thừa của ma trận cấp hai thông qua vết và định thức
9 p | 6 | 2
-
Luyện tập Kỹ thuật tính lũy thừa ma trận bằng phép chia đa thức
4 p | 5 | 2
-
Bài tập ma trận nghịch đảo
2 p | 1 | 1
-
Bài tập Nhập môn luỹ thừa ma trận tuần 13-17/4/2020: Kỹ thuật chéo hóa ma trận
3 p | 9 | 1
-
Chéo hóa ma trận có giá trị riêng bội
2 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn